1 / 13

TRAINING CHỮ NỔI

TRAINING CHỮ NỔI. Louis Braille (1809-1852). Sơ nét về cuộc đời Louis Braille. 1809 – 1853, Pháp Bị tai nạn lúc bé, dẫn đến mù lòa Học tại Học viện Hoàng gia dành cho Thanh niên mù do Valentin Haüy thành lập Là nhạc công organ tài năng

molimo
Download Presentation

TRAINING CHỮ NỔI

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TRAINING CHỮ NỔI Louis Braille (1809-1852)

  2. Sơ nét về cuộc đời Louis Braille • 1809 – 1853, Pháp • Bị tai nạn lúc bé, dẫn đến mù lòa • Học tại Họcviện Hoàng gia dành cho Thanh niên mù do Valentin Haüy thành lập • Là nhạc công organ tài năng • Braille chết vì lao phổi. Thi thể ông đã được chuyển đến Điện Panthéon Paris

  3. Sơ nét về cuộc đời Louis Braille • Viết hơn 50 cuốn sách dành cho lứa tuổi thiếu niên

  4. Quá trình hình thành hệ thống chữ Braille

  5. Nguyên bản bằng tiếng Pháp của bộ chữ Louis Braille

  6. BẢNG CHỮ BRAILLE QUỐC TẾ

  7. BẢNG CHỮ BRAILLE MỞ RỘNG TIẾNG VIỆT ă = [345]â = [16]đ = [2346]ê = [126]ô = [1456]ơ = [246]ư = [1256] dấu sắc = [35]dấu huyền = [56]dấu hỏi = [26]dấu ngã = [36] dấu nặng = [6]chấm than = [235]phẩy = [2]hai chấm = [25]gạch ngang = [36]chấm câu = [256]

  8. Đọc từ trái sang phải, dựa trên vị trí chấm nổi Cách đọc Đọc từ trái sang phải, dựa trên vị trí chấm nổi

  9. Cách viết

  10. Ví dụ • "thắng" = t h dấu sắc ă n g[2345][125][35][345][1345][1245] • "công tác xã hội"[14][1456][1345][1245][ ][2345][35][1][12][ ][1346][36][1][ ][125][6][1456][24]

  11. đsdsds • dấu báo hoa = [46] • dấu báo viết hoa tất cả kí tự trong 1 từ = [456] • khi muốn viết số thì phải có "dấu báo số" trước con số đó • dấu báo số = [3456]

  12. Thực hành

  13. Cảm ơn các bạn đã theo dõi!

More Related