1 / 42

Tên : Nguyễn Châu Hùng Tính ĐT: 0932634044 Mail: nguyentinhtvu@gmail

Tên : Nguyễn Châu Hùng Tính ĐT: 0932634044 Mail: nguyentinhtvu@gmail.com Môn học : TIN HỌC UD TRONG KD Thời lượng : 30tiết ( Lớp chia 2 nhóm ) Đánh giá : ………. Nội dung: 1 . SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN 2. TABLE HAI CHIỀU ĐỂ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KD

hector
Download Presentation

Tên : Nguyễn Châu Hùng Tính ĐT: 0932634044 Mail: nguyentinhtvu@gmail

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Tên: NguyễnChâuHùngTính ĐT: 0932634044 Mail: nguyentinhtvu@gmail.com Mônhọc: TIN HỌC UD TRONG KD Thờilượng: 30tiết (Lớpchia 2 nhóm) Đánhgiá: ………. Nội dung: 1. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN 2. TABLE HAI CHIỀU ĐỂ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KD 3. LẬP VÀ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ Tàiliệuthamkhảo 1. ThS. ĐinhThếHiển - “Excel ứngdụngtrongquảntrị TC” 2. TrầnThanhPhong – “Ứngdụng Excel trongkinhtế”

  2. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN Nhắc lại một số công thức • Giá trị tương lai của 1 số tiền đầu tư PV0 chính là giá trị PVn thu được sau n kì với lãi suất i/kì. Trong một số công thức sau đây chỉ xét GTTL GTHT theo phương pháp lãi kép. FVn = PV(1 + i)n Hay FVn = PV* FVIFi,n

  3. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN Ví dụ: Gửi vào ngân hàng số tiền tiết kiệm 1.000 đồng với lãi suất 6%/năm và gửi trong 2 năm. Sau 2 năm rút cả vốn lẫn lãi. V2 = 1.000(1 + 6%)2 = 1.123,6 đồng

  4. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN • Giá trị tương lai của 1 chuỗi tiền không đều (Cuối kì) 0 1 2 n- 1 n V1 V2 Vn – 1 Vn FVAn = V1(1 + i)n -1+ V2(1 + i)n -2+ ……. Vn-1(1 + i) + Vn

  5. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN • Giá trị tương lai của 1 chuỗi tiền không đều (Đầu kì) 0 1 2 n- 1 n V1 V2 Vn – 1 Vn FVAn= V1(1 + i)n + V2(1 + i)n -1+ ……. Vn-1(1 + i)2+ Vn(1 + i)1

  6. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN • Giá trị tương lai của 1 chuỗi tiền đều (Cuối kì) V1 = V2 = … = Vn-1 = Vn =PMT • FVAn = PMT*(1+i)n-1 + PMT*(1 +i)n-2 + ... + PMT *(1 +i)0 FVAn = PMT * FVIFAi,n

  7. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN • Giá trị tương lai của 1 chuỗi tiền đều (Đầu kì) V1 = V2 = … = Vn-1 = Vn =PMT • FVAn = PMT*(1+i)n + PMT*(1 +i)n-1 + ... + PMT *(1 +i)1 FVAn = PMT * FVIFAi,n(1+i)

  8. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN Ví dụ: Đầu năm gửi kí thác tiết kiệm ở ngân hàng 1.ooo đồng với lãi suất 6%/năm thì đến năm cuối thứ 6 số tiền rút ra là . 6 FV = 1.000 (1 + 6%)j = 1.000 (1 + 6%)1 + j=1 1.000(1 + 6%)2 +1.000(1 + 6%)3 +1.000(1 + 6%)4 +1.000(1 + 6%)5 +1.000(1 + 6%)6 = 7.393,8 đồng

  9. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN • Hiện giá của 1 số tiền PV = FVn(1 + i)-n Hay PV = FVn*PVIFi,n Ví dụ: Giá trị hiện tại của 1 số tiền 1.123,6 đồng thu được vào cuối năm 2 là 1.000 đồng với lãi suất 6%/năm. Bởi vì: V0 = 1.123,6(1 + 6)-2 = 1.000

  10. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN • Hiện giá của 1 chuỗi tiền không đều

  11. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN • Hiện giá của 1 chuỗi tiền đều Cuối kì: PVA= PMT/(1+i)1 + PMT/(1 +i)2 + ... + PMT /(1 +i)n PVA = PMT * PVIFAi,n Đầu kì PVA= PMT/(1+i)0 + PMT/(1 +i)1 + ... + PMT /(1 +i)n-1 PVA = PMT * PVIFAi,n(1+i)

  12. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN Xác định yếu tố thời kì FVn = PV (1 + i)n n = Ln(FVn /PV)/Ln(1+i) Xác định yếu tố lãi suất FVn = PV (1 + i)n i = (FVn/PV)1/n -1

  13. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN NPV =NCFn / (1 + i)n IRR = r1+(r2-r1) NPV1 /(NPV1 +NPV2 )

  14. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN Giá trị tiền có biến đổi hay không? Cho ví dụ? Khi ta có tiền nhàn rỗi ta thường làm gì? Để đánh giá hiệu quả đầu tư ta thường dùng chỉ tiêu nào? 14

  15. Chương 3 SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN 15

  16. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN • Việc xác định giá trị tiền tệ biến đổi theo thời gian, nếu tính toán bằng tay khá phức tạp và mất nhiều thời gian. • Excel cung cấp các hàm tài chính và cách sử dụng rất thuận tiện giúp chúng ta dễ dàng xác định được giá trị tiền tệ theo thời gian. • Dưới đây là các hàm và các bài toán cụ thể về giá trị tiền tệ biến đổi theo thời gian

  17. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN a. Cúpháp 3.1 Sử dụnghàm FV (Future value) để tínhlãinhậpvốn: =FV(rate,nper,pmt,pv,type) Rate : là lãisuấtmỗikì. Nper : là tổngsố kì gửi. Pmt : là số tiềngửivàomỗikì. Pv : là số tiềngửi ban đầu. Type : có 1 trong 2 giá trị 0 và 1. 0 : Trả vàocuốikì. (Mặcđịnh) ; 1 : Trả vàođầukì. Ghichú: PMT, PV mangdấuâm, Rate vànperphảicùngđơnvị

  18. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN b. Bàitoán: Giả sử bạnmuốntiếtkiệmtiềnchomộtdự ánđặcbiệtxẩyra 1 nămsauđó. Từ bâygiờ, bạngửi 1000 vàotrong TKTK để kiếmlãi 6%/năm. Bạndự địnhgửi 100 vàođầumỗithángtrongvòng 12 thángtới. Bạn sẽ đượcsố tiềnbaonhiêutrongtàikhoảnvàocuốithángthứ 12. =FV(0.5%,12,-100,-1000,1) $2,301

  19. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN Tổ chức trên sheet bảng tính. Kếtquả = $2,295.23

  20. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN a. Cúpháp 3.2 Sử dụng hàm PV (Present Value) để tính giá trị thu được các kì trong tương lai quy về̀ hiện tại. =PV(rate,nper,pmt,fv,type) Rate : là lãisuấtmỗikì. Nper : là tổngsố kì gửi. Pmt : là số tiềntrảvàomỗikì. Fv : là số tiềnthuđượcsaucùng. Type : có 1 trong 2 giá trị 0 và 1. 0 : Trả vàocuốikì. (Mặcđịnh) 1 : Trả vàođầukì. Ghichú: PMT, FV mangdấuâm

  21. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN b. Bàitoán: Tínhtổngsố tiềntươngđươngbạnphảitrả lúcđầukì (thay vì trả góp), để muatrả góp 1 chiếcxevớikhoản chi thườngkì là 220.000 mỗitháng, và trong 4 nămvớilãisuất 9%/năm. =PV(0.75%,48,-220,0,0) $8,840.65

  22. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN Tổ chức trên sheet bảng tính. Kếtquả = $8,840.65

  23. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN a. Cúpháp 3.3 Sử dụng hàm NPER tính số kì cần thiết cho một khoản đầu tư. =NPER (rate,pmt,pv,fv,type) Ghichú: PMT, PV mangdấuâm FV : Mangdấudương

  24. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN • b. Bàitoán: Ông A muốn có số tiền 10trđ khả năngôngtatíchluỹ hàngtháng là 200.000đ. Nếugửisố tiềntíchluỹ hàngthángvàongânhàngvớilãisuất 0.5%/tháng. Hỏisaubaonhiêuthángông có số tiền 10trđ? =NPER(0.5%,-200000,0,10000000,0) 44.74

  25. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN Tổ chức trên sheet bảng tính. Kếtquả = 44.74

  26. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN a. Cúpháp 3.4 Sử dụng hàm PMT (Payment) tính số tiền phải trả cho một kì khoản. =PMT (rate,nper,pv,fv,type) Ghi chú: PV, FV mang dấu âm

  27. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN • b. Bài toán: Ông B muốn có số tiền 50trđ trong vòng 10 năm bằng cách tiết kiệm hàng tháng. Giả định ông B sẽ có được lãi suất 12%/năm. Hỏi ông B hàng tháng gửi bao nhiêu tiền. =PMT(1%,120,0,-50000000,0) $217,354.74

  28. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN Tổ chức trên sheet bảng tính. Kếtquả = $217,354.74

  29. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN a. Cúpháp 3.5 Sử dụng hàm RATE (Rate) tính lãi suất mỗi kì cho một kì khoản. = RATE(nper,pmt,pv,fv,type) Ghi chú: PMT, FV cung dau va trai dau voi PV

  30. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN • b. Bài toán: Với số nợ $9000, bạn phải trả làm 12 kì (mỗi tháng 1 kì), mỗi kì là $800. Hỏi lãi suất tương ứng là bao nhiêu? = RATE(12,-800,9000,0,0) 1.0071%

  31. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN Tổ chức trên sheet bảng tính. Kếtquả = 1.0071%

  32. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN a. Công thức 3.6 Xác định lãi suất thực sau khi đã trừ tỷ lệ lạm phát. Để tính lãi suất thực, ta gọi Iht là lãi suất hiện tại, g là tỷ lệ lạm phát, Ilp là lãi suất thực sau khi trừ tỷ lệ lạm phát, chúng ta xác định như sau: Thông thường: Ilp = Iht –g Chính xác: Ilp = ((1 +Iht)/(1+g)) - 1 b .Bài toán:Hãy xác định lãi suất thực trong các trường hợp sau đây: a. Lãi suất hiện tại là 12%, tỷ lệ lạm phát 8% b. Lãi suất hiện tại là 12%, tỷ lệ lạm phát 12% c. Lãi suất hiện tại là 12%, tỷ lệ lạm phát 14%

  33. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN C. Giải quyết: Tổ chức trên sheet bảng tính. Ta co bảngkếtquảsau.

  34. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN 3.7 Sử dụng hàm EFFECT (EFFECT) xác định lãi suất thực trong trường hợp lãi nhập vốn. a. Cúpháp =EFFECT(nominal_rate,npery) - Noninal_rate: lãi suất TG năm - Npery: số kì nhập vốn trong năm, nếu nhập lãi hàng tháng npery là 12, nếu quý npery là 4.

  35. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN • b. Bài toán: Hãy xác định lãi suất thực trong các trường hợp nhập vốn theo 6 tháng, theo quý, theo tháng, theo tuần, theo ngày. Được biết lãi suất danh nghĩa là 10%/năm ? • Tổchứcbàitoánnhưsau:

  36. a. Cú pháp = NPV(rate,value1,value2,……,valueN) 3.8 Sử dụng hàm NPV (Net Present Value) để xác định hiện giá thuần cho dự án đầu tư. Rate : Chi phí sử dụng tiền (lãi suất ngân hàng) Value1, value2,….: Các khoản thu được theo từng kì của vòng đời DA • NPV DA = VĐT (năm 0, Dòng tiền cân đối) + Hàm NPV • Dòng tiền cân đối =Khoản thu – VĐT • - VDT (Dòng NL ra) = Đầu tư + Trả nợ vay + Chi VLĐ • - Khoản thu (Dòng NL vào) = LNST + Vốn vay + Khấu hao + Thu hồi thanh lí + Thu hồi vốn lưu động • - Nếu NPV > 0 thì đầu tư vào • Nếu NPV < 0 thì không đầu tư vào • Nếu NPV = 0

  37. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN • b. Bài tập 9 trang 53: Dự án đầu tư X, sau khi phân tích tính toán các thông số được xây dựng sau đây: • - Số vốn đầu tư ban đầu = 15.000, vòng đời dự án là 5 năm. • - Khoảng thu hồi qua các năm như sau: • Hãy tính NPV và IRR của dự án. Được biết chi phí sử dụng vốn là 12%/ năm (lãi suất tiền gửi Ngân hàng).

  38. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN Lập bảng tính trên Excel Dòng tiền cân đối = khoản thu – vốn đầu tư B5 = B4-B2 sau đó copy đến G5

  39. Lập bảng tính trên Excel NPV DA(B6) = B5 + NPV(c1,c5:g5) IRR(B7) = IRR(B5:G5)

  40. Kết quả

  41. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN a. Cúpháp 3.9 Sử dụng hàm IRR (Internal Rate of Return) để tính tỷ suất sinh lợi nội bộ. = IRR(values) - Values: là dãy chứa GT thu được qua từng kì nó tương đương với dãy value1 , value2… trong việc tính NPV. - Nếu IRR > lãi suất ngân hàng thì đầu tư vào - Nếu IRR < lãi suất ngân hàng thì không đầu tư vào - Nếu IRR = Lãi suất ngân hàng

  42. ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG • Giá trị tiền tệ BĐ theo thời gian. • Table 3 chiều và Goal seek • Thẩm định dự án đầu tư • Hướng dẫn viết báo cáo • Nội dung

More Related