370 likes | 694 Views
SỞ LAO ĐỘNG TBXH LÂM ĐỘNG TRUNG TÂM DẠY NGHỀ ĐAM RÔNG. GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO NGƯỜI LÁI XE MÔ TÔ HAI BÁNH. PHẦN 4: XỬ LÝ SA HÌNH. Biên soạn : Nguyễn Văn Thái. 7 Nguyên tắc giải sa hình. 1. Xe có đường riêng.
E N D
SỞ LAO ĐỘNG TBXH LÂM ĐỘNGTRUNG TÂM DẠY NGHỀ ĐAM RÔNG GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO NGƯỜI LÁI XE MÔ TÔ HAI BÁNH PHẦN 4: XỬ LÝ SA HÌNH Biênsoạn: NguyễnVănThái
7 Nguyêntắcgiảisahình 1.Xe có đường riêng. Các loại phương tiện có đường riêng như tàu hỏa chạy trên đường ray sắt. Tại nơi đường sắt giao cắt đường bộ, quyền ưu tiên thuộc về các phương tiện chạy trên đường sắt. 2. Quyền bình đẳng xe đã vào đường giao nhau. Khi tới đường giao nhau xe thô sơ và xe cơ giới đều có quyền bình đẳng ngang nhau, xe nào vào trong đường giao nhau trước xe đó được phép đi trước. 3. Xe ưu tiên theo Luật giao thông đường bộ. Khi tới đường giao nhau, các xe cùng đến một lúc. Những xe cơ giới có quyền ưu tiên theo Luật giao thông đường bộ được quyền ưu tiên đi trước bất kể từ hướng nào tới. 4. Xe trên đường ưu tiên. Tại nơi giao nhau giữa đường ưu tiên với đường không ưu tiên hoặc đường chính với đường phụ thì quyền ưu tiên dành cho xe đang chạy trên đường ưu tiên hoặc trên đường chính bất kỳ từ hướng nào tới 5. Xe có quyền bên phải. Khi các loại xe đến đường giao nhau cùng cấp đều cùng một lúc (trừ xe ưu tiên) thì xe nào rẽ phải và bên phải không vướng được đi trước 6. Xephảinhườngđườngkhirẽtrái. Khicácxeđếnđườnggiaonhaucùngmộtlúc, thìnhữngxerẽtráiphảinhườngđườngchoxeđithẳngđitrước. 7. Quyền ưu tiên xe đi cùng đoàn, cùng hướng. Các loại xe cùng đoàn, cùng hướng thì được đi trước. Khi xe đầu đoàn đã vào phần đường giao nhau thì các xe cùng đoàn được phép bám theo để qua đường giao nhau.
Nguyêntắcgiảisahìnhcầnnhớ 1. Quyền bình đẳng xe đã vào đường giao nhau. 2. Xe ưu tiên theo Luật giao thông đường bộ. 3. Xe trên đường ưu tiên. 4. Xe có quyền bên phải. 5. Xephảinhườngđườngkhirẽtrái.
Câu 91 ? S A H Ì N H Kếtquả Test • Nguyêntắcxetrênđườngưutiên • Xetải, xemôtôđitrênđườngưutiên. Xetảiđithẳngđượcđitrướcrồiđếnmôtô. • Xe con vàxe lam đitrênđườngkhôngưutiên. Xe lam đithẳngđượcđitrướcrồiđếnxe con • Thứtựcácxe: Xetải, môtô, xe lam, xe con
Câu 92 ? S A H Ì N H Kếtquả Test • Tínhiệuđènđỏ: Dừnglại • Tínhiệuđènxanh: Đượcđi • Cácxeđượcđi: Xekhách, môtô
Câu 93 ? S A H Ì N H Kếtquả Test • Nguyêntắcxecóquyềnbênphải • Xemôtôbênphảikhôngvướngđượcđitrước, tiếpđếnxe lam đithẳngđượcđi, cuốicùnglàxetải • Thứtựcácxe: Môtô, xe lam, xetải
Câu 94 ? S A H Ì N H Kếtquả Test • Biển Stop (vàbiểnphụ) mọixeđitrênđườnggặpbiểnnàyphảidừnglại • Thứtựcácxe: Xe con, môtô
Câu 95 ? S A H Ì N H Kếtquả Test • Nguyêntắcquyềnbìnhđẳngxeđãvàođườnggiaonhau • Xelam đãvàođườnggiaonhaunênđitrước, tiếpđếnxecứuthương, cuốicùnglàxe con. • Thứtựcácxe: Xe lam, xecứuthương, xe con
Câu 96 ? S A H Ì N H Kếtquả Test • Nguyêntắcxeưutiên • Thứtựcácxe: Xecứuthương, môtô
Câu 97 ? S A H Ì N H Kếtquả Test • Tínhiệuđènđỏ: Dừnglại • Tínhiệuđènxanh: Đượcđi • Cácxeđượcđi: Xe con, xekhách
Câu 98 ? S A H Ì N H Kếtquả Test • Tínhiệuđènđỏ: Dừnglại • Đitheohướngmũitêncủabiển • Xeđiđúng: Xe con rẽtráiđúngtheohướngmũitêncủabiển • Xeđisai: Xekhách, môtô (Đikhôngđúnghướngmũitêncủabiển), xetải (Vượtđènđỏ, đikhôngđúnghướng)
Câu 99 ? S A H Ì N H Kếtquả Test • Nguyêntắcxecóquyềnbênphải • Xemôtôbênphảikhôngvướngđượcđitrước, tiếpđếnxetải, xekháchcuốicùnglàxe con. • Thứtựcácxe: Môtô, xetải, xekhách, xe con
Câu 100 ? S A H Ì N H Kếtquả Test • Biểncấmdừng, cấmđỗcóbiểnphụ. Ở đâybiểnphụlàxetảinênbiểnnàychỉcótácdụngđốivớixetải. • Xeđỗ vi phạm qui tắcgiaothông: Xetải
Câu 101 ? S A H Ì N H Kếtquả Test • Nguyêntắc: Đườngưutiên. Trongtrườnghợpnày, xe con đangđitrênđườngưutiên. • Xeđượcquyềnđitrước: Xe con
Câu 102 ? S A H Ì N H Kếtquả Test • Biểncấmxemôtô, khôngcấmxegắnmáy • Hướngđượcđi: Cả 3 cáchướng
Câu 103 ? S A H Ì N H Kếtquả Test • Biểncấmdừng, cấmđỗcóbiểnphụ qui địnhtrướcvàsaubảng • Cảhaixeđềuđỗ vi phạm qui tắcgiaothông
Câu 104 ? S A H Ì N H Kếtquả Test • Xe con đỗtrênvạch, xemôtôđỗtrênđườngđibộ, xetảiđỗngượcchiều • Cảbaxeđềuđỗ vi phạm qui tắcgiaothông
Câu 105 ? S A H Ì N H Kếtquả Test • Một xe ô tô chỉ được kéo theo một xe ô tô hoặc xe máy chuyên dùng khác khi xe này không tự chạy được
Câu 106 ? S A H Ì N H Kếtquả Test • Nguyêntắcxephảinhườngđườngkhirẽtrái • Xeđượcquyềnđitrước: Xíchlô
Câu 107 ? S A H Ì N H Kếtquả Test • Nguyêntắcxecóquyềnbênphải. Xemôtô + xeđạpbênphảikhôngvướngđượcđitrước, tiếpđếnxe lam (đithẳng), cuốicùnglàxe con • Thứtựcácxeđi: môtô + xeđạp, xe lam, xe con
Câu 108 ? S A H Ì N H Kếtquả Test • Nguyêntắcđườngưutiên. Xemôtôđitrênđườngưutiênđượcđitrước • Xeđượcquyềnđitrước: Môtô
Câu 109 ? S A H Ì N H Kếtquả Test • Vạch dọc theo tim đường: Gồm vạch liền hoặc vạch đứt quãng. Vạch liền gồm vạch đơn và vạch kép. Vạch dọc liền để cấm các loại xe cộ (cơ giới và thô sơ) không được vượt quá hoặc đè lên vạch đó
Câu 110 ? S A H Ì N H Kếtquả Test • Hiệu lệnh của cảnh sát điều khiển giao thông: Hai tay hoặc một tay giang ngang để báo hiệu cho người tham gia giao thông ở phía trước và ở phía sau người điều khiển giao thông phải dừng lại; người tham gia giao thông ở phía bên phải và bên trái người điều khiển được đi thẳng và rẽ phải
Câu 111 ? S A H Ì N H Kếtquả Test • Theo tínhiệuđèn: Xe con, xetảiđượcđi (đithằng, rẽphải); Xekhách, môtôdừnglại • Tấtcảcácxechấphànhđúngtínhiệugiaothông
Câu 112 ? S A H Ì N H Kếtquả Test • Biểncấmxemôtô • Hướngđượcđi: Hướng 1 và 3
Câu 113 ? S A H Ì N H Kếtquả Test • Xephảiđiđúnglànđường qui định. Tronghình, xe con (E) vàxemáy(C) đisailànđường
Câu 114 ? S A H Ì N H Kếtquả Test • Xephảiđiđúnglànđường qui định. Tronghình, xe con (E) vàmôtô (D) đisailànđường
Câu 115 ? S A H Ì N H Kếtquả Test • Tínhiệuđènđỏ: Dừnglại • Tínhiệuđènxanh: Đượcđi • Tronghình, theotínhiệuđènxekhách, xemôtôphảidừnglạilàđúng qui tắcgiaothông
Câu 116 ? S A H Ì N H Kếtquả Test • Biểnbáohiệuxephảiđithẳng • Theo tínhiệuđèn, cảhaixeđềucótínhiệurẽtrái. Cảhaixeđều vi phạm qui tắcgiaothông
Câu 117 ? S A H Ì N H Kếtquả Test • Phảituântheochỉdẫncủabiểnbáo. • Theo hướngmũitên, xetải vi phạm qui tắcgiaothông (đithằng, rẽphải)
Câu 119 ? S A H Ì N H Kếtquả Test • Phảituântheochỉdẫncủabiểnbáo. • Theo hướngmũitên, Môtô, xetải vi phạm qui tắcgiaothông(vượtđènđỏ); xekhách vi phạm qui tắcgiaothông(đisaihướngđường)
Câu 118 ? S A H Ì N H Kếtquả Test • Phảituântheochỉdẫncủabiểnbáo. • Theo hướngmũitên, xetải vi phạm qui tắcgiaothông(vượtđènđỏ); xekhách vi phạm qui tắcgiaothông(đisaihướngđường)
Câu 120 ? S A H Ì N H Kếtquả Test • Phảituântheotínhiệuđènvàchỉdẫncủabiểnbáo. • Theo hướngmũitênvàtínhiệuđèn, xetải, xe con vi phạm qui tắcgiaothông(vượtđènđỏ, đisaihướngđường) • Xechấphànhđúng qui tắcgiaothông: Xekhách, môtô.