1 / 18

PHÒNG GD-ĐT PHÚ VANG TRƯỜNG THCS PHÚ THƯỢNG

PHÒNG GD-ĐT PHÚ VANG TRƯỜNG THCS PHÚ THƯỢNG. Tiết 58. HÌNH TRỤ-DiỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ. Giáo viên: NGUYỄN THỊ DIỆU THANH. CHÖÔNG IV : HÌNH TRUÏ – HÌNH NOÙN – HÌNH CAÀU. MỘT SỐ HÌNH TRONG KHOÂNG GIAN. Chương IV – HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN – HÌNH CẦU. Tiết 58.

keilah
Download Presentation

PHÒNG GD-ĐT PHÚ VANG TRƯỜNG THCS PHÚ THƯỢNG

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. PHÒNG GD-ĐT PHÚ VANG TRƯỜNG THCS PHÚ THƯỢNG Tiết 58 HÌNH TRỤ-DiỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ Giáo viên: NGUYỄN THỊ DIỆU THANH

  2. CHÖÔNG IV : HÌNH TRUÏ – HÌNH NOÙN – HÌNH CAÀU MỘT SỐ HÌNH TRONG KHOÂNG GIAN

  3. Chương IV – HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN – HÌNH CẦU Tiết 58 Bài 1 – Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ

  4. 1. Hình trụ: Quan sát hình chữ nhật ABCD Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định. Ta được hình trụ. - AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ. - DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ. A D E D - DA, CB: là hai bán kính mặt đáy. - AB, EF: Đường sinh - Chiều cao. - CD: Là trục của hình trụ. C B C F

  5. Hình 74 ?1 Mặt đáy Lọ gốm ở hình 74 có dạng một hình trụ. Quan sát hình và cho biết đâu là đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh của hình trụ đó? ?Quan sát hình vẽ bên và cho biết AC có phải là đường sinh của hình trụ không. A Đường sinh Trả lời: AC không phải là đường sinh của hình trụ. B C Mặt xung quanh

  6. 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng Mặt cắt là hình chữ nhật Mặt cắt là hình tròn Cắt hình trụ bới mặt phẳng song song với trục Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với đáy

  7. 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 3. Diện tích xung quanh của hình trụ: Từ một hình trụ: - Cắt rời 2 đáy hình trụ ta được 2 hình tròn. - Cắt dọc theo đường sinh AB rồi trải phẳng ra. Ta được hình chữ nhật có: + Một cạnh bằng chiều cao của hình trụ. + Cạnh còn lại bằng chu vi hình tròn đáy. 5 cm A A 10 cm 10 cm B B

  8. r 5cm  5cm 10cm r  2..5cm 2. r h h 10cm 3. Diện tích xung quanh của hình trụ .  (Hình 77) r 5cm  Tổng quát : Hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h , ta có: ?.3 Quan sát (H.77 ) và điền số thích hợp vào các ô trống :  Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi của đáy hình trụ và bằng:  Diện tích xung quanh : Sxq = 2. r. h 2.5 = 10 2. r (cm )  Diện tích hình chữ nhật : 10 10 100 x = (cm2) 2. R. h 2. R h  Diện tích một đáy của hình trụ : .r  Diện tích toàn phần : Stp = 2.r. h + 2.r2 .r.r 2 (cm2) x 5 x 5 =  25  Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy ( diện tích toàn phần) của hình trụ : + x 2 = (cm2) 100 25 150

  9. 4. Thể tích hình trụ: V = Sh = r2h S : diện tích đáy h : là chiều cao Ví dụ : Tính thể tích vòng bi (phần giữa hai hình trụ) V1 = b2h V2 = a2h V = V2 – V1 = a2h – b2h =

  10. 1 2 ....... ............... 5 ....... 3 ............... ....... 4 Bài 1:Hãy điền thêm các tên gọi vào dấu “. . . ” Bán kính đáy Mặt đáy  Mặt xung quanh Chiều cao r Mặt đáy  Mặt đáy Đường kính đáy h Hình 79 Mặt đáy d

  11. 3 cm 10 cm 1 cm 7 cm 11 cm 8 cm Bài 3 : 10 cm 11 cm 3 cm h = ........ h= ........ h = ........ 3,5 cm 4 cm 0,5 cm r = ........ r = ........ r = ........

  12. Một hình trụ có bán kính đáy 7 cm, diện tích xung quanh bằng 352 cm2. khi đó chiều cao hình trụ là : BÀI 4 : A. 3,2 cm B. 4,6 cm C. 1,8 cm D. 2,1 cm E.Một kết quả khác Đáp án

  13. Bài tập 5: (Sgk) Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau: r h 2.r r2 2r.h r2.h  2 20 10 40 100 10 25 2.r = 4  r = 2 4 32 32

  14. r h HÌNH TRỤ COÂNG THÖÙC LIEÂN QUAN ÑEÁN HÌNH TRUÏ

  15. CHUAÅN BÒ CHO TIEÁT SAU • Hoc thuộc các công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần và thể tích hình trụ • 2. Làm bài tập 6, 7, 8. 13 trang 111 - 113 sách giáo khoa. • 3. Xem trước bài : “ HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT – DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT.”

  16. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SI NH

More Related