1 / 26

BỆNH NGOẠI KHOA TIẾT NIỆU

BỆNH NGOẠI KHOA TIẾT NIỆU. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG. Trình bày được sơ lược giải phẫu, chức năng của hệ tiết niệu Kể được các tr chứng giúp chẩn đoán các bệnh lý ngoại khoa thường gặp của đường tiết niệu

dareh
Download Presentation

BỆNH NGOẠI KHOA TIẾT NIỆU

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BỆNH NGOẠI KHOA TIẾT NIỆU

  2. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG • Trình bày được sơ lược giải phẫu, chức năng của hệ tiết niệu • Kể được các tr chứng giúp chẩn đoán các bệnh lý ngoại khoa thường gặp của đường tiết niệu • Kể được các can thiệp ngoại khoa thường dùng trong đường tiết niệu • Liệt kê các BC sau can thiệp

  3. ĐẠI CƯƠNG • Hệ tiết niệu gồm: thận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo, nằm sau và dưới phúc mạc • Chức năng chính của hệ tiết niệu: - Bài tiết các chất có hại của quá trình chuyển hoá các chất - Điều hoà thăng bằng kiềm - toan, muối - nước - Chuyển hoá các chất

  4. BỆNH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP • Sỏi đường tiết niệu • U đường tiết niệu • Chấn thương, vết thương đường tiết niệu • Dị tật bẩm sinh đường tiết niệu (không đề cập)

  5. 1. Sỏi đường tiết niệu • Phân loại - Sỏi đường niệu trên: sỏi thận, sỏi niệu quản - Sỏi đường niệu dưới: sỏi BQ, sỏi niệu đạo • Chẩn đoán - Đau bão thận; tiểu gắt, ngắt quãng - Chẩn đoán hình ảnh: SA (trướng nước, sỏi), KUB (sỏi cản quang), UIV (chức năng thận, sỏi, hẹp), UPR (khi chức năng thận kém)

  6. Sỏi đường tiết niệu (tt) • Can thiệp ngoại khoa - PT mở hoặc NS lấy sỏi ± tạo hình chỗ hẹp - Cắt bán phần thận, cắt thận - Tán sỏi ngoài cơ thể - Lấy sỏi qua da - Lấy sỏi qua nội soi niệu quản

  7. 2. U đường tiết niệu • U thận - Chẩn đoán: đau - u hông lưng, tiểu máu SA, UIV, CT - Đ trị: cắt thận rộng rãi ± niệu quản và 1 phần BQ (u niệu mạc đường tiểu trên) • U bàng quang - Ch đoán: tiểu máu nhiều đợt; soi BQ ch đoán - Đ trị: Soi BQ cắt đốt, cắt BQ ± tạo hình

  8. Soi BQ cắt đốt u U BQ chảy máu

  9. U đường tiết niệu (tt) • U tuyến tiền liệt - Ch đoán: tiểu gấp, nhiều lần, khó, không hết Thăm TT: TLT to, nhân cứng (ác) SA, PSA ( ác), sinh thiết - Đ trị: bóc u; cắt u ngả niệu đạo (u lành) cắt toàn bộ TLT ± tinh hoàn ( u ác)

  10. 3. Chấn thương, vết thương đường tiết niệu • CT, VT thận - Ch đoán: tiểu máu, hố thắt lưng đầy và đau, phản ứng thành bụng SA, UIV, CT (khối máu tụ, thận vỡ) - Đ trị: Bảo tồn Can thiệp ngoại khoa (máu cục BQ, sốc mất máu, khối máu tụ to, lớn nhanh; VT thận) – lấy máu cục + DL; khâu cầm máu; khâu vết rách; cắt bán phần thận; cắt thận

  11. Độ 2 (<1cm) Độ 1 (dập) Độ 3 (>1cm) Độ 4 (đến đài bể thận) Độ 4 Phân loại tổn thương CT thận Độ 5 (nát, cuống)

  12. 3. Chấn thương, VT đường tiết niệu (tt) • CT bàng quang - Ch đoán: đau hạ vị, tiểu máu, bí tiểu Chụp BQ: chất cản quang ra ngoài - Phân loại: dập, vỡ trong PM, vỡ ngoài PM (thường kèm vỡ x chậu), vỡ tự nhiên (bệnh lý) - Đ trị: Phẫu thuật: thám sát – cắt lọc – khâu BQ – DL vùng quanh BQ – mở BQ ra da

  13. Bàng quang NĐ TLT NĐ dương vật NĐ màng NĐ hành

  14. Vỡ bàng quang trong phúc mạc

  15. 3. Chấn thương, VT đường tiết niệu (tt) • CT niệu đạo (NĐ hành, NĐ màng) - Ch đoán: bí tiểu, máu miệng sáo, tụ máu đáy chậu (NĐ hành), TLT lên cao (NĐ màng) Chụp NĐ: chất cản quang ra ngoài - Phân loại: dập, đứt ko. hoàn toàn – hoàn toàn - Đ trị: * Dập: thông tiểu, KS,  đau, nong NĐ sau 10ng * Đứt: mở BQ ra da, mở đáy chậu lấy máu tụ ± khâu NĐ thì đầu (hoặc tạo hình thì 2)

  16. Đứt NĐ hoàn toàn (chất cản quang thoát ra ngoài) Đứt NĐ không hoàn toàn

  17. Ra máu miệng sáo, bầm máu đáy chậu

  18. BIẾN CHỨNG SAU CAN THIỆP • Nhiễm trùng huyết: tán sỏi khi còn nhiễm trùng • Chảy máu: qua vết mổ, vào xoang PM, tiểu máu • Rò nước tiểu • Nang giả niệu • Biến chứng trong ổ bụng...

More Related