1 / 34

Nhập môn Công nghệ học Phần mềm Introduction to Software Engineering

Nhập môn Công nghệ học Phần mềm Introduction to Software Engineering. Department of Software Engineering Faculty of Information Technology Hanoi University of Technology TEL : 04-8682595 FAX : 04-8692906 Email : cnpm @ it - hut . edu . vn. Phần VI Chương 11 Các chủ đề khác trong SE.

jason
Download Presentation

Nhập môn Công nghệ học Phần mềm Introduction to Software Engineering

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. NhậpmônCôngnghệhọcPhầnmềmIntroductiontoSoftwareEngineeringNhậpmônCôngnghệhọcPhầnmềmIntroductiontoSoftwareEngineering DepartmentofSoftwareEngineering FacultyofInformationTechnology HanoiUniversityofTechnology TEL: 04-8682595 FAX: 04-8692906 Email: cnpm@it-hut.edu.vn  Dept. of SE, 2001

  2. PhầnVIChương 11CácchủđềkháctrongSE • ướclượngchiphíphầnmềm (SECostEstimation) • Quảnlýchấtlượng (QualityManagement) • Cảitiếnquátrình (ProcessImprovement) • Cácchủđềtiêntiếnkhác (Advancedtopics)  Dept. of SE, 2001

  3. I. ướclượngchiphíphầnmềm (SECostEstimation) 1) Năngsuất (Productivity) 2) Cáckỹthuậtướcđoán (EstimationTechniques) 3) Môhìnhchiphíthuậttoán (AlgorithmicCostModel) 4) Nhânlựcvàthờigiandựán (Projectdurationandstaffing)  Dept. of SE, 2001

  4. Năngsuất (Productivity) • Năngsuấtlàsốđơnvịđầuratrênsốgiờlàmviệc • TrongSE, năngsuấtcóthểướclượngbởimộtsốthuộctínhchiachotổngsốnỗlựcđểpháttriển: - Sốđokíchthước (thídụsốdònglệnh) - Sốđochứcnăng (sốchứcnăngtạoratrên 1 khoảngthờigian )  Dept. of SE, 2001

  5. Cáckỹthuậtướcđoán (EstimationTechniques) • Môhìnhchiphíthuậttoán: sửdụngcácthôngtincótínhlịchsử (thườnglàkíchthước) • ýkiếnchuyêngia • Đánhgiátươngtự: chỉápdụngkhicónhiềudựántrongcùngmộtlĩnhvực • LuậtParkinson:chiphíphụthuộcthờigianvàsốnhâncông • Giáđểthắngthầu: phụthuộckhảnăngKH  Dept. of SE, 2001

  6. Môhìnhchiphíthuậttoán (AlgorithmicCostModel) • Nguyêntắc: Dùngmộtphươngtrìnhtoánhọcđểdựđoán (Kitchenham 1990a) dạng: Cốgắng = CxPMsxMvới: - Clàđộphứctạp - PMlàsốđonăngsuất - Mlàhệsốphụthuộcvàquátrình, năngsuất - sđượcchọngầnvới 1, phảnánhđộgiatăngcủayêucầuvớicácdựánlớn  Dept. of SE, 2001

  7. Môhìnhchiphíthuậttoán (tiếp) Chúý: -RấtkhódựđoánPMvàogiaiđoạnđầu - ViệcdựđoánCvàMlàkháchquanvàcóthểthayđổitừngườinàysangngườikhác. 1) MôhìnhCOCOMO (Boehm 1981): MôhìnhCOCOMOtuântheoPTtrên, vớicáclựachọnsau: - Đơngiản: PM = 2,4 (KDSI)1,05xM - Khiêmtốn: PM = 3,0 (KDSI)1,12xM - Lồngnhau: PM = 3,6 (KDSI)1,20xM vớiKDSIlàsốlệnhnguồntheođơnvịnghìn  Dept. of SE, 2001

  8. Môhìnhchiphíthuậttoán (tiếp) 2) Môhìnhđịnhcỡ (calibratemodel): sửdụngmộtmôhìnhướcđoáncóhiệuquả, dovậycầncó 1 CSDLvềphânlịchvàcáccốgắngcủamộtdựántrọnvẹn. NócóthểdùngkếthợpvớimôhìnhCOCOMO 3) môhìnhchiphíthuậttoántronglậpkếhoạchdựán - Cóthểdùngđểđánhgiáchiphíđầutưnhằmgiảmchiphí - có 3 thànhphầnphảixemxéttrongkhitínhchiphíDA.  Dept. of SE, 2001

  9. (1) ChiphíphầncứngcủaHT (2) Chiphíphươngtiện, thiếtbị (máytính, phầnmềm) trongpháttriểnHT (3) Chiphícủacácnỗlựcyêucầu Chiphíphầnmềm (SoftwareCost) đượctính: SC = BasicCostxRELYxTIMExSTORxTOOLxEXPxlươngTB 1 người/tháng với: STORlàkhônggianlưutrữ, TIMElàthờigiancầnthiết, TOOLlàcôngcụ, EXPlàkinhnghiệm, RELYlàđộtincậy (cóthểchọnlà 1,2)  Dept. of SE, 2001

  10. Nhânlựcvàthờigiandựán (Projectdurationandstaffing) • MôhìnhCOCOMOcũngdựđoánlịchchomộtDAtrọnvẹn: - Dựánđơngiản: TDEV = 2.5 (PM)0.38 - Dựántrungbình: TDEV = 2.5 (PM)0.35 - Dựánlồng: TDEV = 2.5 (PM)0.32 vớiTDEVlàtổngthờigiancầnthiếtchomộtDA  Dept. of SE, 2001

  11. II.Quảnlýchấtlượng(QualityManagement) 1) Đảmbảochấtlượngquátrình 2) Xemxétlạichấtlượng 3) Cácchuẩnphầnmềm 4) Cácchuẩntàiliệu 5) Độđophầnmềm 6) Độđochấtlượngsảnphẩm  Dept. of SE, 2001

  12. Đảmbảochấtlượngquytrình • Đảmbảochấtlượngquytrìnhlàmộtkháiniệmđachiều. chưacóđịnhnghĩarõràng. NhìnchungkháiniệmnàycóthểxemnhưlàpháttriểnSPphảiđápứngđượcđặctảcủanó (Crossby, 1979) • ĐặctảphảihướngvềđặctrưngSPmàKHmuốn • Chúngtakhôngbiếtđặctảthếnàovềchấtlượng • Đặctảphầnmềmluônluônkhôngđầyđủ • Quảnlýchấtlượnglàđápứng 3 loạihoạtđộngsau: • Đảmbảochấtlượng • Kếhoạchchấtlượng: chọnthủtụctươngứng, chuẩnvàkíchthước • Điềukhiểnchấtlượng: cácthủtụcvàchuẩnphảiđượctôntrọng  Dept. of SE, 2001

  13. Đảmbảochấtlượngquytrình(tiếp) Địnhnghĩa Quátrình Pháttriển sảnphẩm KĐchấtlượng sảnphẩm K Chấtlượng Quátrình cảitiến Quátrình chuẩnhoá C Chấtlượngdựavàoquátrình  Dept. of SE, 2001

  14. Xemxétlạichấtlượng • Làphươngphápchínhđểkhẳngđịnhchấtlượngcủaquátrìnhsảnxuất • 3 kiểuxemxét: - Thanhtrathiếtkếhaychươngtrình - Xemxéttiếntriển - Xemxétchấtlượng  Dept. of SE, 2001

  15. Xemxétlạichấtlượng (tiếp) xemxét đầyđủ Lựachọnđộingũ Xemxét Sắpxếpvịtrí vàthờigian Phânbốtàiliệu  Dept. of SE, 2001

  16. Cácchuẩnphầnmềm • VaitròquantrọngcủaĐBCLPMlàchuẩnhoácácsảnphẩmvàquátrình • Tầmquantrọng: • CungcấpSPtươngứngvàthựctế • CungcấpcácframeworkđểcàiđặtcáquátrìnhĐBCL • Đảmbảotínhliêntục: côngviệcthựchiệnbởi 1 ngườicóthểthựchiệntiếpbởingườikhác  Dept. of SE, 2001

  17. Cácchuẩntàiliệu • Tàiliệulà 1 phầnquantrọngtrongSEđểtheodõi, đểhiểuvàđểlàm • 3 kiểuchuẩntàiliệu: • Cácchuẩncủaquátrìnhlậptàiliệu: Quiđịnhchuẩnkhitạotàiliệu • ChuẩnTL: ChuẩnđểquảntrịchínhTLđó • ChuẩntraođổiTL: DùngtrongtraođổiquaE-mail, copyhaylưutrữtrongCSDL  Dept. of SE, 2001

  18. Độđophầnmềm (SoftwareMetric) • ĐộđophầnmềmlàmộtkiểuđộđoliênquanđếnHTphầnmềm, quátrìnhhayTL, Thídụnhưsốdònglệnh, sốthôngbáolỗikhicungcấpSP • Hailớpđộđo: ĐộđoĐKvàđộđodựđoán SảnphẩmPM QuátrìnhPM ĐộđoDựđoán ĐộđoĐK CácquyếtđịnhQL  Dept. of SE, 2001

  19. ĐộđochấtlượngSP • Việcbiểudiễn, đánhgiáđộđobằngcácsốliệuhơnlàkinhnghiệm • ĐộđochấtlượngTK (xemchấtlượngTKtrongphầnIV: tínhliênkết, độliênkết, dễhiểuvàthíchhợp) • ĐộđochấtlượngCT: chiềudàimã, độphứctạp, mứclồngđiềukiện, . . .  Dept. of SE, 2001

  20. III. CảitiếnQuytrình (ProcessImprovement) • Chấtlượngquytrìnhvàsảnphẩm • Môhìnhhoávàphântíchquytrình • Độđo • MôhìnhthuầnthụckhảnăngSEI • Phânloạiquytrình  Dept. of SE, 2001

  21. CảitiếnquytrìnhcónghĩahiểuquytrìnhtồntạivàthayđổiquytrìnhnàyđểnângcaochấtlượngSPhaygiảmchiphí & thờigianpháttriển • Khôngđơngiảnlàchấpnhận 1 phươngpháphaycôngcụđặcbiệtnàohaysửdụng 1 môhìnhquytrìnhđãsửđâuđó • QuátrìnhCảitiếnquytrìnhphảiđượcxemxétnhư 1 hoạtđộngđặcbiệttrong 1 tổchứchoặc 1 phầncủatổchứclớn  Dept. of SE, 2001

  22. SơđồkháiquátcủaQuátrìnhcảitiếnquytrình Xácđịnh cácthayđổi Hiệuchỉnh Cácthayđổi Xácđịnh Cáccảitiến Phântích Quytrình Đàotạo độingũ Môhình Quytrình Lập kếhoạch Kếhoạch đàotạo Phảnhồi Môhình xemxétlại  Dept. of SE, 2001

  23. Quátrìnhcảitiếnquytrình (tiếp) • Phântíchquytrình: xemxétquytrìnhđãtồntại, tạoramôhìnhquytrìnhđểlậpTLvàhiểuquytrìnhđó • Xácđịnhcảitiến:sửdụngkếtquảphântíchđểxácđịnhchấtlượng, lậplịchhaychiphínhữngphagaycấn • Xácđịnhthayđổi:Thiếtlậpcácthủtục, phươngpháp, côngcụmớivàtíchhợpvớicáccáiđãtồntại • Đàotạo:khôngđàotạoquytrìnhsẽthấtbại • Hiệuchỉnhthayđổi:cácthayđổicótácdụngngayvớiHT  Dept. of SE, 2001

  24. Chấtlượngquytrìnhvàsảnphẩm • Xemchươngtrước  Dept. of SE, 2001

  25. Môhìnhhoávàphântíchquytrình • Vaitrò: nghiêncứucácquytrìnhđangtồntạivàpháttriểnmôhìnhtrừutượngchocácquytrìnhnày (thâutómcácđặctrưng) • Phântíchlànghiêncứuđểhiểumốiliênquangiữacácphầncủaquytrình. Điểmxuấtphátlàmôhìnhhìnhthứcđãsửdụng • Kỹthuật: • Hỏivàphỏngvấn • KỹthuậtEthnographic: dùngđểhiểubảnchấtcủapháttriểnphầnmềmnhưcáchoạtđộngcủaconngười  Dept. of SE, 2001

  26. Môhìnhhoá (tiếp) Cáckýphápdùngtrongmôhình: • Activity (hoạtđộng): biểudiễnbởihìnhchữnhậttròn • Process (quátrình): tậpcáchoạtđộng, biểudiễnbởihìnhchữnhậttròncóbóngmờ • Deliverable (phânphối): biểudiễnbởi 1 hìnhchữnhậtcóbóngmờ. Nólàđầuracủa 1 hoạtđộng • Condition (điềukiện): biểudiễnbởi 1 hìnhchữnhật. Nólàtiềnhayhậuđiềukiện • Role (vaitrò): biểudiễnbởihìnhtròn  Dept. of SE, 2001

  27. Môhìnhhoá (tiếp) • Exception (Ngoạilệ): Hộpbaokép. Việcthayđổidomộtsựkiệnnàođó • Communication (Giaotiếp): Biểudiễnbởi TraođổithôngtingiữaconngườivớinhauhayvớiHT  Dept. of SE, 2001

  28. Độđoquytrình • Độđocủa 1 quytrìnhlàcácdữliệuđịnhlượngvềquytrìnhphầnmềm (Tậpcácđộđolàchủyếuchoquátrìnhcảitiếnquytrình–Humphey, 1989). • Phânloại: • Thờigianđểthựchiện mét quytrìnhđặcbiệt • Tàinguyênyêucầucho mét quytrìnhđặcbiệt • Sốcácbiếncố • Khókhăn: Cáinàolàcầnđịnhlượngđođếm. Tuynhiêncóthểxem: mụcđích (Goals), Câuhỏi, Độđo)  Dept. of SE, 2001

  29. Môhìnhthuầnthụckhảnăng (củaSEI) • ViệnCNPM (SEI) Carnegie-Melon-Universityđềxuất. MôhìnhSEIphânquátrìnhphầnmềmthành 5 mứckhácnhau: • Mứckhởiđầu: mét tổchứckhôngquảnlýthựcsựcácthủtụchayDA. Phầnmềmcóthểpháttriểnsongkhôngthểdựđoántrước (ngânsách, thờigian, . . .) • Mứclặp: mét tổchứccóthểcóquảnlýhìnhthứcvềđảmbảochấtlượng, cácthủtụcđiềukhiểncấuhình. TổchứccóthểlặplạicácDAcùngkiểu • Mứccóđịnhnghĩa: ởmứcnày, mộttổchứccóđịnhnghĩacácquatrìnhcủamìnhmànhưvậycó mét cơsởchoquátrìnhcảitiếnchấtlượng. Cácthủtụchìnhthứcđảmbảorằngcácquátrìnhđãđịnhlàsẽđượctuânthủ.  Dept. of SE, 2001

  30. MôhìnhthuầnthụckhảnăngSEI (tiếp) • Mứcđượcquảntrị: mét tổchứcđãđịnhnghĩacácquátrìnhvà mét CTđểthuthậpdữliệuvềchấtlượng. Sốđoquátrìnhvàthủrụcđượcsưutậpchoquácáchoạtđộngcủaquátrìnhcảitiến • Mứctốiưu: Đãthoảthuậntiếptụcquátrìnhcảitiến. Quátrìnhnàycóngânsáchvàkếhoạchđểthựchiệnvàlàphầntíchhợpcủaquátrìnhtổchức  Dept. of SE, 2001

  31. Phânloạiquytrình • ViệcphânloạiđộchíncủacácquytrìnhnhưtrênthườngápdụngchocácDAlớn • Phânloại: • Quytrìnhkhônghìnhthức : cácquátrìnhmàmôhìnhkhôngđịnhnghĩa 1 cáchchặtchẽ • Quytrìnhđượcquảnlý: môhìnhquátrìnhđượcđịnhnghĩa (địnhhướng) • Quytrìnhcóphươngpháp: mộtsốphươngpháppháttriểnđãđượcđịnhnghĩa • Quytrìnhcảitiến:  Dept. of SE, 2001

  32. IV. Cácchủđềtiêntiếnkhác • Phươngpháphìnhthức (Formalmethods) • Côngnghệhọcphầnmềmphòngsạch (CleanroomSE) • CNHPMhướngthànhphần (CBSE) • CNHPMkhách/chủ (Client/ServerSE) • KỹnghệWeb (WebEngineering) • Táikỹnghệ (Re-engineering) • CNHPMdựatrênmáytính (CASE) (Chitiếtxemtrongcáctàiliệu)  Dept. of SE, 2001

  33. Táikỹnghệphầnmềm (SoftwareRe-engineering) • Dịchchuyểnmãnguồn • CấutrúclạiCT • TáilậpDL • Kỹnghệngược  Dept. of SE, 2001

  34. Pháttriểnvàtáikỹnghệ Đặctảhệthống Thiếtkếvà Càiđặt Hệthốngmới ForwardEngineering Hiểuvàdịch chuyển Hệthống Hệthống đangtồntại Hệthống đượctáitạo SoftwareRe-engineering  Dept. of SE, 2001

More Related