1 / 25

ĐAU BỤNG KINH

ĐAU BỤNG KINH. Lê Thị Thanh Vân Trường đại học Y Ha nội. Đại Cương. Khái niệm: Đau bụng kinh – Thống kinh Đau bụng khi hành kinh, đau xuyên qua cột sống, lan xuống hai đùi, lan ra toàn bộ bụng, kèm theo có thể đau đầu, căng vú, buồn nôn, thần kinh bất ổn định

arion
Download Presentation

ĐAU BỤNG KINH

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ĐAU BỤNG KINH Lê Thị Thanh Vân Trường đại học Y Ha nội

  2. Đại Cương • Khái niệm: Đau bụng kinh – Thống kinh Đau bụng khi hành kinh, đau xuyên qua cột sống, lan xuống hai đùi, lan ra toàn bộ bụng, kèm theo có thể đau đầu, căng vú, buồn nôn, thần kinh bất ổn định • Ảnh hưởng đến sức khỏe sinh sản, sức lao động

  3. Đau bụng kinh nguyên phát Là hiện tượng đau bụng kinh nhưng không có nguyên nhân bệnh lý 50 -60% phụ nữ tuổi, và sinh đẻ có đau bụng kinh nguyên phát , 10% đau bụng kinh nặng đến mức ảnh hưởng đến sinh hoạt, công việc hàng ngày Stephen L. Stoll. Dysmenorrhehea. OB/GYN Secrets 1991. 12-17

  4. Cơ chế bệnh sinh: Vai trò của Progesteron, Prostaglandin F2 anpha • Tăng trương lực, tăng co bóp cơ tử cung • Thần kinh vận mạch , thần kinh thực vật: Acetylcholin tăng nhậy cảm và gây đau • Thiếu máu  co thắt • Phù nề , hội chứng trước kinh, táo bón, thay đổi tư thế

  5. Cơ chế bệnh sinh trong đau bụng kinh nguyên phát Adapted from Stephen L. Stoll. Dysmenorrhehea. OB/GYN Secrets 1991. 12-17

  6. Phân loại: Đau bụng kinh nguyên phát • Xảy ra ngay từ những vòng kinh đầu tiên • Cơ năng – Không có tổn thương thực thể

  7. Meät moûi Choùng maët, nhöùc ñaàu Triệu chứng đau bụng kinh nguyên phát Buoàn noân Tieâu chaûy Ñau löng ÑAU QUAËN BUÏNG DÖÔÙI Adapted from Stephen L. Stoll. Dysmenorrhehea. OB/GYN Secrets 1991. 12-17

  8. Đau bụng kinh cơ năng • Chiếm 20-25% thiếu nữ đau bụng kinh • Các mạch máu tử cung co thắt và gây thiếu máu • Tử cung co bóp mạnh quá • Ống CTC hẹp làm máu kinh khó thoát • Tử cung kém phát triển • Ngưỡng kích thích đau giảm thấp • Tình trạng dễ xúc động

  9. Phân loại: Đau bụng kinh thứ phát • Xảy ra muộn, sau nhiều năm không đau • Nguyên nhân thực thể : • Tử cung đổ sau • CTC chít • U xơ tử cung • Viêm dính tử cung • Lạc nội mạc tử cung • Thống kinh màng: đau bụng từng cơn như dọa xẩy, xẩy ra màng tử cung

  10. Thống kinh màng • Nguyên nhân chưa rõ: niêm mạc chịu tác dụng kéo dài Progesteron • Đau bụng từng cơn ( dọa xẩy thai ) • Trong máu kinh lẫn mảnh niêm mạc to, hình tam giác ( Hình buồng tử cung ) • Cơn đau giảm nhanh sau khi bong và tống màng NMTC ra khỏi buồng tử cung

  11. Lạc nội mạc tử cung • Định nghĩa: Niêm mạc tử cung phát triển ở ngoài buồng tử cung • Tỷ lệ: 10% phụ nữ 30-40tuổi, vô sinh 30-40% • Yếu tố thuận lợi • Trào ngược máu kinh • Dụng cụ tử cung • Trạng thái hormon • Yếu tố miễn dịch

  12. Lạc nội mạc tử cung: Triệu chứng và chẩn đoán • 15-30% không có triệu chứng. • Đau tiểu khung có tính chất chu kỳ, nặng lên khi có kinh. • Đau khi giao hợp • Vô sinh • Khối lạc NMTC tại âm đạo, cùng đồ • Tử cung ngả sau, ít di động, nang buồng trứng to, dính , ấn vào đau • Siêu âm . Chụp tử cung vòi trứng, Soi ổ bụng

  13. Lạc nội mạc tử cung : Điều trị Nội khoa: • Hormon • Giảm đau Phẫu thuật: cắt bỏ khối LNMTC,Tử cung qua nội soi hay mở bụng . Chú ý : Kết hợp cả điều trị nội khoa và ngoại khoa • Bệnh hay tái phát . • Điều trị triệu chứng đau bụng khi hành kinh khó, lâu dài

  14. Chẩn đoán: Hỏi bệnh Tránh theo tâm lý muốn điều trị của BN : • Thời gian xuất hiện theo chu kì kinh • Kiểu đau : Nặng bụng dưới, Cơn đau đại tràng, Đau mạnh , từng cơn hay âm ỉ, kèm theo dấu hiệu khác • Thay đổi cường độ đau khi nghỉ ngơi, khi ngủ, đau tăng khi giao hợp... • Tiền sử: phụ khoa, sản khoa, nội khoa • Tâm lý, hoàn cảnh xã hội, gia đình , stress

  15. Chẩn đoán: Khám lâm sàng • Toàn trạng • Phụ khoa • Bộ phận liên quan

  16. Chẩn đoán phân biệt Đau bụng cấp : • U nang buồng trứng xoắn • Nhiễm khuẩn tiểu khung • Chửa ngoài tử cung

  17. Chẩn đoán phân biệt : Đau bụng mãn không có chu kỳ Ngoài cơ quan sinh dục • Bệnh khớp • Bệnh đường tiết niệu • Bệnh đường tiêu hóa Đau khi giao hợp • Yếu tố tâm lý • Tổn thương thực thể: viêm, rách, LNMTC, SSD

  18. Chẩn đoán: Đau bụng mãn tính nguyên nhân tại cơ quan SD • Nhiễm khuẩn cơ quan SD • Biến đổi giải phẫu cơ quan SD: * SSD * Lạc NMTC * U nang buồng trứng * Ung thư cơ quan sinh dục * Đau bụng kinh cơ năng

  19. Điều trị • Nguyên nhân gây đau bụng kinh • Triệu chứng • Phụ nữ trẻ: điều trị bảo tồn, thời gian kéo dài 6 tháng - 1 năm • Nội khoa • Phẫu thuật

  20. Điều trị: Đau bụng kinh cơ năng • Phong phú, đa dạng: từ giảm đau đến phẫu thuật • Thuốc giảm đau: Nhóm gây ngủ : morphin, codein, pethidin: Tác dụng thần kinh trung ương • Nhóm giảm đau, chống viêm : Tác dụng ngoại vi • Điều trị tâm lý liệu pháp

  21. Cơ chế tác dụng trong điều trị đau bụng kinh nguyên phát CATAFLAM

  22. Điều trị : nội khoa • Gây vòng kinh không phóng noãn • Progestin tổng hợp: Norethisteron gây teo niêm mạc tử cung và kháng estrogen mạnh nhất . • Thuốc tránh thai kết hợp : Estrogen liều thấp, progestin trội. • Đặt vòng có progestin: vòng Mirena

  23. Điều trị : Ngoại khoa • Sau điều trị nội không kết quả • Phẫu thuật Cotte: cắt đám rối thần kinh trước xương cùng . • Tổn thương thực thể • Nội soi : chẩn đoán và điều trị • Kết quả : phụ thuộc nhiều yếu tố

  24. Điều trị: Phác đồ chung • Hormon • Thuốc giảm đau • Tâm lý liệu pháp • Phụ khoa tại chỗ . • Nội soi chẩn đoán và điều trị

  25. Chỉ định – liều dùng Chỉ định : Viêm đau cấp tính trong sản phụ khoa . - Đau bụng kinh nguyên phát . - Viêm phần phụ Liều dùng : Cataflam (diclofenac potassium)viên 25mg: 3-6 viên/ngày chia 2 -3 lần Hoäp 1 væ 6 vieân Cataflam 25mg

More Related