1 / 36

KINH TẾ HỌC VI MÔ

KINH TẾ HỌC VI MÔ. LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ. A. Lý thuyết sản xuất. I. Một số khái niệm cơ bản 1. Yếu tố sản xuất (Inputs)

Download Presentation

KINH TẾ HỌC VI MÔ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. KINH TẾ HỌC VI MÔ LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ

  2. A. Lý thuyết sản xuất I. Một số khái niệm cơ bản 1. Yếu tố sản xuất (Inputs) - Yếu tố sản xuất cố định (Fixed Factors): Là những yếu tố sản xuất mà mức sử dụng không thể thay đổi trong quá trình sản xuất như: Đất đai, nhà xưởng, máy móc thiết bị,… - Yếu tố sản xuất biến đổi (Variable Factors): Là những yếu tố sản xuất mà mức sử dụng có thể dễ dàng thay đổi trong quá trình sản xuất như: Nguyên vật liệu, lao động,…

  3. 2. Ngắn hạn và dài hạn • Ngắn hạn (Short - Run): Là khoảng thời gian trong đó có ít nhất một yếu tố sản xuất mà doanh nghiệp không thể thay đổi về số lượng. Trong ngắn hạn, xuất lượng có thể thay đổi (do thay đổi yếu tố sản xuất biến đổi) nhưng quy mô sản xuất không đổi. • Dài hạn (Long - Run): Là khoảng thời gian đủ dài để doanh nghiệp có thể thay đổi tất cả các yếu tố sản xuất. Trong dài hạn, xuất lượng và quy mô đều thay đổi.

  4. 3. Hàm sản xuất: Hàm sản xuất là một phương trình biểu thị mối quan hệ đầu ra (sản phẩm hay dịch vụ) theo sự kết hợp các yếu tố đầu vào (lao động, vốn,…) trong một khoảng thời gian và ứng với trình độ kỹ thuật nhất định. Tổng quát: Q = f (X1, X2, X3,…., Xn) Q= f (K, L) Q= f (K0, L): Hàm sản xuất ngắn hạn Q= f (K, L): Hàm sản xuất dài hạn

  5. Mối quan hệ hàm số • Doanh nghiệp • Sản xuất • Kinh doanh • Tài chính Đầu vào Đầu ra

  6. 4. Năng suất trung bình (AP-Average Product) Năng suất trung bình của một yếu tố sản xuất biến đổi là số sản phẩm được sản xuất ra tính trung bình trên một đơn vị yếu tố sản xuất đó. 5. Năng suất biên (MP-Marginal Product) Năng suất biên của một yếu tố sản xuất biến đổi là phần thay đổi trong tổng sản lượng khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi đó

  7. Xét bảng số liệu sau đây:

  8. Q Q 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 L AP MP AP MP L 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

  9. Nhận xét: • Năng suất biên giảm dần • Mối quan hệ APLvà MPL: • MPL> APL: APL tăng dần • MPL< APL: APL giảm dần • MPL= APL: APL đạt cực đại • Mối quan hệ MPLvà Q: • MPL>0: Q tăng dần • MPL<0: Q giảm dần • MPL=0: Q đạt cực đại

  10. II. Nguyên tắc sản xuất tối ưu 1. Đường đẳng lượng Khái niệm: Là tập hợp các phối hợp số lượng vốn và lao động khác nhau nhưng sản xuất ra một mức sản lượng như nhau. Ví dụ: Hàm sản xuất của DN được mô tả như sau

  11. K 5 4 3 2 1 Q3(90) Q2(75) Q1(55) L 1 2 3 4 5

  12. Đặc điểm các đường đẳng lượng • Các đường đẳng lượng càng xa gốc tọa độ thì mức sản lượng càng lớn. • Tập hợp các đường đẳng lượng trên một đồ thị được gọi là sơ đồ đẳng lượng. • Dốc xuống về bên phải. • Các đường đẳng lượng không cắt nhau. • Lồi về gốc O: thể hiện khả năng thay thế có tính chất kỹ thuật của các yếu tố sản xuất - gọi là tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của L cho K.

  13. 2. Đường đẳng phí Khái niệm: Biểu thị các kết hợp khác nhau mà doanh nghiệp có thể sử dụng các yếu tố sản xuất với cùng một mức chi phí và giá các yếu tố sản xuất đã cho. Gọi L là số lượng lao động được sử dụng Gọi K là số lượng vốn được sử dụng Gọi PK ,PL là đơn giá của vốn và lao động Gọi TC là tổng chi phí mua 2 yếu tố K & L Phương trình đường đẳng phí có dạng: K.PK + L.PL = TC

  14. Đồ thị K Vùng quá giới hạn ngân sách chi phí TC/PK D A B C Vùng giới hạn ngân sách chi phí L O TC/PL

  15. K TC1/PK TC/PK TC0/PK L O TC0/PL TC/PL TC1/PL Sự dịch chuyển của đường đẳng phí Chí phí tăng lên (các yếu tố khác không đổi)

  16. Giá PL tăng (các yếu tố khác không đổi) K TC/PK L O TC/PL1 TC/PL

  17. 3. Nguyên tắc sản xuất tối ưu K Mục tiêu:Tối đa hóa sản lượng trong điều kiện chi phí không đổi M A K.PK + L.PL = TC E K0 Q3 B Q2 Q1 L N L0

  18. III. Những vấn đề khác 1. Đường mở rộng sản xuất (phát triển) K Đường phát triển TC2/PK J TC1/PK I Q2 Q1 L O TC1/PL TC2/PL

  19. K D 30 15 10 5 Q4= 600 C Q3= 375 B A Q2= 250 Q1= 100 L O 10 20 30 60 2. Năng suất theo quy mô

  20. B. LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT I. Một số khái niệm cơ bản 1. Chi phí: Là những sự hy sinh để tiến hành công việc kinh doanh Sự hy sinh được hiểu là những cái mất đi bằng vật chất (nhà xưởng, máy móc, thiết bị, tiêu tốn tiền bạc, nguyên nhiên vật liêu,…) và phi vật chất (thời gian, nghỉ ngơi, sở thích, quyền lực,…)

  21. 2. Chi phí kế toán - Chi phí bằng tiền - Ghi chép trong sổ kế toán 3. Chi phí cơ hội - Không tính bằng tiền - Không ghi chép trong sổ kế toán - Lựa chọn phương án này, bỏ qua phương án khác Chi phí kinh tế = Chi phí kế toán + Chi phí cơ hội

  22. TFC TFC O Q II. Phân tích chi phí trong ngắn hạn 1. Các loại chi phí tổng - Tổng chi phí cố định (TFC): Toàn bộ chi phí trong một đơn vị thời gian cho các yếu tố sản xuất cố định: Nhà xưởng, máy móc, thuê đất,…

  23. TVC TVC O Q - Tổng chi phí biến đổi (TVC): Toàn bộ chi phí để mua các yếu tố biến đổi trong một đơn vị thời gian: Nguyên vật liệu, trả lương cho công nhân, quảng cáo,…

  24. TC = TFC + TVC - Tổng chi phí (TC): Toàn bộ chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra trong một đơn vị thời gian TC TFC TVC TC TVC TFC O Q

  25. 2. Các loại chi phí đơn vị - Chi phí cố định trung bình (AFC): Là chi phí cố định tính trên mỗi đơn vị sản phẩm AFC AFC O Q

  26. AFC AVC O Q - Chi phí biến đổi trung bình (AVC): Là chi phí biến đổi tính trung bình cho mỗi đơn vị sản phẩm

  27. AFC AC O Q - Chi phí trung bình (AC): Là tổng chi phí tính trung bình cho mỗi đơn vị sản phẩm AC = AFC + AVC

  28. AFC MC O Q - Chi phí biên (MC): Là sự thay đổi trong tổng chi phí (hay chi phí biến đổi) khi thay đổi một đơn vị sản lượng

  29. TC TFC TVC TC TVC TFC O Q MC AC AVC AFC MC AC AVC AFC O Q

  30. 3. Sản lượng tối ưu Sản lượng tối ưu là mức sản lượng đạt được khi chi phí trung bình thấp nhất Ví dụ: Hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp được cho như sau: TC = Q2 + Q + 100 1. Viết phương trình: FC, AC, AVC, MC 2. Tìm mức sản lượng tối ưu 3. Vẽ đồ thị minh họa các kết quả

  31. III. Phân tích chi phí trong dài hạn 1. Tổng chi phí dài hạn (LTC): K Đường phát triển TC2/PK J TC1/PK I Q2 Q1 L O TC1/PL TC2/PL

  32. Đồ thị đường phát triển mô tả những tập hợp lao động và vốn mà doanh nghiệp lựa chọn để tối thiểu hóa chi phí cho mỗi mức đầu ra. Đường phát triển của doanh nghiệp cung cấp thông tin về các tổng chi phí cho tất cả các đầu vào biến đổi, nó cho chúng ta biết tổng chi phí thấp nhất trong một thời gian dài để sản xuất từng mức đầu ra

  33. TC LTC H TC3 TC2 TC1 J I O Q1 Q2 Q3 Q

  34. 2. Chi phí trung bình dài hạn (LAC) AC SAC2 SAC3 SAC1 C2 C1 Q Q1 Q2 Q3 Q4

  35. SACn AC SAC1 LAC SAC2 SAC3 LACmin Q Q*

  36. 3. Chi phí biên dài hạn (LMC) LAC LMC LMC LAC O Q

More Related