Warning: session_start(): Cannot start session when headers already sent in /var/www/slideserve_webapp/_nav.php on line 2
1 / 30

ĐIỀU LỆ VÀ HƯỚNG DẪN THI HÀNH ĐIỀU LỆ CÔNG ĐOÀN VIỆT NAM

ĐIỀU LỆ VÀ HƯỚNG DẪN THI HÀNH ĐIỀU LỆ CÔNG ĐOÀN VIỆT NAM. BỐ CỤC ĐIỀU LỆ CÔNG ĐOÀN VIỆT NAM KHOÁ XI. Gồm 10 chương và 45 điều Chương I: Đoàn viên và cán bộ công đoàn Chương II: Nguyên tắc hệ thống tổ chức Công đoàn Chương III: Công đoàn cơ sở và nghiệp đoàn

alec-wilson
Download Presentation

ĐIỀU LỆ VÀ HƯỚNG DẪN THI HÀNH ĐIỀU LỆ CÔNG ĐOÀN VIỆT NAM

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ĐIỀU LỆ VÀ HƯỚNG DẪN THI HÀNH ĐIỀU LỆ CÔNG ĐOÀN VIỆT NAM

  2. BỐ CỤC ĐIỀU LỆ CÔNG ĐOÀN VIỆT NAM KHOÁ XI Gồm 10 chươngvà 45 điều Chương I: Đoànviênvàcánbộcôngđoàn Chương II: NguyêntắchệthốngtổchứcCôngđoàn Chương III: Côngđoàncơsởvànghiệpđoàn Chương IV Côngđoàncấptrêntrựctiếpcơsở Chương V: LĐLĐ tỉnh, TP, CĐ ngành TW vàtươngđương, TổngLiênđoàn LĐVN Chương VI: Côngtácnữcông Chương VII: Tàichính, tàisảnCôngđoàn Chương VIII: Côngtáckiểmtra CĐ và UBKT CĐ Chương IX: Khenthưởng-kỷluật Chương X: ChấphànhĐiềulệ CĐVN

  3. BỐ CỤC ĐIỀU LỆ CÔNG ĐOÀN VIỆT NAM KHOÁ XI So sánh bố cục Điều lệ khoá XI với khoá X: - Tăng 2 chương (tách chương CĐ cấp trên trực tiếp cơ sở và thêm chương công tác nữ công) Đặt tên lời nói đầu và tên các điều Bổ sung 4 điều (Điều 8: Huy hiệu CĐVN, Điều 17: Trình tự thành lập CĐCS, Điều 32: Quy định CĐ Công an nhân dân, Điều 36: Ban nữ công công đoàn) Nhập Điều 14 vào khoản 2 Điều 13. Lồng Điều 39, 40 thành Điều 37 Bỏ Điều 23 quy định CĐCS phân cấp nhiệm vụ cho CĐCS thành viên, CĐ bộ phận

  4. NỘI DUNG Lời nói đầu Thành lập Tên gọi, địa vị pháp lý Tôn chỉ mục đích Chức năng nhiệm vụ Công đoàn Việt Nam có quyền (Luật Công đoàn): Tham gia lập pháp (Điều 12) Quyền hành pháp (Điều 11) Quyền tư pháp (Điều 14)

  5. Chương I. ĐOÀN VIÊN VÀ CÁN BỘ CÔNG ĐOÀN Đốitượngkếtnạp(Điều 1) 1.1. Bỏquyđịnhphảicó HĐLĐ, mởrộngcụthểhơn CB, CC, VC, NLĐ đanglàmviệctạicáccơquan NLĐ tạiđơnvị, DN, HTX Người VN đanglàmviệctạicác VP nướcngoàitại VN NgườiđượccửđạidiệnphầnvốnNhànước Cácđốitượngkhác 1.2. Đốitượngkhôngkếtnạpvào CĐ - NLĐ cóquốctịchnướcngoàilàmviệc ở VN - Chủ DN, (HĐQT, HĐTV, TGĐ, GĐ nhânsự) - Htrưởng, Vtrưởngvàcấpphóký HĐLĐ ngoàicônglập - Xãviên HTX nôngnghiệp Ngườiđangchấphànhhìnhphạttù 2.3. Đoànviêndanhdự

  6. 2. Thủ tục kết nạp (Điều 2) 2.1. Thủ tục kết nạp Tán tành Điều lệ, tự nguyện, có đơn BCH CĐCS ra QĐ kết nạp, tổ chức lễ kết nạp Nơi chưa có CĐCS: Ban vận động công bố danh sách, có văn bản đề nghị CĐ cấp trên công nhận. Nếu chưa có Ban vận động CĐ cấp trên xem xét quyết định kết nạp, tổ chức lễ kết nạp, giới thiệu sinh hoạt tạm thời tại nơi tổ chức kết nạp 2.1. Thẻ đoàn viên 2.3. Quản lý thẻ đoàn viên 2.4. Thủ tục chuyển sinh hoạt

  7. 3. Quyềncủađoànviên(Điều 3) Đựợcthamgiathànhlập CĐCS Đượcyêucầu CĐ đạidiện, bảovệ Đượcthông tin, thảoluận, biểuquyếtviệc CĐ Đượcứngcử, đềcử Được CĐ hướngdẫn, tưvấn, trợgiúppháplý Được CĐ giúpđỡhọcnghề, tìmviệclàm Đượcnghỉsinhhoạtkhinghỉhưu. Nếutiếptụclàmviệctheo HĐ thìtiếptụcsinhhoạt CĐ tạinơilàmviệc Nhiệmvụcủađoànviên(Điều 4) Thựchiệntốtnghĩavụcôngdân ChấphànhĐiềulệ CĐVN Họctậpnângcaotrìnhđộ Đoànkết, giúpđỡđồngnghiệp

  8. 4. Cán bộ công đoàn (Điều 5, 6) 4.1. Cán bộ CĐ: quan bầu cử từ tổ phó CĐ hoặc chỉ định, CB, CC làm công tác nghiệp vụ bộ máy CĐ 4.2. Quản lý cán bộ công đoàn Cán bộ chuyên trách Cán bộ không chuyên trách 4.3. Trường hợp không kiêm nhiệm chức danh chủ tịch CĐ

  9. Chương II. NGUYÊN TẮC VÀ HỆ THỐNG TỔ CHỨC CÔNG ĐOÀN 5. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động (Điều 7) 5.1. Hoạt động theo nguyên tắc tập trung dân chủ Quyền cao nhất là đại hội, cơ quan lãnh đạo giữa hai kỳ đại hội là BCH BCH hoạt động theo nguyên tắc tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách Nghị quyết CĐ các cấp chỉ có giá trị khi có trên 50% số thành viên dự hợp tán thành 5.2. Đại hội cấp nào quyết định phương hướng nhiệm vụ hoạt động cấp đó

  10. 6. Huy hiệu Công đoàn (Điều 8) 6.1. Thống nhất sử dụng rộng rãi 6.2. Theo đúng mầu sắc, bố cục 6.3. Những trường hợp bắt buộc sử dụng Đại hội CĐ các cấp Lễ kết nạp đoàn viên, Lễ kỷ niệm của CĐ Trụ sở hoặc nơi làm việc của CĐ Văn kiện in thành sách của CĐ cấp trên trực tiếp CS trở lên

  11. 7. Các cấp công đoàn (Điều 9)

  12. 8. Đại hội, hội nghị công đoàn các cấp (Điều 10, 11, 12) 8.1. Nhiệm kỳ đại hội CĐ cơ sở - CĐCS, nghiệp đoàn 5 năm/ lần. CĐCS thành viên, CĐ Bộ phận theo nhiệm kỳ CĐCS - Trường hợp CĐCS 5 năm/ 2 lần: CĐCS dưới 10 đoàn viên, CĐCS ngoài nhà nước, liên doanh thay đổi 20% đoàn viên thay đổi BCH 50% - Tổ CĐ 5 năm / 2 lần 8.2. Cách tính nhiệm kỳ đại hội - Khi chia tách được kế thừa nhiệm kỳ trước - Sáp nhập, hợp nhất giữ nguyên tên tiếp tục kế thừa, nếu tên gọi mới thì tính theo nhiẹm kỳ lần thứ nhất - Nâng cấp thì tính lần thứ nhất không kế thừa CĐCS

  13. 8.3. Đạihộibấtthường Đượccấptrênđồng ý khi: Thayđổicơbảnnhiệmvụ so với NQ đạihộivà BCH tánthành BCH khuyếttrên 50% Nộibộmấtđoànkếtcó 2/3 BCH bịkỷluậttừcảnhcáotrởlên 8.4. Hìnhthứctổchứcđạihội Đạihộiđạibiểu: CĐ cấptrên CS, CĐCS cớtừ 150 đoànviêntrởlên Đạihộitoànthể 8.5. Sốlượngđạibiểuchínhthức + CĐCS khôngquá 150, trên 5.000 đvkhôngquá 200 + Trêncơsở: khôngquá 200 + LĐLĐ tỉnh, Ngành TW: 250 – 500 + TCtytrựcthuộc TLĐ: khôngquá 250 8.6. Triệutậpđạihội, hộinghị

  14. 8.7. Trìnhtựnội dung đạihội - Chàocờ - Bầuchủtịchđoàn, thưký, ban thẩmtratưcáchđạibiểu - Diễnvănkhaimạc - Thông qua chươngtrình, quychếđạihội - Báocáothẩmtratưcáchđạibiểu - Báocáotổngkếtvàphươnghướngnhiệmkỳtới - Thảoluậncácvănkiện Phátbiểucủa CĐ cấptrên, đạidiệncấpuỷ, chínhquyền Tổchứcbầucử - Thông qua nghịquyếtđạihội Bếmạc (chàocờ)

  15. 8.8. Nguyêntắc, thủtụctổchứcđiềuhànhđạihội - BCH cấptriệutậpđạihội - Đoànchủtịchđạihội + Làđạibiểuchínhthức, kháchmờithànhviêndanhdựkhông Điềuhànhđạihội. + QuyềnhạnnhiệmvụcủaĐoànchủtịchđạihội - Đoànthưkýđạihội 8.9. Thẩmtratưcáchđạibiểu - Đạibiểuđủtưcáchkhitrên 50% đạibiểubiểuquyếttánthành - Nhiệmvụ Ban thẩmtratưcáchđạibiểu - BCH cấptriệutậpxemxétquyếtđịnhtưcáchđạibiểutrường hợpđạibiểuđangcòntrongthờigianchấphànhkỷluậttừ khiểntráchtrởlên

  16. 8.10. Hội nghị đại biểu, hội nghị toàn thể 8.11. Ứng cử, đề cử BCH và đại biểu dự đại hội CĐ cấp trên - Ứng cử + ĐV đều có quyền ứng cử vào BCH CĐ các cấp + ĐV ứng cử không là đại biểu đại hội thì phải có đơn và nhận xét của BCH CĐCS nơi công tác, có sơ yếu lý lịch xác nhận - Đề cử + BCH cấp triệu tập đại hội có quyền đề cử người tham gia BCH, dự đại hội cấp trên và cung cấp lý lịch trích ngang từng người. Danh sách đề cử của CĐ cấp trên trực tiếp CS phải nhiều hơn 10% số lượng UV BCH + Đại biểu chính thức có quyền đề cử + Việc ứng cử,đề cử của ĐV là đảng viên theo quy định của Đảng

  17. 8.12. Công tác bầu cử - Danh sách bầu cử - Ban bầu cử 8.13. Phiếu bầu - Thể thức phiếu bầu cử - Phiếu bầu hợp lệ - Phiếu bầu không hợp lệ - Một số trường hợp lưu ý khi kiểm phiếu - Quản lý phiếu bầu 8.14. Kết quả bầu cử 8.15. Bầu đại biểu dự đại hội, hội nghị cấp trên 8.16. Việc chuyển đại biểu dự khuyết thành đại biểu chính thức

  18. 9. BCH CĐ cáccấp(Điều 13) 9.1. BCH CĐCS thànhviên, Bộphận do BCH CĐCS quyếtđịnh côngnhận 9.2. Sốlượng UV BCH mỗicấp do đạihộiquyếtđịnh Bộphận: 3 – 7 UV CĐCS: 3 – 15 UV, từ 3.000 ĐV trởlênkhôngquá 19 UV Cấptrên CS: khôngquá 27 UV Ngành TW: khôngquá 49 Trườnghợpcầntăngthêmkhôngquá 10%

  19. 9.3. Chỉđịnh BCH lâmthời - CĐ cấptrêntrựctiếpcóquyềnchỉđịnh BCH lâmthời + Khithànhlậpmới, + Khi BCH bịkỷluật,+ Khichiatáchsáp Nhập, + Khinângcấp, + Khikéodàithờigiankhôngtổchứcđại hội, + Khi BCH khuyết 1/3 (CĐ trên CS), ½ (CĐCS) Thờigianhoạtđộngcủa BCH lâmthờikhôngquá 12 tháng. Kéodài 6 thánghoặcchấmdứthoạtđộngchỉđịnh BCH lâmthờimới Khigiảithể CĐ thìđồngthờichấmdứthoạtđộngcủa BCH, UBKT 9.4. Bổ sung uỷviên BCH Đềnghịbằngvănbảnvớicấptrên Trìnhtự: Côngbốvănbảncấptrên, tiếnhànhbầutheoquyđịnh. Ngườithôi BCH khôngthamgiabầu, ngườibổ sung BCH cóquyềnứngcử, đềcử, biểuquyếtngaysaukhitrúngcử

  20. 10. Tổchứcbộmáyvàbiênchếcánbộ CĐ (Điều 14) 11. BầuĐoànchủtịch (Ban Thườngvụ) (Điều 15) 11.1. Saukhicôngbốkếtquảbầu BCH, Đoànchủtịch ĐH chỉ địnhtriệutậpviêntriệutậpHộinghịlầnthứnhất 11.2. Bầuchủtrìhộinghị BCH 11.3. Trìnhtựbầu 11.4. Bầutrựctiếpchủtịch CĐCS 11.5. BTV, cácchứcdanhđượcbầucótráchnhiệmđiềuhành côngviệcngaysaukhiđượcbầu 11.6. Côngnhậnkếtquảbầucử

  21. Chương III. CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ VÀ NGHIỆP ĐOÀN 12. Điều kiện thành lập và hình thức tổ chức của CĐCS (Điều 16) 12.1. Tổ chức cơ sở là nền tảng của CĐ - Có đủ 2 điều kiện: + Ít nhất 5 đoàn viên hoặc 5 NLĐ có đơn tự nguyện vào CĐ + Có tư cách pháp nhân Được phép thành lập CĐCS ghép: + Có tư cách pháp nhân nhưng có dưới 20 người + Có trên 20 người nhưng không có tư cách pháp nhân hoặc tư cách pháp nhân không đầy đủ + DN có đủ điều kiện nhưng có chung chủ sở hữu, cùng ngành nghề trên địa bàn nếu tự nguyện liên kết

  22. 12.2. Nghiệp đoàn do LĐLĐ cấp huyện hoặc CĐ ngành địa phương quyết định thành lập giải thể 12.3. CĐCS thành viên do CĐCS quyết định thành lập sau khi CĐ cấp trên đồng ý 12.4. Việc thành lập CĐ Bộ phận, Tổ CĐ do CĐCS, CĐCS thành viên quyết định 13. Trình tự thành lập CĐCS (Điều 17) 13.1. Tổ chức Ban vận động thành lập CĐCS NLĐ có quyền yêu cầu CĐ cấp trên giúp đỡ, hỗ trợ, hướng dẫn việc thành lập CĐCS. Khi có 3 người trở lên có đơn vào CĐ thì bầu trưởng ban vận động Trường hợp thành lập CĐCS ghép, mỗi đơn vị có ít nhất ba người tự nguyện vào CĐ

  23. 13.2. Hội nghị thành lập CĐCS Ban vận đồng đề nghị cấp trên hướng dẫn việc thành lập CĐCS Nội dung hội nghị thành lập CĐCS Việc bầu BCH tại hội nghị thành lập thực hiện theo nguyên tắc bỏ phiếu kín 13.3. Hồ sơ đề nghị công nhận đoàn viên, CĐCS, BCH gồm: Văn bản đề nghị công nhận Danh sách đoàn viên, kèm đơn gia nhập Biên bản hội nghị thành lập CĐCS Biên bản kiểm phiếu bầu BCH CĐCS 13.4. Trong thời hạn 12 tháng từ khi có quyết định công nhận của CĐ cấp trên phải tiến hành đại hội 13.5. Trách nhiệm của CĐ cấp trên trực tiếp

  24. 14. CĐCS cơ quan khu vực nhà nước (Điều 18) 14.1. CĐCS các cơ quan hành chính nhà nước 14.2. CĐCS xã, phường, thị trấn 14.3. CĐCS trong các cơ quan tổ chức chính trị-xã hội 14.4. CĐCS các đơn vị sự nghiệp công lập 15. CĐCS doanh nghiệp nhà nước (Điều 19) 16. CĐCS doanh nghiệp khu vực ngoài nhà nước (Điều 20) 17. CĐCS trong các hợp tác xã (Điều 21) 18. CĐCS đơn vị sự nghiệp ngoài công lập (Điều 22) 19. Nhiệm vụ CĐCS thành viên, CĐ bộ phận, tổ CĐ thực hiện theo hướng dẫn của Đoàn Chủ tịch TLĐ

  25. Chương IV. CÔNG ĐOÀN CẤP TRÊN TRỰC TIẾP CS 20. Thànhlập CĐ cấptrêntrựctiếpcơsở(Điều 24, 25, 26, 27, 28, 29) 20.1. LĐLĐ tỉnh, CĐ ngành TW đượcquyềnthànhlậpgiảithể CĐ cấptrêntrựctiếpcơsở. Khithànhlậpmớiphảixâydựngđềántrình TLĐ phêduyệt. 20.2. CĐ cấptrên CS đượcbốtrícánbộchuyêntrách, khôngthànhlập Ban thammưugiúpviệcchuyêntrách 20.3. CĐ giáodụchuyện 20.4. CĐ ngànhđịaphương CĐ ngànhđịaphươngtrựctiếpquảnlý CĐCS tạiđịaphương Khôngthànhlập CĐ địaphươngkhikhôngcó CĐ ngành TW 21. Thànhlập CĐ TCty(Khoản 4, điều 28)

  26. Chương V. LĐLĐ TỈNH, CĐ NGÀNH TW, TLĐ LĐVN 22. Tổ chức và hoạt động của CĐ ngành TW (Điều 31) 22.1. CĐ ngành TW trực tiếp chỉ đoạ CĐ cơ quan Bộ, CĐ TCty và các CĐCS trực thuộc Bộ. 22.2. Hoạt động CĐ trong một bộ có CĐ ngành TW, CĐ TCty trực thuộc TLĐ 22.3. CĐ Viên chứuc Việt Nam 23. Công đoàn trong quân đội (Điều 32) 24. Công đoàn Công an nhân dân (Điều 33)

  27. Chương VI. CÔNG TÁC NỮ CÔNG 25. Công tác nữ công và ban Nữ công công đoàn (Điều 36) 25.1. Ban Nữ công nghiệp vụ 25.2. Ban Nữ công quần chúng

  28. Chương VII. TÀI CHÍNH VÀ TÀI SẢN CÔNG ĐOÀN 26. Quản lý tài chính, tài sản CĐ (Điều 37, 38)

  29. Chương IX. KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT 30. Khen thưởng (Điều 43) 31. Kỷ luật với tổ chức CĐ, cán bộ CĐ (Điều 44) 31.1. Kỷ luật một tổ chức CĐ và cán bộ, đoàn viên phải xem xét tập thể và công khai 31.2. Kỷ luật cán bộ CĐ

  30. Chương X. CHẤP HÀNH ĐiỀU LỆ CÔNG ĐOÀN VN 32. Việc chấp hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam (Điều 45)

More Related