1 / 31

Chương 4 Thực hiện hợp đồng mua bán hàng hóa Quốc tế

Chương 4 Thực hiện hợp đồng mua bán hàng hóa Quốc tế. NỘI DUNG. Thực hiện hợp đồng mua bán quốc tế Thực hiện hợp đồng xuất khẩu Thực hiện hợp đồng nhập khẩu Những chứng từ cần thiết trong thực hiện hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế Chứng từ hàng hóa Chứng từ vận tải giao nhận

bairn
Download Presentation

Chương 4 Thực hiện hợp đồng mua bán hàng hóa Quốc tế

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chương 4 Thựchiệnhợpđồngmuabán hànghóaQuốctế

  2. NỘI DUNG • Thựchiệnhợpđồngmuabánquốctế • Thựchiệnhợpđồngxuấtkhẩu • Thựchiệnhợpđồngnhậpkhẩu • Nhữngchứngtừcầnthiếttrongthựchiệnhợpđồngmuabánhànghóaquốctế • Chứngtừhànghóa • Chứngtừvậntảigiaonhận • Chứngtừhảiquan • Phươngtiệntíndụng

  3. THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU • XIN GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU (NẾU CÓ) • THỰC HIỆN CÁC BƯỚC ĐẦU CỦA KHÂU THANH TOÁN • Nếuthanhtoán L/C thìphảigiụcđốitácmở L/C • Khinhậnđược L/C phảitiếnhànhkiểmtracácđiềukiện, điềukhoảncủa L/C, thựchiệntuchỉnhnếucầnthiết.

  4. THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU • CHUẨN BỊ HÀNG XUẤT KHẨU • Thu gomtậptrunglàmthànhlôhàngxuấtkhẩu • Đónggóibaobìhàngxuấtkhẩu • Kẻkýmãhiệuhàngxuấtkhẩu • KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG • Kiểmtrahàngvềphẩmchất, sốlượng, trọnglượng, baobìđểchứngnhậnhànghóaphùhợpvớihợpđồng • Kiểmdịch: độngvật, thựcvật

  5. THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU • THUÊ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI • Điềukiệncơsởgiaohàng • Phươngthứcthuêtàu • MUA BẢO HIỂM • Điềukiệncơsởgiaohàng • Điềukhoảnbảohiểm • Thủtụcmuabảohiểm

  6. THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU • LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN • GIAO HÀNG CHO NGƯỜI VẬN TẢI • Giaohàngbằngđườngbiển • Giaohàngbằngđườnghàngkhông

  7. GỬI HÀNG NGUYÊN CONTANER Hàngnguyên Container (Full Container Load) làlôhàngcủamộtngườigửihàng, cókhốilượngtươngđốilớn, đòihỏiphảixếptrongmộthoặcnhiều container. Tráchnhiệmcủangườigửihàng (Shipper) • Đónghàngvào container • Làmthủtụchảiquan, niêmphongkẹpchì • Giao container chongườichuyênchởtại CY củacảngđi • Liênhệhãngtàuđểlấyvậnđơn • Chịucác chi phíliênquan

  8. GỬI HÀNG LẺ Hànglẻlàlôhàngcủamộtngườigửihàngcókhốilượngnhỏ, khôngđủđóngtrongmột container. Tráchnhiệmcủangườigửihàng • ChuyênchởhànghóatừnơichứahàngcủamìnhtrongnộiđịađếngiaochongườigomhàngtạiTrạmgiaonhậnđónggóihànglẻ (CFS) vàchịu chi phínày. • Làmthủtụchảiquan • Nhậnvậnđơncủangườigomhàng (House Bill of Lading) vàtrảcướchànglẻ (nếucướclàtrảtrước).

  9. GIAO HÀNG BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG • Mang hàng ra sân bay, làm thủ tục hải quan, cân đo, dán nhãn • Hãng hàng không cấp MAWB, ghi người nhận hàng là Đại lý giao nhận • Người giao nhận lập HAWB giao cho từng chủ hàng

  10. THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU • LÀM THỦ TỤC THANH TOÁN • Sau khi giao hàng, lập bộ chứng từ thanh toán, thông thường gồm: • Hối phiếu • Vận đơn đường biển • Đơn/ Giấy chứng nhận bảo hiểm • Hóa đơn thương mại • Giấy chứng nhận phẩm chất • Giấy chứng nhận số lượng, trọng lượng • Giấy chứng nhận xuất xứ • Phiếu đóng gói • GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI

  11. THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG NHẬP KHẨU • XIN GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU (NẾU CÓ) • THỰC HIỆN CÁC GIAI ĐOẠN ĐẦU CỦA KHÂU THANH TOÁN • Mở L/C • Chuyển tiền ứng trước • THUÊ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI • Điềukiệncơsởgiaohàng • Phươngthứcthuê

  12. THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG NHẬP KHẨU • MUA BẢO HIỂM • Điềukiệncơsởgiaohàng • Thủtụcmuabảohiểm • LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN CHO HÀNG HÓA • NHẬN VÀ KIỂM TRA HÀNG • Hàngnguyên container • Hànglẻ • Hàngvậnchuyểnbằngđườnghàngkhông • Lậpcácchứngtừcầnthiếtnếuhàngbịtổnthất

  13. THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG NHẬP KHẨU • KHIẾU NẠI • Bên bị khiếu nại • Trường hợp khiếu nại • Hồ sơ khiếu nại • Phương án giải quyết

  14. NHỮNG CHỨNG TỪ TRONG THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MBQT

  15. HÓA ĐƠN THƯƠNG MẠI (COMMERCIAL INVOICE) • Kháiniệm • Làchứngtừ do ngườibánpháthành, yêucầungườimuatrảsốtiềnghitrênhoáđơn • Tácdụng • Xuấttrìnhchongânhàngđòitiềnngườimua • Muabảohiểmhànghoá • Xuấttrìnhchohảiquan

  16. Phân loại HÓA ĐƠN THƯƠNG MẠI (COMMERCIAL INVOICE) 1. HĐ tạmtính (Provisional invoice) 2. HĐ chínhthức (Final invoice) 3. HĐ chi tiết (Detailed invoice) 4. HĐ chiếulệ (Proforma invoice) 5. HĐ trunglập (Neutral invoice) 6. HĐ xácnhận (Certified invoice)

  17. HÓA ĐƠN THƯƠNG MẠI (COMMERCIAL INVOICE) • Nội dung • Đặc điểm hàng hoá • Đơn giá hàng, tổng trị giá của hàng hóa • Điều kiện cơ sở giao hàng • Phương thức vận tải • Phương thức thanh toán • Chú ý khi lập hoá đơn

  18. PHIẾU ĐÓNG GÓI (PACKING LIST) • Là bảng kê khai tất cả các hàng hoá đựng trong một kiện hàng (hòm, hộp, container), chỉ ra chi tiết về: • Số hàng hoá được đóng gói • Trọng lượng tịnh và cả bì • Số lượng bao, kiện, hòm, container

  19. PHIẾU ĐÓNG GÓI (PACKING LIST) • Phiếu đóng gói thông thường • Phiếu đóng gói chi tiết • Phiếu đóng gói trung lập • Phiếu đóng gói kiêm bản kê trọng lượng

  20. GIẤY CHỨNG NHẬN PHẨM CHẤT (CERTIFICATE OF QUALITY) Là chứng từ do xưởng, nhà máy sản xuất hoặc cơ quan kiểm định cấp xác nhận phẩm chất của hàng hoá thực giao • Tácdụng • Xácnhậnphẩmchấthànghoáthựcgiaophùhợpvớiquyđịnhcủahợpđồng • Nội dung • Tênngườibán • Nội dung kiểmnghiệmphẩmchấthànghoá • Cơquan, tổchứcchứngnhận

  21. GIẤY CHỨNG NHẬN SỐ LƯỢNG/TRỌNG LƯỢNGCERTIFICATE OF QUANTITY/WEIGHT Là chứng từ xác nhận số lượng/ trọng lượng hàng hoá thực giao

  22. GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH VÀ VỆ SINH • Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật • Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật • Giấy chứng nhận vệ sinh

  23. GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨCERTIFICATE OF ORIGIN • Làchứngtừ do tổchứccóthẩmquyềncấpđểxácnhậnnơisảnxuấthoặckhaithácrahànghóa • Nội dung: • Tênvàđịachỉngườimua, ngườibán • Tênhàng, sốlượng, kýmãhiệu • Lờikhaicủachủhàngvềnơisảnxuấthoặckhaitháchàng • Xácnhậncủatổchứccóthẩmquyền

  24. Các loại giấy chứng nhận xuất xứ • C/O mẫu A (Form A) • C/O mẫu B (Form B) • C/O mẫu C( Form C) • C/O mẫu D (Form D) • C/O mẫu E (Form E) • C/O mẫu AK (Form AK) • C/O mẫu AJ (Form AJ)

  25. VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN KHÁI NIỆM –CÁCH PHÁT HÀNH B/L (1)Giao hàng Người gửihàng Ngườichuyênchở (2)Cấp vận đơn Là chứng từ chuyên chở hàng hoá bằng đường biển do người chuyên chở hoặc đại diện của người chuyên chở cấp phát cho người gửi hàng sau khi hàng hoá đã được xếp lên tàu hoặc sau khi nhận hàng để xếp.

  26. BIÊN BẢN KẾT TOÁN NHẬN HÀNG VỚI TÀU • Là biên bản kết toán được lập ra giữa người nhận hàng (ở nước ta là cảng) và thuyền trưởng sau khi đã dỡ hàng xong toàn bộ. Biên bản này xác nhận số lượng hàng thực tế mà thuyền trưởng đã giao cho người nhận hàng ở cảng dỡ. • Vănbảnnàycótínhchấtđốitịchchứng minh sựthừathiếugiữasốlượnghàngthựcnhậntạicảngđếnvàsốhàngghitrênbảnlượckhaicủatàu.

  27. BIÊN BẢN HÀNG HƯ HỎNG, ĐỔ VỠ Trong quá trình dỡ hàng ra khỏi tàu tại cảng đích, nếu phát hiện thấy hàng bị đổ vỡ, hư hỏng, ướt bẩn thì đại diện của cảng (công ty giao nhận, kho hàng) và thuyền trưởng phải cùng nhau lập một biên bản về tình trạng đổ vỡ của hàng hóa.

  28. GIẤY CHỨNG NHẬN HÀNG THIẾU Khi giao nhận hàng với tàu, nếu số lượng hàng trên ROROC chênh lệch so với bản lược khai hàng hóa thì người nhận hàng phải yêu cầu lập biên bản hàng thừa thiếu (ở Việt Nam do công ty đại lý tàu biển cấp cho người nhận hàng).

  29. TỜ KHAI HẢI QUANCUSTOMS DECLARATION Là khai báo của chủ hàng cho cơ quan hải quan để thực hiện thủ tục hải quan khi xuất khẩu hoặc nhập khẩu hàng hóa.

  30. HỐI PHIẾU (BILL OF EXCHANGE) • Hối phiếu là giấy tờ có giá do người ký phát lập, yêu cầu người bị ký phát thanh toán vô điều kiện một số tiền xác định khi có yêu cầu hoặc vào một thời điểm nhất định trong tương lai.

  31. SÉC (CHEQUE) • Séc là một tờ mệnh lệnh vô điều kiện do một người (chủ tài khoản) ra lệnh cho ngân hàng trích từ tài khoản của mình một số tiền xác định để trả cho người được chỉ định trên séc, hoặc trả theo lệch của người này, hoặc trả cho người cầm séc.

More Related