390 likes | 1.05k Views
Quản Lý Phòng Học. Thành Viên Phan Đình Long Trương Minh Quang. Vấn Đề Báo Cáo . Mô hình Use Case tổng quát . Các chức năng chính . Mô tả Use Case: Use case Mượn Phòng . Use case Quản Lý Mượn Phòng . Use case Xem Thông Tin. I. Mô hình Use Case Tổng Quát.
E N D
QuảnLýPhòngHọc ThànhViên PhanĐình Long Trương Minh Quang
VấnĐềBáoCáo. • Môhình Use Case tổngquát. • Cácchứcnăngchính. • Môtả Use Case: • Use case MượnPhòng. • Use case QuảnLýMượnPhòng. • Use case XemThông Tin.
II. CácChứcNăngChính. • Xemthông tin phònghọc. • Tìmkiếmphònghọc. • Mượnphòng. • Quản Lý Mượn Phòng. • Liênhệ.
III. Use Case MuonPhong 1. Tómtắt Use case nàychophépngườidùnggửiyêucầumượnphònghọcđếnngườiquảnlýthông qua hệthống mail. 2. Actor thamgia ThanhVien, HeThongMail
3. Điềukiệntiênquyết • Actor ThanhVienphảiđăngnhậpvàohệthống. • 4. Dòngsựkiện 4.1Dòngsựkiệnchính. • Use case nàybắtđầukhi actor ThanhVien(TV) muốngửi 1 yêucầuđếnngườiquảnlývềviệcmượnphònghọc. • Khi actor chọnusecaseMuonPhongHoc, usecasebắtđầu
Hệthốngsẽkiểmtrangườidùngđãđăngnhập hay chưa. Nếuchưađăngnhậpthìhệthốngsẽyêucầungườidùngđăngnhập. • Khingườidùngđãđăngnhập, hệthốnghiểnthịtrêngiaodiện 1 Form nhậpthông tin • Hệthốnglấyhọtêntừtênngườidùngđangđăngnhập. • Ngàymượn: ngườidùngchọnngày. • Khuvực,Phòng,Tiết: ngườidùngchọntừcomboBox. • Đơnvịphụtrách, đơnvịmượn, Lý do : ngườidùngnhậpvàotextField.
Ngườidùngấn submit, đểgửithông tin trên form màngườidùngđãnhậpđếnhệthốngtiếnhànhxửlý. • Hệthốngtiếnhànhlưuthông tin xuốngcơsởdữliệu, đồngthờigửithông tin đóđếnđịachỉ mail củangườiquảnlý. • Use case kếtthúc.
4.2 Dòngsựkiệnphụ • Lưuthông tin xuốngcơsởdữliệu • Dòngsựkiệnxảyrakhingườimượnphòng submit thông tin trên form đãnhập. • Hệthốngsẽlấythông tin ngườidùngđãnhập, tiếnhànhlưuxuốngcơsởdữliệu. • Gửi mail. • Dòngsựkiệnnàyxảyrakhingườidùnghoàntấtmẫu form đăngkýmượnphòng. • Mail chứađầyđủthông tin ngườidùngđãnhậpsẽđượcgửivàođịachỉ mail củangườiquảnlýthông qua hệthống mail.
5. Cácyêucầuđặcbiệt • Khingườidùngchưađăngnhậpthìhệthốngsẽkhôngchongườidùngthaotáctrênchứcnăngnày. • 6. Trạng thái sau cùng • Usecasethànhcôngkhihệthốnglưutrữthông tin xuốngcơsởdữliệuvàgửi mail đếnngườiquảnlý.
IV. Use Case QuanLyMuonPhong 1. Tómtắt. Use case nàychophépngườiquảnlýxemthông tin màngườimượnphònghọcgửiđến, ngườiquảnlýtiếnhànhxétduyệtviệcmượnphòng. 2. Actor thamgia NguoiQuanLy, HeThongMail
3. Điềukiệntiênquyết. • Actor QuanLyphảiđăngnhậpvàohệthống. • 4. Dòngsựkiện. 4.1Dòngsựkiệnchính. • Use case nàybắtđầukhi actor QuanLy(QL) muốnxétduyệtviệcmượnphònghọc. • Khi actor chọnusecaseQuanLyMuonPhongHoc, usecasebắtđầu
Hệthốngsẽkiểmtrangườidùngđãđăngnhập hay chưa. Nếuchưađăngnhậpthìhệthốngsẽyêucầungườidùngđăngnhập. • Khingườidùngđãđăngnhập, hệthốngsẽhiểnthịthông tin mượnphònghọctrêngiaodiện • Sốthứtự. • Họtênlấyngườimượnphòng. • Địachỉ mail ngườimượnphòng. • 1 nút submit Chi tiết.
Ngườiquảnlýấnnút Chi tiết, hệthốngliênkếtđếnthông tin chi tiếtmàngườimượnphònghọcđãgửiđếnchongườiquảnlý. Trêngiaodiện Chi tiết, ngườiquảnlýcóthểchấpnhậnhoặckhôngchấpnhậnyêucầumượnphòng. • Khingườiquảnlýchọnchấpnhậnhoặckhôngchấpnhậnyêucầumượnphòng, hệthốngtiếnhànhcậpnhậtlạicơsởdữliệuvàtựđộngtiếnhànhgửi mail đếnđịachỉ mail ngườimượnphòngvớinội dung tươngứng. • Use case kếtthúc. 4.1Dòngsựkiệnphụ • khôngcódòngsựkiệnphụ.
5. Cácyêucầuđặcbiệt • Khingườidùngchưađăngnhậpthìhệthốngsẽkhôngchongườidùngnàythaotáctrênchứcnăngnày. • 6. Trạng thái sau cùng • Use case nàythànhcôngkhingườidùnghoàntấtgửiyêucầumượnphòngđếnngườiquảnlývàcóxácnhậngửithànhcôngtừhệthống.
V.Use Case ThongTinPhongHoc 1. Tómtắt Use case nàychophépngườidùngxemthông tin chi tiếtthờigianbiểucủamộtphònghọc. 2. Actor thamgia ThanhVien, QuanLy, Khach
3. Điềukiệntiênquyết • Khôngcóđiềukiệntiênquyết. • 4. Dòngsựkiện 4.1Dòngsựkiệnchính. • Use case nàybắtđầukhi actor (QL,TV, Khach) muốnxemthờigianbiểucủamộtphònghọc. • Khi actor chọnusecaseXemThongTin, usecasebắtđầu:
Mặc định hệ thống sẽ hiển thị thời gian biểu của 1 phòng ngẫu nhiên, thông tin bao gồm tên phòng học, các tiết học (123, 456, 789, 012, 345)và các ngày từ thứ 2 đến chủ nhật. • Actor chọn các comboBox chứa thông tin: tuần học, khu vực và phòng học. • Actor submit những thông tin đã chọn. • Hệ thống truy suất cơ sở dữ liệu và hiển thị thông tin được tìm thấy bao gồm tên phòng học, các tiết học (123, 456, 789, 012, 345)và các ngày từ thứ 2 đến chủ nhật. Nếu thông tin về phòng học đó rỗng hoặc bị lỗi hệ thống sẽ thông báo bận cho phòng đó. • Actor có thể tiếp tục xem thông tin của các phòng học khác, usecase quay lại bước 1, ngược lại usecase kết thúc.
4.1Dòngsựkiệnphụ • khôngcódòngsựkiệnphụ. • 5. Cácyêucầuđặcbiệt • Khôngcóyêucầuđặcbiệt. • 6. Trạng thái sau cùng • Usecasethànhcông, hệthốngsẽhiểnthịthông tin thờigianbiểucủaphònghọcđược actor chọn.
VI. Lược đồ activity. 1. ThongTinPhongHoc.
VII. Lược đồ Sequence. 1. ThongTinPhongHoc.