1 / 32

Chuyên đề : Chăm sóc người bệnh Hồi sức tích cực

Chuyên đề : Chăm sóc người bệnh Hồi sức tích cực. Thông tin người bệnh. BN Nam, 70 tuổi . Nghề nghiệp : nhân viên văn phòng về hưu Địa chỉ : Số 60 ngõ 158 Nguyễn Sơn - Bồ Đề - Long Biên – Hà Nội Vào viện : 18h 25 phút ngày 30/7/2013 Vào khoa : 11h ngày 1/8/2013

lonato
Download Presentation

Chuyên đề : Chăm sóc người bệnh Hồi sức tích cực

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chuyên đề: Chăm sóc người bệnh Hồi sức tích cực

  2. Thông tin người bệnh • BN Nam, 70 tuổi. • Nghềnghiệp: nhânviênvănphòngvềhưu • Địachỉ: Số 60 ngõ 158 NguyễnSơn- BồĐề- Long Biên – HàNội • Vàoviện: 18h 25 phútngày 30/7/2013 • Vàokhoa: 11hngày 1/8/2013 • Lý do vàoviện: Hônmê, liệt½ người P

  3. Tiền sử • Tăng huyết áp 5 năm đang điều trị bằng Coversyl 5mg/ ngày.

  4. Bệnh sử • Cáchđây 3 ngàybệnhnhânđanghọp đứngdậyxuấthiệnđauđầu, méomiệng, liệt nửa ngườiphải  vàoC9việntimmạch: G13 đ, liệt nửa người P, rốiloạncơtròn, HA:160/90 mmHg, chụp CT sọ: xuấthuyếtnãonhânbèovàtháidương T  sau 2 ngàyđiềutrị G 7 đ  HSTC

  5. Nhận định lúc vào • Bệnh nhân hôn mê G 6 đ • Thở ngáy, tăng tiết nhiều đờm dãi • Mạch: 113l/p Huyết áp:140/80 mmHg • Nhịp thở: 32l/p SpO2: 89% • Nhiệt độ: 3708 • Cân nặng: 65 kg Chiều cao:1m70 • Liệt nửa người P, đồng tử: 3 mm đều hai bên, phản xạ (+)

  6. Xử trí: • Cho an thần, bóp bóng oxy 100% đặtốngnộikhíquảnhútranhiềudịchtrắngsữa  thởmáy. • Đặt catheter TMTT • Đặtthôngdạdày, thôngbàngquang • Lấybệnhphẩmlàmcácxétnghiệmcơbảnvàxétnghiệmđặcbiệt.

  7. Xử trí: • Thực hiện y lệnh thuốc: an thần, kháng sinh, truyền dịch, chống phù não, thuốc dự phòng , thuốc huyết áp… Chẩn đoán Y khoa: viêm phổi do sặc/ xuất huyết não

  8. Nhận định điều dưỡng ngày thứ 4 • Ngườibệnhđangdùng an thần, thởhoàntoàntheomáy qua ống NKQ cốđịnhmức 22 cm, áplực cuff 30 cmHg. • Cácthôngsốthở: - Mode:VCV Vt: 550 - Tầnsố: 14l/p Fio2: 40% - PEEP: 0

  9. Nhận định điều dưỡng ngày thứ 4 • Hútđờm qua ốnghútđờmkín: đờmtrắngsữa, sốlượngnhiều, ốngNKQthôngthoáng. • Niêmmạcmũi, miệnghồng, khôngchảymáu. • Lồng ngực hai bên cân đốikhôngcódấuhiệutrànkhí.

  10. Nhận định điều dưỡng ngày thứ 4 • Mạch: 93l/p • Huyếtáp: 130/80 mmHg – 140/85 mmHg • Spo2: 98% – 99% • Nhiệtđộcaonhất: 3803 • Truyềndịch qua catheter TMTT, catheter thôngtốt, chânkhôngtấyđỏ, khôngchảymáu.

  11. Nhận định điều dưỡng ngày thứ 4 • Nuôi dưỡng nhỏ giọt qua thông dạ dày: • 250ml x6 bữa sữa Ensure • dịch tồn dư dạ dày : 50-60 ml/ bữa • Bụng mềm, đã đi ngoài 1 lần phân bt. • Nước tiểu qua thông dẫn lưu màu vàng nhạt số lượng 1000 ml/12h.

  12. Nhận định điều dưỡng ngày thứ 4 • Da khô sạch, không có loét, không có các dấu hiệu viêm da, xuất huyết.

  13. Nhận định điều dưỡng ngày thứ 4 Cận lâm sàng: - CTM: • Hồng cầu: 4.08 Tr Hemo:133g/l • Hema:0.392g/l BC:10.000 • TC: 132.000 - Sinh hóa: BT

  14. Nhận định điều dưỡng ngày thứ 4 • Kq chụp CT sọ: xuất huyết não nhân bèo và thái dương T. • Kq chụp MSCT mạch não: Hình ảnh khối máu lớn trong nhân xám trung ương bán cầu não trái gây tràn máu não thất, đè đẩy đường giữa. • Kq chụp Xq phổi: Hình ảnh mờ thùy trên phổi Phải

  15. Các vấn đề cần chăm sóc • Theo dõi và chăm sóc hô hấp • Theo dõi các dấu hiệu tiến triển bệnh • Đảm bảo tuần hoàn • Phòng nhiễm khuẩn bệnh viện và phòng ngừa các biến chứng. • Đảm bảo dinh dưỡng cho người bệnh. • Thực hiện y lệnh thuốc • Giáo dục cho gia đình người bệnh

  16. Theo dõi và chăm sóc hô hấp Chăm sóc hô hấp: • Tư thế người bệnh đầu cao 300 • Vỗ rung nhẹ nhàng, dẫn lưu tư thế và hút đờm 3 tư thế nghiêng P,T, thẳng. • Thay băng ống NKQ hàng ngày

  17. Theo dõi và chăm sóc hô hấp Chăm sóc hô hấp: • Đánh răng, vệ sinh răng miệng bằng dung dịch có chlohexidin 3 lần/ ngày. • Kiểm tra áp lực cuff 4 lần/ ngày • Phụ soi phế quản cho người bệnh theo chỉ định của bác sỹ.

  18. Theo dõi và chăm sóc hô hấp Theo dõi • Bệnh nhân có đáp ứng với máy thở không? • Ống NKQ có thông thoáng không? áp lực đường thở bao nhiêu. • Nhịp thở, SpO2? • Ống NKQ cố định mức bao nhiêu? • Dây máy thở luôn để thấp hơn ống NKQ.

  19. Theo dõi và chăm sóc hô hấp • Theo dõi máy thở: • Hoạt động của máy: hệ thống điện, bình làm ấm, ẩm không khí… • Các thông số thở cài đặt và đáp ứng của bệnh nhân với máy. • Các báo động của máy thở

  20. Theo dõi và chăm sóc hô hấp • Chăm sóc máy thở: • Theo dõi và đổ nước ở các cốc ngưng. • Thay sâu, phin lọc, dây máy thở khi bẩn. • Đảm bảo các dây điện luôn để ở vị trí cao. • Vệ sinh máy thở hàng ngày

  21. Theo dõi tiến triển của bệnh • Cho người bệnh an thần theo y lệnh. • Theo dõi tình trạng ý thức • Tình trạng liệt • Kích thích, vật vã • Đồng tử co hay giãn • Tình trạng viêm phổi (sốt?, nhịp thở, SpO2, tính chất đờm).

  22. Đảm bảo tuần hoàn • Theo dõi sát mạch, huyết áp, nhiệt độ 3h/ lần. • Theo dõi nước tiểu 3h/ lần. • Theo dõi cân bằng dịch vào ra hàng ngày.

  23. Phòng chống nhiễm khuẩn và phòng ngừa các biến chứng • Thực hiện các kỹ thuật chăm sóc đảm bảo vô khuẩn. • Rửa tay theo đúng chỉ định và đúng quy trình kỹ thuật. Sử dụng găng tay đúng chỉ định. • Tắm khô cho người bệnh mỗi sáng.

  24. Phòng chống nhiễm khuẩn và phòng ngừa các biến chứng • Bọc và thay các khớp nối thông bàng quang bằng gạc tẩm betadine hàng ngày. • Xoa Sanyrene dự phòng loét vùng tỳ đè. • Xoa bóp, tập vận động nhẹ nhàng các chi. • Chăm sóc catheter TMTT, thay các dây truyền, chạc ba, dây nối.

  25. Chú ý: trong tất cả các động tác chăm sóc người bệnh phải đảm bảo nhẹ nhàng, tránh kích thích cho người bệnh.

  26. Đảm bảo dinh dưỡng • Cho người bệnh ăn 250ml x 6 bữa/ ngày. • Theo dõi tình trạng tiêu hóa thức ăn: (bụng chướng – mềm?, dịch dạ dày tồn dư?, nhu động ruột?) • Tránh để người bệnh bị táo bón.

  27. Thực hiện y lệnh điều trị • Thực hiện thuốc kháng sinh, truyền dịch, thuốc tránh viêm loét dạ dày, thuốc hạ huyết áp, thuốc dinh dưỡng thần kinh cho bệnh nhân đúng giờ và ghi đầy đủ vào bảng theo dõi. • Thực hiện các y lệnh cận lâm sàng.

  28. Giáo dục sức khỏe cho gia đình người bệnh • Hướng dẫn gia đình người bệnh về rửa tay, cách cùng phối hợp chăm sóc người bệnh. • Phòng lây chéo cho người bệnh. • Cách sử dụng và bảo quản các trang thiết bị trong khoa. • Giữ trật tự vệ sinh bệnh phòng

  29. Giáo dục sức khỏe cho gia đình người bệnh • Dựa vào các vấn đề đã chăm sóc và các vấn đề cần chăm sóc người bệnh từng thời điểm mà đưa ra kế hoạch chăm sóc phù hợp tiếp theo.

  30. Thảo luận • Chăm sóc phòng tránh sặc ở người bệnh TBMN (chưa thở máy xâm nhập và đã thở máy xâm nhập)?? • Chăm sóc cuff ở người bệnh thở máy qua NKQ? • Thời điểm nào bắt đầu vỗ rung? • Tư thế vỗ rung cho người bệnh?

  31. Xin trân trọng cảm ơn !

More Related