1 / 31

ECMO in Hue Central Hospital

ECMO in Hue Central Hospital. Doan Duc Hoang Bui Duc Phu – Huynh Van Minh. TRUNG TÂM TIM MẠCH HUẾ. 4-5 th Surgery. 5 th Labo. 3 rd Cardiology. 2 nd Imaging Dep. ECMO. 1 st Cathlab. ECMO. Extra Corporeal Membrane Oxygenation Oxy hoá qua màng ngoài cơ thể. ECMO.

carver
Download Presentation

ECMO in Hue Central Hospital

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ECMO in Hue Central Hospital Doan Duc Hoang Bui Duc Phu – Huynh Van Minh

  2. TRUNG TÂM TIM MẠCH HUẾ 4-5th Surgery 5th Labo 3rd Cardiology 2nd Imaging Dep. ECMO 1st Cathlab

  3. ECMO Extra Corporeal Membrane Oxygenation Oxy hoá qua màng ngoài cơ thể

  4. ECMO  1972 - tiến hành ECMO đầu tiên trên Thế giới .  1996 - 6000 ECMO được thực hiện ở Hoa Kỳ.  2005 - Tỉ lệ sống còn sau ECMO/PT tim # 40%  03/2009 - BVTW Huế thực hiện thành công ca ECMO đầu tiên tại Việt Nam

  5. TiÊU CHUẨN CHỌN BỆNH 1. Các bệnh lý gây suy tim/phổi cấp do các nguyên nhân có thể hồi phục được. 2. Tiên lượng tử vong 80% nếu điều trị với các phương pháp thường qui 3. Khả năng hồi phục đảm bảo chất lượng cuộc sống sau ECMO 4. Không mắc các khuyết tật di truyền lớn

  6. Chống chỉ định 1. Tuổi thai < 35 tuần. 2. Cân nặng lúc sinh< 2000 gr. 3. Xuất huyết nội sọ. 4. Bệnh lý đông máu nặng. 5. Thở máy dài ngày. 6. Không thoả mãn tiêu chuẩn chọn bệnh.

  7. Nguyên nhân

  8. ECMO Chỉ số thông khí Ventilation Index (VI) = RR x PIP x PaCO2 1000 Ở trẻ sơ sinh VI > 90 / 4 gìơ Trẻ lớn và người lớn VI > 40 / 4 giờ

  9. ECMO Chỉ số oxy hoá Oxygenation Index (OI) = MAP x FiO2 PaO2 Ở trẻ nhỏ OI > 0.40 / 4 giờ Trẻ lớn và người lớn OI > 0.40 / 4 giờ

  10. Qui trình thực hiện ECMO Trung tâm Tim mạch Huế 2. Chọn vật liệu 6. Điều trị và theo dõi 1. Đánh giá bn trước ECMO 3. Thiết lập hệ thống ECMO 4. Kỹ Thuật 5. Vận hành ECMO 7. Cai ECMO ECMO Hue CVC

  11. ĐÁNH GIÁ BN TRƯỚC ECMO Bilan cần thiết: - X-quang, - pH máu - Khí máu Nếu có thời gian cần thêm: - Thăm khám thần kinh - PT, aPTT, fibrinogen, platelets, electrolytes, Ca, BUN, creatinine - Doppler xuyên sọ - Siêu âm tim và các mạch máu lớn...

  12. VẬT LIỆU Bơm ly tâm Rotaflow 1. Có thể tích priming và diện tích bề mặt nhỏ 2. Không có khoảng đọng máu 3. Hình chóp nón có giảm thiểu ma sát

  13. ECMO Oxygenator Phát minh mới màng trao đổi khí tráng phủ BIOLINE có độ tương hợp sinh học cao • An toàn và hiệu quả cao: • 1. Ít bị rò rỉ • 2. Thiết kế dự phòng tạo bọt khí • Màng Polymethylpentene sợi rỗng • “True” membrane • 2 size: QuadroxD Quadrox-iD Pediatric

  14. Lưu lượng 0.5 - 7 l/min Thể tích priming 250 ml Diện tích màng trao đổi khí 1.8 m² Chất liệu màng trao đổi khí Polymethylpentene Diện tích màng trao đổi nhiệt 0.6 m² Chất liệu màng trao đổi nhiệt Polyethylene Các thông số kỹ thuậtQuadroxD

  15. MATERIAL ECMO Cannulae Bộ cannula đặt qua da Cannula động mạch Cannula tĩnh mạch KỸ THUẬT Trực tiếp: động mạch - tĩnh mạch cảnh trong Đặt qua da: động mạch - tĩnh mạch đùi Sau tuần hoàn ngoài cơ thể: động mạch chủ - tĩnh mạch chủ hoặc nhĩ phải

  16. THIẾT LẬP HỆ THỐNG ECMO Chọn hệ thống ECMO phụ thuộc: Cân nặng, chiều cao, diện tích cơ thể Tính lưu lượng Chọn oxygenator, cỡ dây dẫn máu Chọn cannulae

  17. Hue ECMO circuit

  18. PRIMING Ức chế hệ thống thác bị hoạt hóa • Plasmalyte • Albumin priming Thể tích, tuần hoàn, áp lực keo Vận chuyển, thanh thải • Anti-coagulation Dự phòng nhiễm trùng Điều hòa miễn dịch

  19. KỸ THUẬT Các kiểu hỗ trợ Hỗ trợ thất phải Hỗ trợ thất trái ECMO ngoại vi Hỗ trợ cả 2 tâm thất

  20. KỸ THUẬT ECMO tại Trung tâm tim mạch Huế • Bất lợi ECMO trung tâm • Tăng nguy cơ chảy máu • 36.6 vs 1.2 ml/g, 27.5 vs 3.7ml/kg • (blood loss 253 vs 21 ml/kg, Duncan et al 2001) • Nguy cơ khi tháo các cannula • Tăng nguy cơ nhiễm trùng • 36% vs 19% episode of nosocomial infection (p<0.025,O’Neill et al 2001) • no increase in bacteraemia risk (p=0.47)

  21. VẬN HÀNH ECMO Lưu lượng ECMO • 150 ml/kg/min (< 10 kg; < 18 tháng) • 2400 ml/m2/min (lớn) m2 = body surface area • Tăng gấp đôi lưu lượng đối với bn nhiễm khuẩn huyết

  22. ĐIỀU TRỊ VÀ THEO DÕI TRONG ECMO 1. Giảm thiểu thở máy Lâm sàng !!! Khí máu Nhiễm trùng An thần nhẹ Khác nhau tuỳ kiểu ECMO V-A hoặc V-V 2. Huyết học: Hb>9g/l, PT>50%, Plaq>100 000

  23. ĐIỀU TRỊ VÀ THEO DÕI TRONG ECMO 3. Huyết động MAP # 70 - 80 mmHg SvO2 CVP ≥10 Drug: catecholamin 4. Phù +++ frequent Lasix lưu lượng ECMO Lọc máu

  24. KẾT QUẢ

  25. CHẢY MÁU ...

  26. THỜI GIAN TRUNG BÌNH HỖ TRỢ ECMO

  27. BIẾN CHỨNG LÂM SÀNG

  28. BIẾN CHỨNG CƠ HỌC

  29. KẾT LUẬN • Bệnh nhân đặt ECMO thường có nguy cơ rất cao • Tỷ lệ sống còn sau ECMO còn thấp. • Thời gian trung bình hỗ trợ 114 giờ (250) tại Huế • Kỹ thuật ECMO có thể tiến hành được trong điều kiện VN để hỗ trợ bệnh nhân ngắn ngày.

  30. Trường hợp lâm sàng Đặc điểm bệnh nhân Chuyển vị đại động mạch Ao originate from RV Ap originate from RV CIV = 15mm, shunt L→R PDA= 3 – 4 mm, shunt L→R gradient Ao-Ap=35–40mmHg RV: hypertrophy & dilated LV: non dilated; EF = 60% PT Switch Không thể cai tuần hoàn ngoài cơ thể Thời gian ECMO: 5 ngày Thời gian thở máy: 10 ngày

  31. Thank you ! Bệnh nhân sau ECMO 5 ngày

More Related