1 / 34

THỦ TỤC HẢI QUAN GV : NGUYỄN VIẾT BẰNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH – HẢI QUAN

THỦ TỤC HẢI QUAN GV : NGUYỄN VIẾT BẰNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH – HẢI QUAN. TỔNG QUAN VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN. 2.1. Một số khái niệm về trong thủ tục hải quan 2.2. Phạm vi, đối tượng thi hành thủ tục hải quan 2.3. Nguyên tắc thực hiện thủ tục hải quan 2.4. Tính chất của thủ tục hải quan

leena
Download Presentation

THỦ TỤC HẢI QUAN GV : NGUYỄN VIẾT BẰNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH – HẢI QUAN

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. THỦ TỤC HẢI QUANGV:NGUYỄN VIẾT BẰNGTRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH – HẢI QUAN

  2. TỔNG QUAN VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN 2.1. Một số khái niệm về trong thủ tục hải quan 2.2. Phạm vi, đối tượng thi hành thủ tục hải quan 2.3. Nguyên tắc thực hiện thủ tục hải quan 2.4. Tính chất của thủ tục hải quan 2.5. Nội dung cơ bản thủ tục hải quan

  3. TỔNG QUAN VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN 2.6. Thời hạn khai báo và nộp tờ khai hải quan 2.7. Thời hạn công chức hải quan làm thủ tục hải quan 2.8. Địa điểm và hình thức làm thủ tục hải quan 2.9.Quyền và nghĩa vụ của người khai HQ 2.10. Nhiệm vụ và quyền hạn của công chức HQ

  4. 2.1. KHÁI NIỆM • Theo công ước Kyoto 1999: “ Thủ tục hải quan là tất cả các hoạt động tác nghiệp mà bên liên quan và hải quan phải thực hiện nhằm đảm bảo luật hải quan”

  5. 2.1. KHÁI NIỆM • Điều 4, Luật Hải quan Việt Nam: “ Các công việc mà người khai hải quan và công chức hải quan phải thực hiện theo quy định của Luật hải quan đối với hàng hóa, phương tiện vận tải”.

  6. NGƯỜI KHAI HẢI QUAN • Chuû haøng hoaù. • Chuû phöông tieän vaän taûi XC, NC, QC. • Ngöôøi ñöôïc uyû quyeàn. • Ñaïi lyù laøm thuû tuïc haûi quan. • Doanh nghieäp cung caáp dòch vuï böu chính, dòch vuï chuyeån phaùt nhanh quoác teá,…

  7. KIỂM TRA HẢI QUAN • Kiểm tra hồ sơ hải quan • Kiểm tra các chứng từ liên quan • Kiểm tra thực tế hàng hóa,phương tiện vận tải

  8. GIÁM SÁT HẢI QUAN Đảm bảo sự nguyên trạng của hàng hóa, phương tiện vận tải đang thuộc đối tượng quản lý hải quan Mục đích

  9. KIỂM SOÁT HẢI QUAN • Là biện pháp tuần tra, điều tra, hoặc biện pháp nghiệp vụ khác do cơ quan hải quan áp dụng

  10. LÃNH THỔ HẢI QUAN • Gồm những khu vực trong lãnh thổ VN, trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của VN, nơi mà Luật hải quan được áp dụng.

  11. GIẢI PHÓNG HÀNG Đem hàng ra khỏi lãnh thổ hải quan nhưng chưa thông quan

  12. THÔNG QUAN • Là việc cơ quan hải quan quyết định hàng hoá được XK, NK; phương tiện vận tải được XC, NK, QC.

  13. 2.2. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG THI HÀNH THỦ TỤC HẢI QUAN • Phạm vi thi hành thủ tục hải quan: • Phạm vi không gian: Lãnh thổ hải quan • Phạm vi thời gian: điều 26, Luật hải quan

  14. 2.2. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG THI HÀNH THỦ TỤC HẢI QUAN • Đối tượng thi hành thủ tục hải quan: + Hàng hoá XNK nhằm mục đích thương mại + Hàng hoá XNK không nhằm mục đích thương mại.

  15. HÀNG HOÁ XNK NHĂM MỤC ĐÍCH THƯƠNG MẠI: • Hàng hoá XNK theo hợp đồng thương mại • Hàng gia công XNK cho thương nhân nước ngoài • Hàng hoá nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất hàng xuất khẩu • Hàng xuất nhập vào khu chế xuất • Hàng hoá XNK để thực hiện các dự án đầu tư

  16. HÀNG HOÁ XNK NHĂM MỤC ĐÍCH THƯƠNG MẠI • Hàng xuất nhập kho ngoại quan, kho bảo thuế • Hàng nhập khẩu kinh doanh tại cửa hàng miễn thuế • Hàng hoá tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập • Hàng hoá XNK kinh doanh theo loại hình XNK biên giới,…

  17. HÀNG HOÁ XNK KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH THƯƠNG MẠI • Hàng quà biếu, tặng XNK • Hàng hoá của cơ quan ngoại giao, tổ chức qtế • Hàng viện trợ nhân đạo • Hàng mẫu không thanh toán • Hành lý của người XNC • Tài sản di chuyển,…

  18. 2.3. NGUYÊN TẮC THỰC HIỆN THỦ TỤC HẢI QUAN (ĐIỀU 15, LUẬT HẢI QUAN) • Hàng hoá XNK, Phương tiện vận tải XNC phải được làm thủ tục hải quan • Hàng hoá, PTVT phải được thông quan sau khi tiến hàng thủ tục hải quan • TTHQ phai được thực hiện công khai, nhanh chóng, thuận tiện • Việc bố trí nhân lực, thời gian phải đáp ứng yêu cầu hoạt động XNK, XNC.

  19. 2.4. TÍNH CHẤT CỦA THỦ TỤC HẢI QUAN • Tính hành chính bắt buộc. • Tính trình tự. • Tính liên tục • Tính thống nhất

  20. 2.5. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA THỦ TỤC HẢI QUAN a) Công việc của người khai hải quan: • Khai và nộp tờ khai hải quan; nộp, xuất trình chứng từ thuộc hồ sơ hải quan. ( trường hợp khai điện tử, người khai được khai và gửi hồ sơ qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử của hải quan)

  21. 2.5. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA THỦ TỤC HẢI QUAN • Công việc của người khai hải quan: • Đưa hàng hoá, phương tiện vận tải đến địa điểm được quy định cho việc kiểm tra thực tế hàng hoá, ptvtải

  22. 2.5. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA THỦ TỤC HẢI QUAN • Công việc của người khai hải quan: • Nộp thuế và nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật. • Chuẩn bị đầy đủ các nội dung và yêu cầu để phục vụ cho việc kiểm tra sau thông quan của cơ quan hải quan.

  23. 2.5. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA THỦ TỤC HẢI QUAN b) Công việc của công chức hải quan: • Tiếp nhận và đăng ký hồ sơ hải quan (Trong trường hợp thực hiện thủ tục hải quan điện tử, việc tiếp nhận và đăng ký hồ sơ hải quan được thực hiện thông quan hệ thống xử lý dữ liệu điện tử của hải quan)

  24. 2.5. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA THỦ TỤC HẢI QUAN b) Công việc của công chức hải quan: • Kiểm tra hồ sơ hải quan và kiểm tra thực tế hàng hoá, ptvtải. • Thu thuế và các khoản thu khác theo quy định của pháp luật • Quyết định việc thông quan hàng hoá, ptvtải • Kiểm tra sau thông quan.

  25. 2.6. THỜI HẠN KHAI BÁO VÀ NỘP TỜ KHAI HẢI QUAN (Điều 18, Luật hải quan) • Đối với hàng xuất khẩu: Chủ hàng phải hoàn thành thủ tục hải quan và xếp hàng lên phương tiện vận tải trước: • 8 h đối với đường biển. • 4 h đối với đường sông, đường sắt, đường bộ. • 2h đối với đường hàng không

  26. 2.6. THỜI HẠN KHAI BÁO VÀ NỘP TỜ KHAI HẢI QUAN (Điều 18, Luật hải quan) b) Đối với hàng nhập khẩu: 30 ngày Phải thực hiện khai báo hải quan trước 30 ngày kể từ ngày hàng hoá đến cửa khẩu. Tờ khai hàng hoá XNK có giá trị pháp lý trong vòng 15 ngày.

  27. 2.7. THỜI HẠN CÔNG CHỨC HẢI QUAN LÀM TTHQ (Điều 19, Luật hải quan) • Công chức hải quan tiếp nhận, đăng ký và kiểm tra hồ sơ ngay khi người khai nộp và xuất trình hồ sơ. • Thời hạn công chức hải quan hoàn thành việc kiểm tra thực tế hàng hoá: + 8h đối với hàng hoá kiểm tra theo xác xuất + 2 ngày đối với hàng hoá kiểm tra toàn bộ

  28. 2.8. ĐỊA ĐIỂM VÀ HÌNH THỨC KHAI HẢI QUAN a) Địa điểm khai hải quan (điều 17, Luật hải quan)

  29. 2.8. ĐỊA ĐIỂM VÀ HÌNH THỨC KHAI HẢI QUAN b) Hình thức khai báo hải quan: • Khai miệng • Khai viết • Khai điện tử

  30. 2.9. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI KHAI HẢI QUAN • Quyền: • Được cung cấp những thông tin liên quan đến việc khai hải quan, được hướng dẫn làm thủ tục hải quan. • Được xem trước hàng hoá, lấy mẫu dưới sự giám sát của công chức hq để việc khai báo được chính xác

  31. 2.9. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI KHAI HẢI QUAN a) Quyền • Đề nghị kiểm tra lại thực tế hàng hoá nếu không đồng ý với quyết định kiểm hoá khi hàng hoá chưa được thông quan • Khiếu nại, tố cáo việc làm trái pháp luật • Yêu cầu bồi thường thiệt hại

  32. 2.9. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI KHAI HẢI QUAN a) Quyền • Sử dụng hồ sơ điện tử để thông quan cho hàng hoá • Yêu cầu hq xác nhận bằng văn bản khi có yêu cầu xuất trình, bổ sung chứng từ ngoài hồ sơ, chứng từ theo quy định của pl

  33. 2.9. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI KHAI HẢI QUAN b) Nghĩa vụ: • Chịu trách nhiệm về sự xác thực nội dung đã khai báo cũng như các chứng từ đã nộp và xuất trình. • Thực hiện các quyết định, yêu cầu của HQ trong việc làm TTHQ

  34. 2.9. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI KHAI HẢI QUAN b) Nghĩa vụ: • Lưu giữ hồ sơ hàng hoá XNK đã được thông quan trong thời hạn 5 năm kể từ ngày đăng ký. • Bố trí người phục vụ kiểm hoá • Nộp thuế và các nghĩa vụ khác • Không được thực hiện hành vi buôn lậu, gian lận thương mại, gian lận thuế, đưa hối lộ,…

More Related