1 / 28

CHƯƠNG 5 MỘT SỐ NGHI THỨC LIÊN KẾT DỮ LIỆU

CHƯƠNG 5 MỘT SỐ NGHI THỨC LIÊN KẾT DỮ LIỆU. anhph@cse.hcmut.edu.vn. Nội dung. Quản lý liên kết dữ liệu Môi trường áp dụng Nghi thức hướng đến ký tự Nghi thức hướng đến bit. Quản lý liên kết dữ liệu. Điều khiển dòng và điều khiển lỗi Giả sử kết nối đã được thiết lập để trao đổi thông tin

dotty
Download Presentation

CHƯƠNG 5 MỘT SỐ NGHI THỨC LIÊN KẾT DỮ LIỆU

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHƯƠNG 5 MỘT SỐ NGHI THỨCLIÊN KẾT DỮ LIỆU anhph@cse.hcmut.edu.vn

  2. Nội dung • Quản lý liên kết dữ liệu • Môi trường áp dụng • Nghi thức hướng đến ký tự • Nghi thức hướng đến bit

  3. Quản lý liên kết dữ liệu • Điều khiển dòng và điều khiển lỗi • Giả sử kết nối đã được thiết lập để trao đổi thông tin • Giai đoạn thiết lập kết nối – khởi tạo các biến tuần tự, cấp phát bộ đệm, … • Giai đoạn ngắt kết nối – thu hồi bộ đệm, … • Quản lý liên kết (link management) • Khoảng cách gần • Đường điều khiển riêng biệt • Handshaking control • Khoảng cách xa • Các gói/khung đặc biệt dùng để điều khiển (supervisory packet/frame) • Supervisory frame được dùng để hiện thực nghi thức ARQ, do đó sẽ ảnh hưởng đến cách hiện thực của nó

  4. Quản lý liên kết dữ liệu • Lớp liên kết dữ liệu liên quan đến việc truyền dữ liệu trên một liên kết tuần tự • Liên kết • Điểm-điểm • Liên kết vật lý hoặc luận lý thông qua mạng chuyển mạch • Chế độ truyền dẫn • Đồng bộ • Bất đồng bộ • Nghi thức • Hướng đến ký tự • Hướng đến bit • Chế độ dịch vụ người dùng • Best-try/datagram (connectionless mode) • Reliable/virtual-circuit (connection-oriented mode)

  5. Môi trường ứng dụng • Point-to-point • Point-to-multipoint

  6. Môi trường ứng dụng • Wide Area Network (WAN) • Local Area Network (LAN)

  7. Nghi thức hướng ký tự • Nghi thức điều khiển đồng bộ nhị phân (Binary Synchronous Communication – BSC) • Đặc điểm • IBM • ISO 1745 • ANSI X3.28 • Half-duplex • Multipoint • Truyền dẫn đồng bộ hoặc bất đồng bộ • Điều khiển lỗi “Idle RQ” • Hạn chế • Không đánh số thứ tự (idle ARQ) • Chỉ truyền half-duplex • Phụ thuộc mã điều khiển (code-dependent) • Không điều khiển lỗi cho các trường điều khiển • Không có khả năng mở rộng • Tình trạng độc chiếm đường truyền của máy phát • Không hỗ trợ cơ chế “hub polling” hoặc “fast select” • Thủ tục khó sử dụng đối với văn bản

  8. Nghi thức BSC • Định dạng khung BSC • Khung dữ liệu • Khung giám sát

  9. Nghi thức BSC • Sơ đồ Poll-Select

  10. Nghi thức BSC • Chuỗi khung trong chế độ Select

  11. Nghi thức BSC • Chuỗi khung trong chế độ Poll

  12. Nghi thức hướng đến bit • Nghi thức điều khiển liên kết dữ liệu cấp cao (High-level Data Link Control – HDLC) • Đặc điểm • Hoạt động ở chế độ full-duplex • Liên kết point-to-point hoặc multipoint • Truyền dẫn đồng bộ • Điều khiển lỗi “Continuous RQ” • Dùng cho các liên kết với giá trị lớn và nhỏ của a (ví dụ vệ tinh và kết nối trực tiếp khoảng cách ngắn) • Mục tiêu • Không phụ thuộc mã điều khiển • Khả năng thích ứng • Hiệu quả cao • Độ tin cậy cao

  13. Nghi thức HDLC – cấu hình liên kết • Các loại trạm làm việc • Trạm chính • Điều khiển hoạt động của liên kết • Phát ra các khung lệnh • Duy trì liên kết luận lý riêng cho các trạm phụ • Trạm phụ • Hoạt động dưới sự điều khiển của trạm chính • Phát ra các khung đáp ứng • Trạm tổ hợp • Có thể phát ra các khung lệnh và khung đáp ứng • Cấu hình liên kết • Không cân bằng • Một trạm chính và một hoặc nhiều trạm phụ • Cho phép full duplex và half duplex • Cân bằng • 2 trạm tổ hợp • Hỗ trợ full duplex và half duplex

  14. Nghi thức HDLC – chế độ truyền • Normal Response Mode (NRM) • Cấu hình không cân bằng • Trạm chính khởi động việc truyền đến trạm phụ • Trạm phụ chỉ có thể truyền dữ liệu để đáp ứng lại lệnh từ trạm chính • Dùng đường truyền dạng multi-drop • Thường máy chủ sẽ là trạm chính và các terminal là trạm phụ • Asynchronous Balanced Mode (ABM) • Cấu hình cân bằng • Trạm nào cũng có thể bắt đầu truyền mà không cần sự cho phép • Được dùng rộng rãi • Không tốn chi phí cho việc polling • Asynchronous Response Mode (ARM) • Cấu hình không cân bằng • Trạm phụ có thể bắt đầu truyền mà không cần sự cho phép của trạm chính • Trạm chính chịu trách nhiệm cho đường truyền • Ít dùng

  15. Nghi thức HDLC – chế độ truyền

  16. Nghi thức HDLC – cấu trúc khung • Truyền dẫn đồng bộ • Truyền dẫn theo khung • Định dạng khung chung cho việc trao đổi dữ liệu và điều khiển

  17. Nghi thức HDLC – cờ điều khiển • Dùng để phân cách khung cả ở 2 đầu • Có thể dùng để kết thúc khung này và bắt đầu khung khác • Bên thu quét tìm cờ để đồng bộ • Kỹ thuật chèn thêm bit (bit stuffing) được dùng để tránh lẫn lộn dữ liệu (chứa 01111110) và cờ • 0 được chèn thêm vào mỗi khi chuỗi 5 số 1 liên tiếp xuất hiện • Nếu bộ thu phát hiện 5 số 1, nó kiểm tra bit kế tiếp • Nếu bit đó là 0, nó xóa bit 0 đó • Nếu bit là 1 và bit thứ 7 là 0, nó biết đây là cờ • Nếu bit thứ 6 và 7 đều là 1, bộ phát ra lệnh hủy bỏ

  18. Nghi thức HDLC – KT chèn bit • Ví dụ các lỗi có thể

  19. Nghi thức HDLC – trường địa chỉ • Dùng để nhận diện trạm phụ đã gởi hoặc sẽ nhận khung • Thường dài 8 bit • Có thể mở rộng thành bội số của 7 bit • LSB của mỗi octet chỉ thị đây là octet cuối cùng (1) hay chưa (0) • Địa chỉ toàn 1 (11111111) là địa chỉ broadcast

  20. Nghi thức HDLC – trường điều khiển • Khác nhau tùy thuộc vào loại khung • Thông tin – dữ liệu cần truyền đến người dùng (lớp trên) • Điều khiển dòng và điều khiển lỗi được gởi kèm (piggybacked) trong các khung thông tin • Giám sát – dùng ARQ khi piggyback không được dùng • Không số – hỗ trợ cho việc điều khiển liên kết • 1 hoặc 2 bit đầu tiên của truờng điều khiển dùng để nhận dạng loại khung • Bit Poll/Final • Dùng tùy theo ngữ cảnh • Khung lệnh • Bit P • 1 để mời gọi (poll) đáp ứng của các trạm ngang hàng • Khung đáp ứng • Bit F • 1 để chỉ thị đáp ứng đối với lệnh mời gọi

  21. Nghi thức HDLC • Trường thông tin • Chỉ có trong các khung thông tin và một số khung không số • Chứa một số nguyên các octet • Chiều dài thay đổi • Trường FCS • Dùng để phát hiện lỗi • CRC 16 bit • Có thể dùng CRC 32 bit

  22. Nghi thức HDLC – hoạt động • Trao đổi khung thông tin, khung giám sát và khung không số • 3 giai đoạn • Khởi tạo • Trao đổi dữ liệu • Ngắt kết nối

  23. BSC vs. HDLC

  24. Các nghi thức DLC khác • Link Access Procedure, Balanced (LAPB) • Một phần của chuẩn X.25 (ITU-T) • Tập con của HDLC – ABM • Dùng trong liên kết point-to-point giữa hệ thống và node mạng chuyển mạch gói • Link Access Procedure, D-Channel • Dùng trong mạng ISDN (ITU-D) • Dùng chế độ truyền ABM • Luôn dùng số thứ tự 7 bit (không dùng 3 bit) • Trường địa chỉ 16 bit chứa 2 địa chỉ phụ • Một cho thiết bị và một cho người dùng (lớp trên)

  25. Các nghi thức DLC khác • Logical Link Control (LLC) • IEEE 802 • Định dạng khung khác • Điều khiển liên kết tách thành lớp MAC (medium access layer) và lớp LLC (phía trên lớp MAC) • Không có trạm chính và trạm phụ – tất cả các trạm ngang hàng • Cần 2 địa chỉ (nơi gởi và nơi nhận) • Phát hiện lỗi ở lớp MAC • CRC 32 bit • Điểm truy cập nguồn và đích (Destination and source access points – DSAP, SSAP)

  26. Các nghi thức DLC khác • Frame relay • Khả năng truyền dòng dữ liệu qua mạng chuyển mạch tốc độ cao • Được dùng thay thế cho X.25 • Dùng LAPF (Link Access Procedure for Frame-Mode Bearer Services) • 2 nghi thức • Điều khiển – tương tự như to HDLC • Nhân – tập con của điều khiển • Dùng chế độ truyền ABM • Số thứ tự 7 bit • CRC 16 bit • Trường địa chỉ dài 2, 3 hay 4 octet • Nhận diện kết nối dữ liệu (DLCI – Data Link Connection Identifier) • Chi tiết xem các chương sau

  27. Các nghi thức DLC khác • ATM • Asynchronous Transfer Mode • Khả năng truyền dòng dữ liệu qua mạng tốc độ cao • Không dựa trên HDLC • Định dạng khung gọi là “cell” • Cell có kích thước cố định 53 octet (424 bit) • Chi tiết xem các chương sau

  28. Đọc thêm • W. Stallings, Data and Computer Communications (7th edition), Prentice Hall 2004, chapter 7 • Websites on HDLC, frame relay, Ethernet and ATM

More Related