1 / 29

Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong Tính năng Trang thiết bị

Camry 2012. Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong Tính năng Trang thiết bị. Kiểu xe và ngày xuất xưởng. Kiểu xe và ngày xuất xưởng [2/2]. Mã Kiểu xe. L 2. -. J 3. E 4. T 5. E 6. K 7. U 8. ASV50 1. Bên ngoài. Tính năng. Dẫn động. [Động cơ 1AZ-FE].

moe
Download Presentation

Kiểu xe và ngày xuất xưởng Mã kiểu xe Bên ngoài Bên trong Tính năng Trang thiết bị

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Camry 2012 • Kiểu xe và ngày xuất xưởng • Mã kiểu xe • Bên ngoài • Bên trong • Tính năng • Trang thiết bị

  2. Kiểu xe và ngày xuất xưởng • Kiểu xe và ngày xuất xưởng [2/2]

  3. Mã Kiểu xe L2 - J3 E4 T5 E6 K7 U8 ASV50 1

  4. Bên ngoài

  5. Tính năng • Dẫn động [Động cơ 1AZ-FE]

  6. Tính năng • Dẫn động [Động cơ 2AR-FE]

  7. Tính năng • Dẫn động [Hộp số tự động U241E] Đây là hộp số tự động gọn nhẹ 4 tốc độ điều khiển điện tử Super ECT Điều khiển đa chế độ Dùng dầu ATF loại WS

  8. Tính năng • Dẫn động [Hộp số tự động U760E] Đây là hộp số tự động gọn nhẹ 6 tốc độ điều khiển điện tử Super ECT Điều khiển đa chế độ Dùng dầu ATF loại WS

  9. Tính năng • Khung gầm • [Hệ thống treo] • Trước : Hệ thống treo độc lập kiểu thanh giằng MacPherson • Sau : Hệ thống treo độc lập kiểu thanh giằng MacPherson có thanh liên kết • [Phanh] • Trước: Phanh đĩa (có khe tản nhiệt), đường kính 296mm, dày 28mm • Sau: Phanh đĩa , đường kính 281mm, dày 10mm • Hệ thống điều khiển phanh: ABS with EBD, Brake Assist (BA), TRAC (TRC) và VSC • Phanh đỗ: Loại đạp chân

  10. Tính năng • Khung gầm • [Hệ thống lái] • Được trang bị hệ thống trợ lực lái điện (EPS) - Cơ cấu nghiêng/ trượt điều khiển điện (2.5Q)

  11. Tính năng • Khung gầm [Lốp và vành xe]

  12. Trang thiết bị Hệ thống điều khiển đèn 1.Hệ thống cân bằng đèn pha tự động 2.Hệ thống điều khiển đèn pha (2.5G & 2.5Q) - Tự động bật đèn pha - Tự động tắt đèn pha • Đèn (phía trước) Đènbáoxinhan Đèn pha Đèn pha chiếu xa (Halogen) Đèn pha chiếu gần (HID) Đèn xi nhan Đèn khoảng cách Đèn sương mù Đèn sương mù

  13. Trang thiết bị • Đèn(Phía sau) Đèn phanh trung tâm (LED) Đèn hậu & đèn phanh (LED) Đèn lùi Đèn xi nhan Đèn phía sau Đèn hậu

  14. Trang thiết bị • Bảng đồng hồ táp lô • Sử dụng bảng đồng hồ kỹ thuật số và Optitron Màn hình hiển thị đa thông tin Đèn chỉ báo lái xe tiết kiệm nhiên liệu Đồng hồ mức tiêu hao nhiên liệu Công tắc ODO/TRIP [Kiểu Optitron ] LCD LCD

  15. (Blank Screen) Trang thiết bị • Bảng đồng hồ táp lô • Hiển thị đa thông tin • Thông tin hành trình DISP Switch : Ấn nút DISP : Ấn và giữ nút DISP

  16. Trang thiết bị • Hệ thống điều hòa không khí Dòngxecóđiềukhiển 3 vùng Dòngxekhôngcóđiềukhiển 3 vùng 2.5Q 2.0E & 2.5G Điềukhiển 3 vùng: Càiđặtnhiệtđộcholáixe, hànhkháchphíatrướcvàhànhkháchphíasauđượcđiềukhiểnđộclậpđểcungcấpnhiệtđộ ở 3 vùngbêntrongxelàkhácnhau, choláixe, hànhkháchphíatrướcvàsau.

  17. Trang thiết bị • Hệ thống điều hòa không khí

  18. Trang thiết bị • Hệ thống âm thanh và hình ảnh (2.5Q) Bộ tiếp nhận và hiển thị hình ảnh - âm thanh radio

  19. Trang thiết bị Hệthốngâmthanhvàhìnhảnh (2.0E & 2.5G) Bộ tiếp nhận radio

  20. Trang thiết bị Hệthốngâmthanhvàhìnhảnh Bố trí loa

  21. Obstacle Vật cản Trang thiết bị • Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Toyota • Hệ thống này sử dụng cảm biến siêu âm để phát hiện các chướng phía sau và báo cho lái xe bằng cách hiển thị trên bảng táp lô và phát chuông (2.5Q) : Cảm biến siêu âm : Vùng phát hiện của cảm biến góc : Vùng phát hiện của cảm biến giữa

  22. Trang thiết bị • Hệ thống hỗ trợ đậu xe Toyota *1,*2: dòng xe 2.5Q

  23. Trang thiết bị • Hệ thống hỗ trợ đậu xe

  24. Trang thiết bị • Hệ thống vào xe và khởi động thông minh Công tắc khóa Công tắc mở khóa Công tắc mở khoang hành lý Công tắc còi báo Camry 2.0E & 2.5G Camry 2.5Q Chìa cơ

  25. Trang thiết bị • Hệ thống túi khí SRS • Các túi khí giúp cho lái xe và hành khách giảm chấn thương khi va chạm xảy ra Bộ căng đai khẩn cấp Túi khí phía trước(hành khách và lái xe) Túi khí bên phía trước lái xe ( chỉ có trên 2.5Q)

  26. Trang thiết bị • Danh mục trang thiết bị : Có —: Không có (*): dòngxe 2.5Q (**): 3 vùngđộclậpvớidòngxe 2.5Q

  27. Trang thiết bị • Danh mục trang thiết bị : Có —: Không có (*): Chỉcóghếtrướcđiềukhiểnđiện (2.5G) (**): dòngxe 2.5Q

  28. Trang thiết bị • Danh mục trang thiết bị : Có —: Không có (*): chỉvớidòngxe 2.5Q

  29. Trang thiết bị • Danh mục trang thiết bị : Có —: Không có (*): 2.5G giống 2.5E 2.5Q cótrangbịmànhình DVD

More Related