1 / 19

Anh vũ

鸚鵡. Anh vũ. 架上鸚鵡,白毛紅嘴,時學人言。. Giá thượng anh vũ, bạch mao hồng chủy, thời học nhân ngôn. Con vẹt trên cái giá, lông trắng, mỏ đỏ, thường học tiếng người nói. 緣 duyên leo (Đgt, 15 nét, bộ mịch 糸 ). 柱 trụ cây cột (Đgt, 9 nét, bộ mộc 糸 ).

keran
Download Presentation

Anh vũ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. 鸚鵡 Anh vũ

  2. 架上鸚鵡,白毛紅嘴,時學人言。 Giá thượng anh vũ, bạch mao hồng chủy, thời học nhân ngôn. Con vẹt trên cái giá, lông trắng, mỏ đỏ, thường học tiếng người nói.

  3. 緣 duyênleo (Đgt, 15 nét, bộ mịch 糸)

  4. trụcây cột (Đgt, 9 nét, bộ mộc 糸)

  5. 攫 quặc vồ, chộp, bắt (Đgt, 23 nét, bộ thủ 手, 扌)

  6. 有貓緣柱而上,舉爪將攫之。 Hữu miêu duyên trụ nhi thướng, cử trảo tương quặc chi. Có con mèo leo cột mà lên, giơ móng định vồ lấy vẹt.

  7. 驚 kinhsợ (TT, 23 nét, bộ mã 馬)

  8. 鸚鵡驚呼曰:“貓來,貓來”。 Anh vũ kinh hô viết: “miêu lai, miêu lai”. Vẹt sợ hãi kêu rằng: “Mèo đến, mèo đến”.

  9. vănnghe (Đgt, 14 nét, bộ nhĩ 耳)

  10. xuđi nhanh (Đgt, 17 nét, bộ tẩu 走)

  11. 童子聞聲趨至。 Đồng tử văn thanh xu chí. Chú bé nghe tiếng, chạy mau đến.

  12. độntrốn, núp (Đgt, 13 nét, bộ sước 辵, 辶)

  13. 貓急遁去。 Miêu cấp độn khứ. Mèo vội trốn đi.

  14. 時 thời là phó từ, với nghĩa "thường, thường xuyên"

  15. 時學人言 Thời học nhân ngôn. Thường học tiếng người.

  16. 請君時憶關外客 Thỉnh quân thời ức quan ngoại khách. Xin anh thường nhớ đến người khách ngoài quan ải. (Sầm Tham: Hàm Cốc quan câu tống Lưu Bình Sự sứ Quan Tây).

  17. 急 cấp được dùng như phó từ làm trạng ngữ, đặt trước động từ, nghĩa là "gấp, vội"

  18. 貓急遁去 Miêu cấp độn khứ. Mèo vội trốn đi.

  19. 急延醫調治 Cấp diên y điều trị. Vội mời thầy thuốc điều trị (Bài 107).

More Related