1 / 8

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Môn: Toán Lớp 5

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Môn: Toán Lớp 5. Thø bảy , ngµy 15 th¸ng 9 năm 2012. To¸n:. Bài cũ. Tính nhanh giá trị biểu thức: 1 + ( 1 + 2) + ( 1 + 2 + 3) + …+ ( 1 + 2 + …+ 50) 1 x 50 + 2 x 49 + 3 x 48 + … 50 x 1. Giải.

dixie
Download Presentation

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Môn: Toán Lớp 5

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Môn: Toán Lớp 5

  2. Thø bảy, ngµy 15 th¸ng 9 năm 2012 To¸n: Bài cũ Tính nhanh giá trị biểu thức: 1 + ( 1 + 2) + ( 1 + 2 + 3) + …+ ( 1 + 2 + …+ 50) 1 x 50 + 2 x 49 + 3 x 48 + … 50 x 1 Giải Ta nhận xét: Biểu thức ở tử có 50 số hạng bằng 1, 49 số hạng bằng 2, 48 số hạng bằng 3,…1 số hạng bằng 50. Vậy biểuthức trên tử số có thể viết bằng: 1 x 50 + 2 x 49 + 3 x 48 + … + 50 x 1. Suy ra giá trị của biểu thức bằng 1

  3. Thø bảy, ngµy 15 th¸ng 9 năm 2012 To¸n: Dạng toán về dãy số dãy số cách đều 1. Tìm các số hạng của dãy số cách đều Số số hạng = ( số lớn nhất – số bé nhất) : khoảng cách + 1 Ví dụ: Cho dãy số: 1; 4; 7; 10; …; 97; 100. Hãy cho biết dãy số trên có bao nhiêu số hạng. Nhận xét: Giải Quy luật: Kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng của dãy số bằng số đứng liền trước nó cộng thêm 3. 1 + 3 = 4 4 + 3 = 7 Số các số hạng của dãy trên là. ( 100 – 1) : 3 + 1 = 34 ( số) 7 + 3 = 10 … 97 + 3 = 100

  4. Thø bảy, ngµy 15 th¸ng 9 năm 2012 To¸n: Dạng toán về dãy số dãy số cách đều 2.Tìm tổng các số hạng của dãy số cách đều. Tổng = ( số hạng đầu + số hạng cuối) x số các số hạng : 2 Ví dụ 1: Cho dãy số: 31; 35; 39; 43; …; 99; 103. Tính tổng các số hạng của dãy trên. Giải Nhận xét: Quy luật: 31 + 4 = 35 Kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng của dãy số bằng số đứng liền trước nó cộng thêm 4. 35 + 4 = 39 Số các số hạng của dãy số đó là. ( 103 – 31) : 4 + 1 = 19 ( số) 39 + 4 = 43 … Tổng các số hạng của dãy đó là: ( 103 + 31) x 19 : 2 = 1273. 99 + 4 = 103

  5. Thø bảy, ngµy 15 th¸ng 9 năm 2012 To¸n: Dạng toán về dãy số dãy số cách đều 3. Tìm số hạng đứng trước, đứng giữa hoặc đứng cuối. Bước 1: Nhận xét để tìm ra quy luật của dãy số. Bước 2: Vận dụng quy luật để xác định các số hạng cần tìm. Bước 3: Viết số cần tìm. Ví dụ: Cho dãy số: 7; 12; 17; 22;… Viết tiếp 3 số hạng vào dãy số đã cho. Quy luật:Kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng bằng số đứng liền trước nó cộng thêm 5. Ba số hạng liên tiếp của dãy là: 22 + 5 = 27 27+ 5 = 32 32+ 5 = 37 Vậy dãy tìm được là: 7; 12; 17; 22; 27; 32; 37;…

  6. Thø năm, ngµy 12 th¸ng 9 năm 2012 To¸n: Dạng toán về dãy số dãy số cách đều Luyện tập Bài 1: Tính tổng sau bằng cách hợp lý nhất: 3,63 + 5,13 + 6,63 + 8,13 +… +32,13 + 33,63. Nhận xét 3,63 + 1,5 = 5,13 5,13 + 1,5 = 6,63 6,63 + 1,5 = 8,13 Giải Kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng của dãy bằng Số hạng đứng trước nó cộng thêm 1,5 . Quy luật: Số các số hạng của dãy là: ( 33,63 – 3,63) : 1,5 + 1 = 21 ( số) Tổng các số hạng của dãy trên là: ( 33,63 + 3,63) x 21 : 2 = 391,23. … 32,13+ 1,5 = 33,63

  7. Thø năm, ngµy 12 th¸ng 9 năm 2012 To¸n: Dạng toán về dãy số dãy số cách đều Bài 2: Cho dãy số 75; 71; 67; 63;… a) Viết tiếp 3 số hạng của dãy trên? b) Tìm số hạng thứ 15 của dãy số trên. Giải a) Viết tiếp 3 số hạng của dãy trên Nhận xét 67 = 71 – 4 63 = 67 – 4 Ba số tiếp theo là: 63 – 4 = 59 59 – 4 = 55 55 – 4 = 51 Vậy dãy tìm được là: 71; 67; 63; 59; 55; 51;… b) Tìm số hạng thứ 15 của dãy số trên 75 - (15 – 1) x 4 = 19 Vậy số hạng thứ 15 của dãy số trên là 19.

  8. Xin chào tạm biệt. Hẹn gặp lại

More Related