1 / 32

Quản trị chuỗi cung ứng (3rd Edition)

Quản trị chuỗi cung ứng (3rd Edition). Ch ươ ng 1 Chuỗi cung ứng là gì?. Vài nét lịch sử: Hậu cần trong nền kinh tế (1990, 1996). Chi phí vận tải hàng không $352, $455 tỷ Chi phí tồn kho $221, $311 tỷ Chi phí quản lý $27, $31 tỷ Hoạt động liên quan đến hậu cần 11%, 10.5% of GNP.

karim
Download Presentation

Quản trị chuỗi cung ứng (3rd Edition)

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Quảntrịchuỗicungứng (3rd Edition) Chương 1Chuỗi cung ứng là gì?

  2. Vài nét lịch sử: Hậu cần trong nền kinh tế (1990, 1996) • Chi phí vận tải hàng không $352, $455 tỷ • Chi phí tồn kho $221, $311 tỷ • Chi phí quản lý $27, $31 tỷ • Hoạt động liên quan đến hậu cần 11%, 10.5% of GNP Source: Cass Logistics

  3. Vài nét lịch sử : Hậu cần trong doanh nghiệp sản xuất • Lợi nhuận 4% • Chi phí hậu cần 21% • Chi phí Marketing 27% • Chi phí sản xuất 48% Lợi nhuận Chi phí hậu cần Chi phí marketing Chi phí sản xuất

  4. Quản trị chuỗi cung ứng: tầm ảnh hưởng của quan điểm truyền thống • Chuyên gia ước tính rằng ngành tạp hóa có thể tiết kiệm đến 30 tỷ USD (khoảng 10% chi phí hoạt động) thông qua chiến lược chuỗi cung ứng và quản trị hậu cần hữu hiệu. • Một hộp ngũ cốc trung bình mất 104 ngày từ nơi sản xuất đến bán hàng • Xe hơi trung bình cần 15 ngày nhà máy đếnđại lý • Hãng bán hàng online Laura Ashley (Anh quốc) có vòng quay tồn kho 10 lần hàng năm, gấp 5 lần so với 3 năm trướcđây

  5. Quản trị chuỗi cung ứng: thông tin gây kinh ngạc • Compaq báo cáo rằng nó mất một khoảng 1 tỷ USD doanh số trong năm 1995 do không dự trữ máy tính kịp thời đúng nơi và đúng lúc • Khi AMD trình làng bộ vi xử lý 1 gig, giá của bộ vi xử lý 800 mb giảm 30%. • P&G ước tính nó tiết kiệm cho nhà bán lẻ $65 triệu qua việc tích hợp hiệu quả cung và cầu

  6. Mục tiêu của chương • Chuỗi cung ứng là gì? • Các bước ra quyết định trong chuỗi cung ứng • Cách tiếp cận quy trình của chuỗi cung ứng • Tầm quan trọng của các dòng dịch chuyển trong chuỗi cung ứng • Các ví dụ chuỗi cung ứng

  7. Chuỗi cung ứng là gì? • Tất các các giai đoạn (các bên) liên quan một cách trực tiếp hoặc gián tiếp trong việc đáp ứng nhu cầu khách hàng • Chuỗi cung ứng bao gồm nhà sản xuất, nhà cung cấp, vận tải, nhà kho, người bán lẻ và khách hàng • Bên trong mỗi doanh nghiệp, chuỗi cung ứng bao gồm tất cả các chức năng liên quan trong việc đáp ứng nhu cầu khách hàng (phát triển sản phẩm, marketing, sản xuất, phân phối, tài chính và dịch vụ khách hàng) • Ví dụ chuỗi cung ứng bột giặt của Wal-Mart, Dell

  8. Dịch vụ DRC NCC Trung Quốc Khách hàng • Ví dụ về chuỗi cung ứng (SC) Công ty ôtô Trường Hải Kia Hàn Quốc Trung gian phân phối Dịch vụ vận tải NCC phụ tùng trong nước Nhà cung cấp của nhà cung cấp Khách hàng Nhà cung cấp

  9. Chuỗicungứnglàgì? • Khách hàng là một thành tố không thể thiếu của chuỗi cung ứng • Chuỗi cung ứng liên quan đến sự dịch chuyển của sản phẩm từ nhà cung cấp đến nhà sản xuất, đến nhà phân phối và cũng bao gồm dịch chuyển thông tin, tài chính và sản phẩm theo cả hai hướng • Có thể chính xác hơn khi sử dụng thuật ngữ “mạng lưới cung cấp” hoặc “web cung ứng” • Các giai đoạn của chuỗi cung ứng điển hình: khách hàng, nhà bán lẻ, nhà phân phối, người sản xuất, nhà cung cấp • Tất cả các giai đoạn có thể không hiện diện trong mọi chuỗi cung ứng (ví dụ không có nhà bán lẻ hoặc phân phối trong chuỗi cung ứng của Dell)

  10. Ví dụ chuỗi cung ứng bột giặt? P&G hoặc nhàsảnxuất khác Trungtâm phânphối Jewel hoặcbênthứba Jewel Siêuthị Kháchhàngcó nhucầubộtgiặt vàđến Jewel Côngty sảnxuất chấtdẻo Côngtybaobì Tenneco Nhàsảnxuất hóachất (vídụcôngtydầu ) Nhàsảnxuất hóachất Côngtygiấy Ngànhgỗ

  11. Các dòng dịch chuyển trong chuỗi cung ứng Thông tin Sản phẩm Khách hàng Tài chính Chuỗi cung ứng

  12. Mục tiêu của chuỗi cung ứng • Tối đa hóa giá trị toàn hệ thống • Giá trị chuỗi cung ứng: sự khác biệt giữa giá trị cuối mang cho khách hàng với chi phí phát sinh trong chuỗi đểđáp ứng nhu cầu khách hàng • Giá trị liên quan mật thiết với lợi nhuận chuỗi cung ứng (sự khác biệt giữa doanh thu từ khách hàng và tổng chi phí của chuỗi cung ứng)

  13. Mục tiêu của chuỗi cung ứng • Ví dụ: Dell thu $2000 từ khách hàng cho một máy tính (doanh thu) • Chi phí chuỗi cung ứng phát sinh (thông ti, tồn kho, vận tải, linh kiện, lắp ráp, …) • Sự khác biệt giữa $2000 và tổng chi phí là lợi nhuận chuỗi cung ứng • Khả năng sinh lợi của chuỗi cung ứng là tổng lợi nhuận được chia sẻ cho tất cả các giai đoạn trong chuỗi cung ứng • Sự thành công của chuỗi đượcđo lường bởi tổng khả năng sinh lợi của chuỗi, không phải lợi nhuận của từng giai đoạn trong chuỗi.

  14. Mục tiêu của chuỗi cung ứng • Nguồn doanh thu của chuỗi cung ứng: khách hàng • Nguồn chi phí của chuỗi: các dòng thông tin, sản phẩm, hoặc tài chính giữa các giai đoạn trong chuỗi cung ứng • Quản trị chuỗi cung ứng là quản trị các dòng giữa và trong các giai đoạn của chuỗi cung ứng nhằm tối đa hóa khả năng sinh lợi của chuỗi cung ứng

  15. Cácgiaiđoạnquyếtđịnhtrongchuỗicungứng • Thiết kế hoặc chiến lược chuỗi cung ứng • Hoạch định chuỗi cung ứng • Vận hành (tác nghiệp) chuỗi cung ứng

  16. Thiếtkếhoặcchiến lượcchuỗicungứng • Các quyết định về cấu trúc của chuỗi và các quy trình mà mỗi giai đoạn sẽ thực hiện • Các quyết định chuỗi cung ứng chiến lược • Vị trí và khả năng của cơ sở • Sản phẩm được sản xuất và lưu trữ ở các địađiểm khác nhau • Phương thức vận tải • Hệ thống thông tin • Thiết kế chuỗi cung ứng phải hỗ trợ các mục tiêu chiến lược • Các quyết định thiết kế chuỗi cung ứng ảnh hưởng dài hạn và khá tốn kém để thay đổi- vì thế người thiết kế phải cân nhắc tính không chắc chắn của thị trường

  17. Hoạchđịnhchuỗicungứng • Xác lập, phát triển các chính sách định hướng tác nghiệp ngắn hạn • Cố định bởi cấu hình cung ứng từ giai đoạn trước • Bắt đầu bằng việc dự báo nhu cầu ở năm kế tiếp

  18. Hoạchđịnhchuỗicungứng • Các quyết định về hoạch định: • Thị trường nào sẽ được cung cấp bởi cơ sở nào • Lập kế hoạch về hàng tồn kho • Hợp đồng bên ngoài, các cơ sở dự phòng • Các chính sách về hàng tồn kho • Thời gian và quy mô khuyến mãi cho thị trường • Các quyết dịnh về hoạch định phải cân nhắc đến yếu tố không chắc chắn của nhu cầu, tỷ giá và cạnh tranh

  19. Tácnghiệpchuỗicungứng • Khung thời gian hằng tuần hoặc hằng ngày • Các quyết định liên quan đến các đơn hàng của khách hàng • Cấu hình chuỗi cung ứng cố định và các chính sách triển khai đãđược xác định • Mục tiêu là thực thi các chính sách hoạt động một cách có hiệu quả • Chuyển đơn đặt hàng đến tồn kho để cung ứng hoặc sản xuất, lập ngày giao hàng, đưa ra lịch trình chuyên chở, phân bổ đơn hàng cho phương thức cụ thể, tiến hành bổ sung hàng hóa • Tính không chắc chắn ít hơn (khung thời gian ngắn)

  20. Cách tiếp cận tiến trình của chuỗi cung ứng • Quan điểm chu kỳ: các tiến trình trong chuỗi cung ứng được phân chia thành các chu kỳ, mỗi chu kỳ được thực hiện giữa hai giai đoạn kế cận trong chuỗi cung ứng • Quan điểm đẩy/kéo: các tiến trình trong chuỗi cung ứng được phân chia thành hai loại tùy thuộc vào liệu nó có được thực hiện đểđáp ứng đơn hàng của khách (kéo) hoặc dự báo đơn hàng của khách (đẩy)

  21. Quan điểm chu kỳ của chuỗi cung ứng Khách hàng Chu kỳ đặt hàng của khách hàng Nhà bán lẻ Chu kỳ bổ sung hàng Nhà phân phối Chu kỳ sản xuất Nhà sản xuất Chu kỳ thu mua Nhà cung cấp

  22. Quan điểm chu kỳ của chuỗi cung ứng • Mỗi chu kỳ xảy ra ở hai giai đoạn kế tiếp trong chuỗi cung ứng • Chu kỳ đặt hàng của khách hàng (khách hàng- nhà bán lẻ) • Chu kỳ bổ sung hàng (nhà bán lẻ-nhà bán sỉ) • Chu kỳ sản xuất (nhà bán sỉ-nhà sản xuất) • Chu kỳ thu mua (nhà sản xuất-nhà cung cấp) • Quan điểm chu kỳ định rõ các tiến trình liên quan và chủ thể của mỗi tiến trình. Hơn nữa, nó cũng định rõ vai trò và trách nhiệm của mỗi thành viên và kết quả kỳ vọng của mỗi tiến trình

  23. Quan điểm đẩy/kéo của chuỗi cung ứng Chu kỳ thu mua Chu kỳ đặt hàng của Sản xuất và khách hàng bổ sung hàng hóa TIẾN TRÌNH ĐẨY TIẾN TRÌNH KÉO Đơn hàng đến của khách hàng

  24. Quan điểm đẩy/kéo của chuỗi cung ứng • Các tiến trình chuỗi cung ứng rơi vào một trong hai loại tùy thuộc vào thời điểm thực hiện liên quan đến nhu cầu khách hàng • Kéo: sự thực hiện được khởi xướng nhằm đáp ứng đơn hàng của khách (phản ứng lại hoặc đối phó) • Đẩy: sự thực hiện được khởi xướng nhằm dự báo các đơn hàng của khách (dự đoán) • Ranh giới đẩy/kéo tách biệt tiến trình kéo so với tiến trình đẩy

  25. Quan điểm đẩy/kéo của chuỗi cung ứng • Rất hữu ích trong việc cân nhắc các quyết định chiến lược liên quan đến thiết kế chuỗi cung ứng – quan điểm toàn diện về mối quan hệ giữa các tiến trình chuỗi cung ứng với đơn hàng của khách hàng • Có thể kết hợp quan điểm chu kỳ và quan điểm đẩy/kéo • L.L. Bean • Dell • Tỷ lệ các tiến trình đẩy và kéo tác động lớn đến kết quả hoạt động của chuỗi cung ứng

  26. Các tiến trình vĩ mô của chuỗi cung ứng trong doanh nghiệp • Các tiến trình ở hai quan điểm (thảo luận ở phần trước) có thể được phân loại thành: • Quản trị quan hệ khách hàng (CRM) • Quản trị chuỗi cung ứng nội bộ (ISCM) • Quản trị mối quan hệ với nhà cung cấp (SRM) • Việc tích hợp ba quy trình trên là yếu tố then chốt để quản trị chuỗi cung ứng hiệu quả và thành công

  27. Các ví dụ chuỗi cung ứng • Gateway • Zara • McMaster Carr / W.W. Grainger • Toyota • Amazon / Borders / Barnes and Noble • Webvan / Peapod / Jewel Những vấn đề then chốt trong những chuỗi cung ứng này là gì?

  28. Gateway: nhà sản xuất bán hàng trực tiếp • Tại sao Gateway sử dụng nhiều cơ sở sản xuất tại Mỹ? Những thuận lợi và hạn chế mà chiến lược này mang lại khi so sánh với Dell, khi chỉ có một cơ sở? • Những yếu tố nào Gateway phải xem xét khi quyết định nhà máy nào sẽ được đóng cửa? • Tại sao Gateway không lưu trữ bất kỳ sản phẩm hoàn thành nào ở các cửa hàng bán lẻ của nó? • Một doanh nghiệp đầu tư vào các cửa hàng bán lẻ có nên đầu tư tồn kho sản phẩm hoàn thành không? • Liệu rằng mô hình bán hàng trực tiếp của Dell mà không cần cửa hàng bán lẻ có tiết kiệm hơn sơ với một chuỗi cung ứng có các cửa hiệu bán lẻ? • Chúng ta có thể ứng dụng được gì từ ví dụ của Gateway?

  29. W.W. Grainger và McMaster Carr • Cần bao nhiêu trung tâm phân phối và bố trí chúng ở đâu? • Việc tồn kho sản phẩm sẽ được quản lý ở trung tâm phân phối như thế nào? Tất cả trung tâm phân phối có nên lựu trữ tất cả sản phẩm? • Sản phẩm nào nên giữ trong kho và sản phẩm nào để ở nhà cung cấp? • Sản phẩm nào Grainger nên lựu trữ ở cửa hàng? • Thị trường được phân bổ cho trung tâm phân phối như thế nào? • Việc bổ sung hàng tồn kho được quản lý ở các địa điểm lưu kho như thế nào? • Các đơn đặt hàng qua mạng được xử lý như thế nào? • Phương thức vận tải nào nên sử dụng?

  30. Toyota • Nhà máy nên bố trí ở đâu, mức độ linh hoạt mà mỗi nhà máy cần có, và công suất của mỗi nhà máy là gì? • Các nhà máy có thể sản xuất sản phẩm cho tất cả thị trường? • Thị trường mà mỗi nhà máy phục vụ được xác định hoặc phân bổ như thế nào? • Tính linh hoạt nào nên được xây dựng trong hệ thống phân phối? • Sự đầu tư vào tính linh hoạt được lượng giá như thế nào? • Hành động nào nên thực hiện trong quá trình thiết kế sản phẩm để phát huy tính linh hoạt này?

  31. Amazon.com • Tại sao Amazon xây dựng nhiều nhà kho khi nó phát triển? Nó nên có bao nhiều nhà kho và chúng được bố trí ở đâu? • Những thuận lợi nào nảy sinh từ việc bán hàng của Internet? Những bất lợi là gì? • Tại sao Amazon tồn kho các sản phẩm bán chạy trong khi mua các đầu sách khác từ nhà phân phối? • Kênh Internet có đem lại giá trị lớn hơn cho công ty bán sách như Borders hay nó chỉ mang lại giá trị cho công ty như Amazon? • Liệu nhà bán lẻ sách truyền thống như Borders có nên tích hợp thương mại điện tử vào chuỗi cung ứng hiện tại? • Đối với sản phẩm nào thì kênh thương mại điện tử sẽ mang lại lợi ích lớn nhất? Đặc điểm của những sản phầm này là gì?

  32. 7-Eleven • Các nhân tố nào tác động đến việc đóng hoặc mở cửa hàng? Vị trí của những cửa hàng này ở đâu? • Why has 7-Eleven chosen off-site preparation of fresh food? • Tại sao 7-Eleven discourage direct store delivery from vendors? • Where are distribution centers located and how many stores does each center serve? How are stores assigned to distribution centers? • Tại sao 7-Eleven combine fresh food shipments by temperature? • 7-Eleven thu thập dữ liệu bán hàng nào và những thông tin nào sẽ cung cấp cho quản lý cửa hàng? Hệ thống thông tin được cấu trúc như thế nào?

More Related