340 likes | 512 Views
Nhập môn Công nghệ học Phần mềm Introduction to Software Engineering. Department of Software Engineering Faculty of Information Technology Hanoi University of Technology TEL : 04-8682595 FAX : 04-8692906 Email : cnpm @ it - hut . edu . vn. Phần VI Chương 11 Các chủ đề khác trong SE.
E N D
NhậpmônCôngnghệhọcPhầnmềmIntroductiontoSoftwareEngineeringNhậpmônCôngnghệhọcPhầnmềmIntroductiontoSoftwareEngineering DepartmentofSoftwareEngineering FacultyofInformationTechnology HanoiUniversityofTechnology TEL: 04-8682595 FAX: 04-8692906 Email: cnpm@it-hut.edu.vn Dept. of SE, 2001
PhầnVIChương 11CácchủđềkháctrongSE • ướclượngchiphíphầnmềm (SECostEstimation) • Quảnlýchấtlượng (QualityManagement) • Cảitiếnquátrình (ProcessImprovement) • Cácchủđềtiêntiếnkhác (Advancedtopics) Dept. of SE, 2001
I. ướclượngchiphíphầnmềm (SECostEstimation) 1) Năngsuất (Productivity) 2) Cáckỹthuậtướcđoán (EstimationTechniques) 3) Môhìnhchiphíthuậttoán (AlgorithmicCostModel) 4) Nhânlựcvàthờigiandựán (Projectdurationandstaffing) Dept. of SE, 2001
Năngsuất (Productivity) • Năngsuấtlàsốđơnvịđầuratrênsốgiờlàmviệc • TrongSE, năngsuấtcóthểướclượngbởimộtsốthuộctínhchiachotổngsốnỗlựcđểpháttriển: - Sốđokíchthước (thídụsốdònglệnh) - Sốđochứcnăng (sốchứcnăngtạoratrên 1 khoảngthờigian ) Dept. of SE, 2001
Cáckỹthuậtướcđoán (EstimationTechniques) • Môhìnhchiphíthuậttoán: sửdụngcácthôngtincótínhlịchsử (thườnglàkíchthước) • ýkiếnchuyêngia • Đánhgiátươngtự: chỉápdụngkhicónhiềudựántrongcùngmộtlĩnhvực • LuậtParkinson:chiphíphụthuộcthờigianvàsốnhâncông • Giáđểthắngthầu: phụthuộckhảnăngKH Dept. of SE, 2001
Môhìnhchiphíthuậttoán (AlgorithmicCostModel) • Nguyêntắc: Dùngmộtphươngtrìnhtoánhọcđểdựđoán (Kitchenham 1990a) dạng: Cốgắng = CxPMsxMvới: - Clàđộphứctạp - PMlàsốđonăngsuất - Mlàhệsốphụthuộcvàquátrình, năngsuất - sđượcchọngầnvới 1, phảnánhđộgiatăngcủayêucầuvớicácdựánlớn Dept. of SE, 2001
Môhìnhchiphíthuậttoán (tiếp) Chúý: -RấtkhódựđoánPMvàogiaiđoạnđầu - ViệcdựđoánCvàMlàkháchquanvàcóthểthayđổitừngườinàysangngườikhác. 1) MôhìnhCOCOMO (Boehm 1981): MôhìnhCOCOMOtuântheoPTtrên, vớicáclựachọnsau: - Đơngiản: PM = 2,4 (KDSI)1,05xM - Khiêmtốn: PM = 3,0 (KDSI)1,12xM - Lồngnhau: PM = 3,6 (KDSI)1,20xM vớiKDSIlàsốlệnhnguồntheođơnvịnghìn Dept. of SE, 2001
Môhìnhchiphíthuậttoán (tiếp) 2) Môhìnhđịnhcỡ (calibratemodel): sửdụngmộtmôhìnhướcđoáncóhiệuquả, dovậycầncó 1 CSDLvềphânlịchvàcáccốgắngcủamộtdựántrọnvẹn. NócóthểdùngkếthợpvớimôhìnhCOCOMO 3) môhìnhchiphíthuậttoántronglậpkếhoạchdựán - Cóthểdùngđểđánhgiáchiphíđầutưnhằmgiảmchiphí - có 3 thànhphầnphảixemxéttrongkhitínhchiphíDA. Dept. of SE, 2001
(1) ChiphíphầncứngcủaHT (2) Chiphíphươngtiện, thiếtbị (máytính, phầnmềm) trongpháttriểnHT (3) Chiphícủacácnỗlựcyêucầu Chiphíphầnmềm (SoftwareCost) đượctính: SC = BasicCostxRELYxTIMExSTORxTOOLxEXPxlươngTB 1 người/tháng với: STORlàkhônggianlưutrữ, TIMElàthờigiancầnthiết, TOOLlàcôngcụ, EXPlàkinhnghiệm, RELYlàđộtincậy (cóthểchọnlà 1,2) Dept. of SE, 2001
Nhânlựcvàthờigiandựán (Projectdurationandstaffing) • MôhìnhCOCOMOcũngdựđoánlịchchomộtDAtrọnvẹn: - Dựánđơngiản: TDEV = 2.5 (PM)0.38 - Dựántrungbình: TDEV = 2.5 (PM)0.35 - Dựánlồng: TDEV = 2.5 (PM)0.32 vớiTDEVlàtổngthờigiancầnthiếtchomộtDA Dept. of SE, 2001
II.Quảnlýchấtlượng(QualityManagement) 1) Đảmbảochấtlượngquátrình 2) Xemxétlạichấtlượng 3) Cácchuẩnphầnmềm 4) Cácchuẩntàiliệu 5) Độđophầnmềm 6) Độđochấtlượngsảnphẩm Dept. of SE, 2001
Đảmbảochấtlượngquytrình • Đảmbảochấtlượngquytrìnhlàmộtkháiniệmđachiều. chưacóđịnhnghĩarõràng. NhìnchungkháiniệmnàycóthểxemnhưlàpháttriểnSPphảiđápứngđượcđặctảcủanó (Crossby, 1979) • ĐặctảphảihướngvềđặctrưngSPmàKHmuốn • Chúngtakhôngbiếtđặctảthếnàovềchấtlượng • Đặctảphầnmềmluônluônkhôngđầyđủ • Quảnlýchấtlượnglàđápứng 3 loạihoạtđộngsau: • Đảmbảochấtlượng • Kếhoạchchấtlượng: chọnthủtụctươngứng, chuẩnvàkíchthước • Điềukhiểnchấtlượng: cácthủtụcvàchuẩnphảiđượctôntrọng Dept. of SE, 2001
Đảmbảochấtlượngquytrình(tiếp) Địnhnghĩa Quátrình Pháttriển sảnphẩm KĐchấtlượng sảnphẩm K Chấtlượng Quátrình cảitiến Quátrình chuẩnhoá C Chấtlượngdựavàoquátrình Dept. of SE, 2001
Xemxétlạichấtlượng • Làphươngphápchínhđểkhẳngđịnhchấtlượngcủaquátrìnhsảnxuất • 3 kiểuxemxét: - Thanhtrathiếtkếhaychươngtrình - Xemxéttiếntriển - Xemxétchấtlượng Dept. of SE, 2001
Xemxétlạichấtlượng (tiếp) xemxét đầyđủ Lựachọnđộingũ Xemxét Sắpxếpvịtrí vàthờigian Phânbốtàiliệu Dept. of SE, 2001
Cácchuẩnphầnmềm • VaitròquantrọngcủaĐBCLPMlàchuẩnhoácácsảnphẩmvàquátrình • Tầmquantrọng: • CungcấpSPtươngứngvàthựctế • CungcấpcácframeworkđểcàiđặtcáquátrìnhĐBCL • Đảmbảotínhliêntục: côngviệcthựchiệnbởi 1 ngườicóthểthựchiệntiếpbởingườikhác Dept. of SE, 2001
Cácchuẩntàiliệu • Tàiliệulà 1 phầnquantrọngtrongSEđểtheodõi, đểhiểuvàđểlàm • 3 kiểuchuẩntàiliệu: • Cácchuẩncủaquátrìnhlậptàiliệu: Quiđịnhchuẩnkhitạotàiliệu • ChuẩnTL: ChuẩnđểquảntrịchínhTLđó • ChuẩntraođổiTL: DùngtrongtraođổiquaE-mail, copyhaylưutrữtrongCSDL Dept. of SE, 2001
Độđophầnmềm (SoftwareMetric) • ĐộđophầnmềmlàmộtkiểuđộđoliênquanđếnHTphầnmềm, quátrìnhhayTL, Thídụnhưsốdònglệnh, sốthôngbáolỗikhicungcấpSP • Hailớpđộđo: ĐộđoĐKvàđộđodựđoán SảnphẩmPM QuátrìnhPM ĐộđoDựđoán ĐộđoĐK CácquyếtđịnhQL Dept. of SE, 2001
ĐộđochấtlượngSP • Việcbiểudiễn, đánhgiáđộđobằngcácsốliệuhơnlàkinhnghiệm • ĐộđochấtlượngTK (xemchấtlượngTKtrongphầnIV: tínhliênkết, độliênkết, dễhiểuvàthíchhợp) • ĐộđochấtlượngCT: chiềudàimã, độphứctạp, mứclồngđiềukiện, . . . Dept. of SE, 2001
III. CảitiếnQuytrình (ProcessImprovement) • Chấtlượngquytrìnhvàsảnphẩm • Môhìnhhoávàphântíchquytrình • Độđo • MôhìnhthuầnthụckhảnăngSEI • Phânloạiquytrình Dept. of SE, 2001
CảitiếnquytrìnhcónghĩahiểuquytrìnhtồntạivàthayđổiquytrìnhnàyđểnângcaochấtlượngSPhaygiảmchiphí & thờigianpháttriển • Khôngđơngiảnlàchấpnhận 1 phươngpháphaycôngcụđặcbiệtnàohaysửdụng 1 môhìnhquytrìnhđãsửđâuđó • QuátrìnhCảitiếnquytrìnhphảiđượcxemxétnhư 1 hoạtđộngđặcbiệttrong 1 tổchứchoặc 1 phầncủatổchứclớn Dept. of SE, 2001
SơđồkháiquátcủaQuátrìnhcảitiếnquytrình Xácđịnh cácthayđổi Hiệuchỉnh Cácthayđổi Xácđịnh Cáccảitiến Phântích Quytrình Đàotạo độingũ Môhình Quytrình Lập kếhoạch Kếhoạch đàotạo Phảnhồi Môhình xemxétlại Dept. of SE, 2001
Quátrìnhcảitiếnquytrình (tiếp) • Phântíchquytrình: xemxétquytrìnhđãtồntại, tạoramôhìnhquytrìnhđểlậpTLvàhiểuquytrìnhđó • Xácđịnhcảitiến:sửdụngkếtquảphântíchđểxácđịnhchấtlượng, lậplịchhaychiphínhữngphagaycấn • Xácđịnhthayđổi:Thiếtlậpcácthủtục, phươngpháp, côngcụmớivàtíchhợpvớicáccáiđãtồntại • Đàotạo:khôngđàotạoquytrìnhsẽthấtbại • Hiệuchỉnhthayđổi:cácthayđổicótácdụngngayvớiHT Dept. of SE, 2001
Chấtlượngquytrìnhvàsảnphẩm • Xemchươngtrước Dept. of SE, 2001
Môhìnhhoávàphântíchquytrình • Vaitrò: nghiêncứucácquytrìnhđangtồntạivàpháttriểnmôhìnhtrừutượngchocácquytrìnhnày (thâutómcácđặctrưng) • Phântíchlànghiêncứuđểhiểumốiliênquangiữacácphầncủaquytrình. Điểmxuấtphátlàmôhìnhhìnhthứcđãsửdụng • Kỹthuật: • Hỏivàphỏngvấn • KỹthuậtEthnographic: dùngđểhiểubảnchấtcủapháttriểnphầnmềmnhưcáchoạtđộngcủaconngười Dept. of SE, 2001
Môhìnhhoá (tiếp) Cáckýphápdùngtrongmôhình: • Activity (hoạtđộng): biểudiễnbởihìnhchữnhậttròn • Process (quátrình): tậpcáchoạtđộng, biểudiễnbởihìnhchữnhậttròncóbóngmờ • Deliverable (phânphối): biểudiễnbởi 1 hìnhchữnhậtcóbóngmờ. Nólàđầuracủa 1 hoạtđộng • Condition (điềukiện): biểudiễnbởi 1 hìnhchữnhật. Nólàtiềnhayhậuđiềukiện • Role (vaitrò): biểudiễnbởihìnhtròn Dept. of SE, 2001
Môhìnhhoá (tiếp) • Exception (Ngoạilệ): Hộpbaokép. Việcthayđổidomộtsựkiệnnàođó • Communication (Giaotiếp): Biểudiễnbởi TraođổithôngtingiữaconngườivớinhauhayvớiHT Dept. of SE, 2001
Độđoquytrình • Độđocủa 1 quytrìnhlàcácdữliệuđịnhlượngvềquytrìnhphầnmềm (Tậpcácđộđolàchủyếuchoquátrìnhcảitiếnquytrình–Humphey, 1989). • Phânloại: • Thờigianđểthựchiện mét quytrìnhđặcbiệt • Tàinguyênyêucầucho mét quytrìnhđặcbiệt • Sốcácbiếncố • Khókhăn: Cáinàolàcầnđịnhlượngđođếm. Tuynhiêncóthểxem: mụcđích (Goals), Câuhỏi, Độđo) Dept. of SE, 2001
Môhìnhthuầnthụckhảnăng (củaSEI) • ViệnCNPM (SEI) Carnegie-Melon-Universityđềxuất. MôhìnhSEIphânquátrìnhphầnmềmthành 5 mứckhácnhau: • Mứckhởiđầu: mét tổchứckhôngquảnlýthựcsựcácthủtụchayDA. Phầnmềmcóthểpháttriểnsongkhôngthểdựđoántrước (ngânsách, thờigian, . . .) • Mứclặp: mét tổchứccóthểcóquảnlýhìnhthứcvềđảmbảochấtlượng, cácthủtụcđiềukhiểncấuhình. TổchứccóthểlặplạicácDAcùngkiểu • Mứccóđịnhnghĩa: ởmứcnày, mộttổchứccóđịnhnghĩacácquatrìnhcủamìnhmànhưvậycó mét cơsởchoquátrìnhcảitiếnchấtlượng. Cácthủtụchìnhthứcđảmbảorằngcácquátrìnhđãđịnhlàsẽđượctuânthủ. Dept. of SE, 2001
MôhìnhthuầnthụckhảnăngSEI (tiếp) • Mứcđượcquảntrị: mét tổchứcđãđịnhnghĩacácquátrìnhvà mét CTđểthuthậpdữliệuvềchấtlượng. Sốđoquátrìnhvàthủrụcđượcsưutậpchoquácáchoạtđộngcủaquátrìnhcảitiến • Mứctốiưu: Đãthoảthuậntiếptụcquátrìnhcảitiến. Quátrìnhnàycóngânsáchvàkếhoạchđểthựchiệnvàlàphầntíchhợpcủaquátrìnhtổchức Dept. of SE, 2001
Phânloạiquytrình • ViệcphânloạiđộchíncủacácquytrìnhnhưtrênthườngápdụngchocácDAlớn • Phânloại: • Quytrìnhkhônghìnhthức : cácquátrìnhmàmôhìnhkhôngđịnhnghĩa 1 cáchchặtchẽ • Quytrìnhđượcquảnlý: môhìnhquátrìnhđượcđịnhnghĩa (địnhhướng) • Quytrìnhcóphươngpháp: mộtsốphươngpháppháttriểnđãđượcđịnhnghĩa • Quytrìnhcảitiến: Dept. of SE, 2001
IV. Cácchủđềtiêntiếnkhác • Phươngpháphìnhthức (Formalmethods) • Côngnghệhọcphầnmềmphòngsạch (CleanroomSE) • CNHPMhướngthànhphần (CBSE) • CNHPMkhách/chủ (Client/ServerSE) • KỹnghệWeb (WebEngineering) • Táikỹnghệ (Re-engineering) • CNHPMdựatrênmáytính (CASE) (Chitiếtxemtrongcáctàiliệu) Dept. of SE, 2001
Táikỹnghệphầnmềm (SoftwareRe-engineering) • Dịchchuyểnmãnguồn • CấutrúclạiCT • TáilậpDL • Kỹnghệngược Dept. of SE, 2001
Pháttriểnvàtáikỹnghệ Đặctảhệthống Thiếtkếvà Càiđặt Hệthốngmới ForwardEngineering Hiểuvàdịch chuyển Hệthống Hệthống đangtồntại Hệthống đượctáitạo SoftwareRe-engineering Dept. of SE, 2001