1 / 30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM MÔN THỰC PHẨM CHỨC NĂNG BÁO CÁO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM MÔN THỰC PHẨM CHỨC NĂNG BÁO CÁO THỰC PHẨM CHỨC NĂNG VÀ BỆNH MẠCH VÀNH GVHD : Lương Hồng Quang. DANH SÁCH NHÓM Nguyễn Thị Giang 10148053 Nguyễn Thị Thu Hà 10148058 Trần Thị Hào 10148060 Trần Thị Thúy Hằng 10148068

zuwena
Download Presentation

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM MÔN THỰC PHẨM CHỨC NĂNG BÁO CÁO

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM MÔN THỰC PHẨM CHỨC NĂNG BÁO CÁO THỰC PHẨM CHỨC NĂNG VÀ BỆNH MẠCH VÀNH GVHD: LươngHồngQuang

  2. DANH SÁCH NHÓM NguyễnThịGiang 10148053 NguyễnThị Thu Hà 10148058 TrầnThịHào 10148060 TrầnThịThúyHằng 10148068 NguyễnThịNgọcThảo 10148226 DươngNgọcTrang 10148264 TrươngThịBíchTuyền 10148326

  3. KHÁI QUÁT VỀ BỆNH MẠCH VÀNH Bệnhmạchvànhlàgì? làmộttìnhtrạngmàtrongđócácđộngmạchvànhcungcấpchínhcủatrungtâmkhôngcònkhảnăngcungcấpmáuvà oxy đầyđủchocơtim. Bệnh mạch vành thường liên quan đến tình trạng tắt nghẽn trong lòng mạch vành hoặc co thắt mạch vành.

  4. Triệu chứng: Triệu chứng thường gặp nhất là đau thắt ngực Trường hợp không có triệu chứng thì chỉ có thể phát hiện khi đo điện tâm đồ. Biến chứng: Biến chứng thường gặp và nguy hiểm nhất của bệnh mạch vành là nhồi máu cơ tim và đột tử. Các biến chứng khác bao gồm rối loạn nhịp tim và suy tim.

  5. II. Cácyếutốnguycơdẫnđếnbệnhmạchvành • Chếđộănuốngchứanhiều cholesterol vàcácchấtbéobãohòalàmlượng cholesterol trongmáutănglên. Mức cholesterol trongmáulêntới 240mg/dl lànguycơlớnđưatớivữaxơđộngmạchrồicơnsuytimvà tai biếnđộngmạchnão.

  6. Nhữngngườicólượng cholesterol trongmáucaocótỷlệmắcbệnhmạchvànhcaogấp 2 - 3 lần so vớingườicólượng cholesterol bìnhthường, trongđórấtcầnquantâmđếnloại cholesterol xấu. Nếuloại cholesterol toànphầntănghoặc cholesterol xấutănghoặctăngcảhaithìnguycơmắccácbệnhvềtimmạchcàngcao do xơvữađộngmạch. Xơvữađộngmạchsẽlàmtănghuyếtápvàcáchệlụykèmtheo

  7. Mứcđộlýtưởngcủa LDL trongmáulàdưới 130mg/dl; 130-159 mg/dl làbắtđầucóvấnđề; vàlêncaohơn 160mg/dl lànguyhiểm. Khilượngtriglyceridtrongmáucao > 200 mg/dLcộngvới lipoprotein cótỷtrọngcao (HDL) cholesterol máuthấpthìnguycơbịmắcbệnhmạchvànhcũngtănglên. • Lượngnatrilàmộtyếutốquantrọngquyếtđịnhđếnviệctănghuyếtáp, lượngnatricaovàmộtchếđộănquánhiềumuốisẽdẫnđếntănghuyếtáp, mộttrongnhữngnguyênnhândẫnđếnbệnhmạchvành.

  8. Hútthuốclá: Nicotin co mạchmáu, vàkhí carbon monoxide cóthểlàmhỏnglớplótbêntrong, làmchochúngdễbịxơvữađộngmạch. Khôngkiểmsoátđượchuyếtápcaocóthểdẫnđếnxơcứngvàdàyđộngmạch, thuhẹpmạchmáu. • Bệnhbéophì: vượtquátrọnglượngthườngnặnghơnyếutốnguycơkhác. • Tuổi: vượtquátrọnglượngthườngnặnghơnyếutốnguycơkhác.

  9. Giới: Đànôngnóichunglàcónguycơbệnhmạchvành. Tuynhiên, nguycơchophụnữtănglênsaukhimãnkinh. • Bệnhtiểuđường: Tiểuđườnglàliênkếtvớităngnguycơbệnhmạchvành. Cảhaiđiềukiện chia sẻcácyếutốnguycơtươngtự, chẳnghạnnhưbéophìvàhuyếtápcao. • Khônghoạtđộng. Thiếutậpthểdụccũngcóliênquanvớibệnhđộngmạchvànhvàmộtsốyếutốnguycơcủanó.

  10. Căngthẳng. Căngthẳngtrongcuộcsốngcóthểthiệthạiđộngmạchcũngnhưxấuđiyếutốnguycơkhácđốivớibệnhmạchvành. • Cácyếutốrủirothườngxảyratrongliênkếtvàcóthểxâydựngtrênnhau, chẳnghạnnhưbéophìdẫnđếnbệnhtiểuđườngvàcaohuyếtáp. Khinhómlạivớinhau, cácyếutốnguycơnhấtđịnhđặt ở mộtnguycơ to lớnhơnnữacủabệnhđộngmạchvành.

  11. III. Probiotic, prebiotic,synbioticsvàbệnhtimmạch.Probiotic làgì?“Probiotics lànhững vi sinhvậtsốngmàkhitiêuthụvàomộtlượngđầyđủsẽcólợivềmặtsứckhỏechongườisửdụng”. Theo địnhnghĩacủaTổchức y tếthếgiớivàTổchứclươngnôngthếgiới (WHO/FAO) đềnghịvàonăm 2001. Theo nhưđịnhnghĩanàythìnhững vi sinhvậtsốngbaogồm: vi khuẩncólợi+ nấm men

  12. Nhữngđặcđiểmchungcủaprobiotics. • Chủngkhuẩn probiotic sửdụngdướidạngthựcphẩmphảicókhảnăngsốngsót qua hệtiêuhóa. • Chúngphảitiếnđếnruột non màvẫntồntại. • Chúngphảiđượcchứng minh là an toànkhisửdụng. • Chúngphảiđượcdùngdướidạngthựcphẩm. • Chúngphảicóhiệuquảcólợivàđáng tin cậy. • Sảnphẩmcógiácảhợplý.

  13. Tácđộngtíchcựcchohệtimmạch Theo cácnhàkhoahọc, sựtiêuthụcác  LAB cókhảnănglàmgiảmmức cholesterol tronghuyếtthanh, giúpngănchặnbệnhtimmạch ở người. Phầnlớncácchủng Lactobacillus đềucókhảnăngkhử cholesterol huyếtthanh. Mứckhử cholesterol củacácchủngtừ 10% – 33,34%. 11 chủng Lactobacillus (B5, B6, B8a, B8b, B9a, B9b, B11, B17, M3, M5 và T16) cókhảnăngkhử cholesterol ở mứcđángkểđềucókhảnăngchịuđựngnồngđộmật 1% – 2%.

  14. Vi khuẩn đường ruột chuyển cholesterol sang dạng khó hấp thu hơn (coprostanol). • Hấp thụ một lượng cholesterol trong hệ thống ruột • Tăng chuyển hóa cholesterol thành chất khác và giảm sự hấp thụ của chất này vào cơ thể. • Giảm hấp thụ cholesterol của ruột và tăng sự bài tiết của phân. • Giới hạn sự biến đổi cholesterol thành acid mật cho gan dự trữ.

  15. Cơ chế tác động • Do sự hình thành propionate, sự đồng hóa cholesterol bởi vi khuẩn, sự gắn cholesterol vào vách tế bào vi khuẩn và sự phân giải bởi enzyme. (Pereire và Gibson). • Naruszewics và cộng sự (2002) thấy rằng: L. plantarum có thể làm hạ huyết áp, fibrinogen và LDL cholesterol và gia tăng HDL cholesterol. • Cơ chế probiotic giúp hạ huyết áp có thể là do probiotic tạo ra các peptide (ACE inhibitor-like peptides) làm ức chế hoạt tính enzyme chuyển hóa angiotensin I thành angiotensin II.

  16. prebiotic • prebiotic làmộtthànhphầnkhôngtiêuhóacủachếđộănuốngtớiruộtgià ở dạngcònnguyênvẹn • Prebiotic là nguồn thức ăn cho probiotic • Prebiotic  chủyếulà Oligosaccharides • Những nguồn thức ăn có chứa prebiotic thường gặp là đậu nành, yến mạch thô, lúa mì nguyên cám và lúa mạch nguyên cám, hành, chuối, tỏi, a-ti-sô, nho…

  17. Tác động của prebiotic: • Tái tạo sự cân bằng của hệ vi khuẩn đường ruột. • Kích thích miễn dịch đường tiêu hóa. • Giảm khả năng ung thư ruột kết. • Giảmcholesterol trongmáu. • Tăng cường hấp thu khoáng chất. • Cảithiệnbệnhviêmruột. • Giảmdịứng. • Chống sâu răng, chốngtáobón, … • Việcbổ sung chếđộănuốngvới prebiotic giảmđángkểlưuhành TAG, nồngđộ cholesterol ở mộtmứcđộthấphơn

  18. Probiotics Synbiotics là gì? • Cải thiện khả năng sống và chiếm ngự trong đường ruột của probiotics. • Cho nhiều ảnh hưởng tốt hơn sử dụng probiotic và prebiotic đơn thuần. Synbiotics Prebiotics

  19. IV. Các loại thực phẩm chức năng tốt cho tim mạch 1. Maximum Strength Resveratrol. Resveratrol làchấtchốngoxihoámạnh, resveratrol cótácdụngchốnglạicácgốcoxitự do, chốngviêmkhớp, bảovệgan, phòngbệnhungthư, bệnh Alzheimer vàcácbệnhthoáihoáthầnkinh do tuổitác. Thànhphần: Resveratrol, dầu đậu nành, Gelatin, nước tinh khiết, Glycerin. Chứa <2%là Carmel màu, rượu vang đỏ Extract, Silica, Lecithin đậu nành, Titanium Dioxide màu, Sáp ong vàng.

  20. Côngdụng: hoạtchất resveratrol cótrong Maximum Strength Resveratrol cótácdụnglàmhạđườnghuyết, hạ cholesterol máu, giảm LDL, cảithiệntuầnhoànmáubằngcáchlàmbềnthànhmạch, ứcchếsựngưngkếttiểucầu, giảmhìnhthànhhuyếtkhối, sẽgiúpbạntránhđượccácnguycơbịbệnhtiểuđường, nhồimáucơtim, tai biếnmạchmáunão. • Cáchdùng: uống 1 - 2 viên/ngàytrongbữaăn.

  21. 2. Omega 3 • Omesga 3 làcácaxitbéokhông no đanốiđôi, làchấtbéothiếtyếuchohoạtđộngcủacơthểnhưngcơthểkhôngthểtựsảnxuấtđược. Gồm 3 loạichủyếu: EPA, DHA, DPA. • DHA: hợpchấtquantrọngtrongsựpháttriểnvànângcaotrítuệ, làmchậmvàngănchặnquátrìnhlãohoácủabộnão. • DPA: cầnthiếtchosựpháttriểncủathainhivàtếbàothầnkinhcủathainhi. • EPA: giúptạoraProstagladintrongmáucótácdụngứcchếsựđôngvóntiểucầu. Đồngthờicóthểgiảmbớt cholesterol và triglyceride trongmáulàmgiảmđộnhớtdínhcủamáu, giữchotuầnhoànđượcthôngthoáng, cótácdụnglàmgiảmtìnhtrạngxơvữađộngmạch

  22. Omega 3 cótácdụngrấttốttrongviệcbảovệtimmạchvànhữnglợiíchkhácnhưgiảmchấtbéokhôngcólợi triglycerides vàtăngcgolesteroltốt, chốngđôngtụgiúpngăngừahiệntượngmáuvóncục, giảmhuyếtáp ở ngườicaohuyếtáp. • Ngoàira Omega 3 còncótácdụngngănngừamộtsốbệnhungthưnhưungthưtuyếntiềnliệtvàcóvaitròquantrọngtrongtạocấutrúc da vàđạcbiệtlàtầngsừng.

  23. 3. Tinhchấttừcủnghệ • Chấtcurcuminđượctìmthấytrongcủnghệcómộtsốtácdụngtốtnhưsau:- Curcumin là chất hủy diệt tế bào ung thư vào loại mạnh nhất theo cơ chế hủy diệt từng bước tế bào ác tính: làm vô hiệu hóa tế bào ung thư, ngăn chặn hình thành tế bào ung thư mới mà không làm ảnh hưởng đến các tế bào lành bên cạnh. - Curcumin có khả năng loại bỏ gốc tự do, làm tăng hồng cầu, hạ thấp cholesterol máuvàgiảmnguycơcácbệnhtimmạch

  24. - Viện Y học dân tộc Hà Nội đã chứng minh curcumin trong củ nghệ có tác dụng giải độc và bảo vệ gan chống lại sự viêm nhiễm và hoại tử tế bào gan, ngăn ngừa tình trạng thoái hóa mỡ gan, hỗ trợ đắc lực cho bệnh nhân viêm gan, xơ gan cổ chướng, đau túi mật, bệnh vàng da…-  Curcumin còn là chất chống viêm, kháng nấm và kháng khuẩn rất cao.

  25. 4. Tràatiso • Tràatisocóthểlàmgiảmmứcđộ cholesterol xấutrongmáu. Atisôcóthểlàmgiảmmứcđộ cholesterol LDL (cholesterol xấu), triglycerides vàtổng cholesterol tronghuyếtthanh, trongkhinângcaomứcđộ cholesterol HDL cólợi. • Tràatisôtràcóthểcảithiệnchứcnăngcủagan, đặcbiệtlàgiúpganhoạtđộngtốthơntrongviệcđàothảichấtđộckhỏicơthể. • Tràatisôrấtcóíchchobệnhnhântiểuđườngvìnócóthểổnđịnhlượngđườngtrongmáuhiệuquả.

  26. 5. TảoSpirulina • Ngoàiviệccungcấpkhoángđalượng, vi lượng, vitamin, acid aminthiếtyếuchocơthể con người, tảoSpirulinacòncókhảnăngtăngcườngchứcnăngcủahệmiễndịch, chống virus vàcótácdụngtíchcựcđốivớingườimắcbệnhtimmạchvàbệnhtiểuđường. • Nhiềunghiêncứuchothấylượng triglyceride, cholesterol LDL trongmáugiảm; lượng cholesterol HDL tănglên, tỉlệ cholesterol LDL/HDL giảmsauthờigiansửdụngSpirulina

  27. V. Xuhướngpháttriển • Sảnxuấtmộtloạithưcphẩmchứcnăngcóchứamộtlượngnhỏ prebiotic và probiotic đểgiúpduytrìmộthệ vi sinhđườngruộtkhỏemạnh, trongđósảnphẩmcóchứalượngprobiticcaohơnđểgiúplàmgiảm lipid máu. • Chúngcótácdụnglàmgiảmlượngchấtbéođượcbiếtđếnlàyếutốnguycơbệnhmạchvành, đặcbiệtlà cholesterol vàtriacylglyceride. • Đểthựchiệnsựtiếnbộ, ngườitiêudùngcầnphảiđượcgiáodụcvềnhữnglợiíchsứckhỏekhácnhauvàlàmthếnàođểhọcóthểsửdụngcácsảnphẩmnàytrongchếđộănuốngcủamìnhmàkhôngcótácdụngphụ hay hậuquả. Đểcácloạithựcphẩmhấpdẫnvớingườitiêudùng, cácsảnphẩmcầnphảiđượcđiềuchỉnhgiáchophùhợp.

  28. Mộtnghiêncứugầnđâyđãchỉrabổ sung 1 lượngnhỏ prebiotic ( 2,75 g ) vàosữalên men lactobacillus cóthểlàmtăngđángkểsốlượngbifidobacteriakhiănkhoảngthờigianbảytuầnđốivớicơthểngườikhỏemạnh.

  29. CẢM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE

More Related