210 likes | 352 Views
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ. Ultra-Large-Scale Systems Seven Years after the Study. Thầy giáo: PGS.TS Nguyễn Ngọc Bình Học viên thực hiện – Nhóm 11: 1. Nguyễn Xuân Tùng 2. Nguyễn Xuân Hậu 3. Hồ Văn Tuấn. Nội dung trình bày.
E N D
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ Ultra-Large-Scale SystemsSeven Years after the Study Thầy giáo:PGS.TS Nguyễn Ngọc Bình Học viên thực hiện – Nhóm 11: 1. Nguyễn Xuân Tùng 2. Nguyễn Xuân Hậu 3. Hồ Văn Tuấn
Nội dung trìnhbày • 1. Giớithiệuvềcáchệthốngsiêulớn (Ultra-Large-Scale Systems) • 2. Cácđặctínhcủacáchệthốngsiêulớn (Ultra-Large-Scale) • 3. Nhữngtháchthức • 4. Lĩnhvựcnghiêncứu • 5. Kếtluận
Thếnàolàmộthệthốngsiêulớn (ULS)? A ULS System has unprecedented scale in some of these dimensions: • lines of code • amount of data stored, accessed, manipulated, and refined • number of connections and interdependencies • number of hardware elements • number of computational elements • number of system purposes and user perception of these purposes • number of routine processes, interactions, and “emergent behaviors” • number of (overlapping) policy domains and enforceable mechanisms • number of people involved in some way • ….. ULS systems are interdependent webs of software-reliant systems, people, policies, cultures, and economics.
Cácđặctínhcủacáchệthốngsiêulớn (Ultra-Large-Scale) • Khôngtậptrung • Xungđột, khôngthểbiếttrước, vàđadạngcủayêucầu • Các yếu tố không đồng nhất, không nhất quán, và thay đổi • Xói mòn của con người/hệ thống ranh giới • Lỗi thông thường
Khôngtậptrung • Dữliệu • Pháttriển • Giaotiếp
Pháttriểnkhôngtậptrung • Linux • Apache • MySQL/PostgreSQL Open Source Movement
Xung đột, không thể biết trước, và đa dạng của yêu cầu • Hệthống ULS đượcpháttriểnvàđượcsửdụngbởinhiềubênliênquannênkhôngthểtránhkhỏisựkhácnhau, xungđột, phứctạpvàthayđổi.
Cácyếutốkhôngđồngnhất, khôngnhấtquán, vàthayđổi
3. Nhữngtháchthức • ThiếtkếvàTiếnhóa • Điềuphốivàkiểmsoát • Giámsátvàđánhgiá
ThiếtkếvàTiếnhóa • Kinhtếvàcơcấungànhcôngnghiệp (industry structure) • Hoạtđộngxãhộiđểxâydựngmôitrườngtínhtoán • Vấnđềpháplý (Legal issues) • Cơ chế và quá trình thực thi • Địnhnghĩacủadịchvụphổbiếnhỗtrợhệthống ULS • Quy tắc và quy định • Nhanhnhẹn • Xử lý thay đổi • Tíchhợp • Tiến hóa trong tự kiểm soát của người dùng • Tiếnhóatựhỗtrợcủamáytính • Cấutrúcthíchnghi • Chất lượng rõ nét
Điềuphốvàkiểmsoát • Thayđổitrựctuyến • Bảotrìchấtlượngdịchvụ • Tạovàthựcthichínhsáchvàquytắc • Thíchứngngườidùngvàngữcảnh • Cho phépđiềuphốingườidùngtựkiểmsoát
Giámsátvàđánhgiá • Xácđịnhcácchỉsố • Hiểutạisaochỉsốthayđổi • Ưutiêncácchỉsố • Thay đổi và xử lý thông tin không hoàn hảo • Đo các yếu tố con người
Research Portfolio Human Interaction Computational Emergence Design Computational Engineering Adaptive System Infrastructure Adaptable and Predictable System Quality Policy, Acquisition, and Management