1 / 36

NGUYÊN LÍ LÀM VIỆC CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

BÀI 21. NGUYÊN LÍ LÀM VIỆC CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG. I - MOÄT SOÁ KHAÙI NIEÄM CÔ BAÛN. 1. Điểm chết của Pit-tông. Các em hãy quan sát sự chuyển động của hình. I - MOÄT SOÁ KHAÙI NIEÄM CÔ BAÛN. 1. Điểm chết của Pit-tông. Các em hãy quan sát sự chuyển động của hình.

tareq
Download Presentation

NGUYÊN LÍ LÀM VIỆC CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BÀI 21 NGUYÊN LÍ LÀM VIỆC CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

  2. I - MOÄT SOÁ KHAÙI NIEÄM CÔ BAÛN 1. Điểm chết của Pit-tông Các em hãy quan sát sự chuyển động của hình.

  3. I - MOÄT SOÁ KHAÙI NIEÄM CÔ BAÛN 1. Điểm chết của Pit-tông Các em hãy quan sát sự chuyển động của hình.

  4. I - MOÄT SOÁ KHAÙI NIEÄM CÔ BAÛN 1. Điểm chết của Pit-tông Các em hãy quan sát sự chuyển động của hình.

  5. I - MOÄT SOÁ KHAÙI NIEÄM CÔ BAÛN 1. Điểm chết của Pit-tông Các em hãy quan sát sự chuyển động của hình.

  6. I - MOÄT SOÁ KHAÙI NIEÄM CÔ BAÛN 1. Điểm chết của Pit-tông • Định nghĩa : Điểm chết của pit-tông là vị trí mà tại đó pittông đổi chiều chuyển động. ĐCT • Có 2 loạiđiểm chết: • Điểm chết trên (ĐCT )

  7. I - MOÄT SOÁ KHAÙI NIEÄM CÔ BAÛN 1. Điểm chết của Pit-tông • Định nghĩa : Điểm chết của pit-tông là vị trí mà tại đó pittông đổi chiều chuyển động. ĐCT • Có 2 loạiđiểm chết: ĐCD • Điểm chết trên (ĐCT ) • Điểm chết dưới (ĐCD )

  8. I - MOÄT SOÁ KHAÙI NIEÄM CÔ BAÛN 2. Hành trình của Pit-tông (S) ĐCT S ĐCD

  9. I - MOÄT SOÁ KHAÙI NIEÄM CÔ BAÛN 2. Hành trình của Pit-tông (S) • Hành trình của pit-tông là quãng đường mà pit-tông đi được giữa hai điểm chết. • Như vậy : S = 2R R : Bán kính quay của trục khuỷu.

  10. ĐCT Vtp ĐCD I - MOÄT SOÁ KHAÙI NIEÄM CÔ BAÛN 3. Thể tích toàn phần (Vtp) • Thể tích toàn phần là thể tích xilanh (được giới hạn bởi nắp máy, xilanh và đỉnh pit-tông) khi pit-tông ở ĐCD. • Đơn vị : cm3 hoặc lít.

  11. Vbc ĐCT ĐCD I - MOÄT SOÁ KHAÙI NIEÄM CÔ BAÛN 4. Thể tích buồng cháy (Vbc) • Thể tích buồng cháy là thể tích xilanh khi pittông ở ĐCT. • Đơn vị : cm3 hoặc lit.

  12. ĐCT Vct ĐCD I - MOÄT SOÁ KHAÙI NIEÄM CÔ BAÛN 5. Thể tích công tác (Vct) • Thể tích công tác là thể tích xi lanh giới hạn bởi hai điểm chết. • Như vậy: Vct = Vtp - Vbc • Đơn vị : cm3 hoặc lit.

  13. Vtp  = Vbc I - MOÄT SOÁ KHAÙI NIEÄM CÔ BAÛN 6. Tỉ số nén () • Tỉ số nén là tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy. • Động cơ xăng :  = 6  10. • Động cơ Điêzen :  = 15  21.

  14. I - MOÄT SOÁ KHAÙI NIEÄM CÔ BAÛN 7. Chu trình làm việc của động cơ Khi động cơ làm việc, trong xilanh diễn ra lần lượt các quá trình nạp, nén, cháy – dãn nở và thải, tổng hợp cả bốn quá trình đó gọi là chu trình làm việc của động cơ. 8. Kì (Thì) • Kì là một phần của chu trình, diễn ra trong thời gian một hành trình của pittông.

  15. II - NGUYEÂN LÍ LAØM VIEÄC ÑC 4 KÌ 1. Nguyên lí làm việc của động cơ Diêzen 4 kì 9 5 1. Trục khuỷu 6. Xupap nạp 6 8 2. Thanh truyền 7. Vòi phun 7 8. Xupap thải 3. Pittông 4 9. Ống thải 4. Xilanh 5. Ống nạp 3 2 1

  16. Kìnạp Kìnén Kìcháy –giãnnở Kìthải II - NGUYEÂN LÍ LAØM VIEÄC ÑC 4 KÌ 1. Nguyên lí làm việc của động cơ Diêzen 4 kì

  17. ĐCT ĐCD II - NGUYEÂN LÍ LAØM VIEÄC ÑC 4 KÌ 1. Nguyên lí làm việc của động cơ Diêzen 4 kì a. Kì 1: Nạp

  18. ĐCT ĐCD II - NGUYEÂN LÍ LAØM VIEÄC ÑC 4 KÌ 1. Nguyên lí làm việc của động cơ Diêzen 4 kì a. Kì 1: Nạp • Pittông đi từ ĐCT xuống ĐCD, xupap nạp mở, xupap thải đóng. • Pittông đi xuống, áp suất trong xilanh giảm, không khí trong đường ống nạp sẽ qua cửa nạp đi vào vào xilanh.

  19. ĐCT ĐCD II - NGUYEÂN LÍ LAØM VIEÄC ÑC 4 KÌ 1. Nguyên lí làm việc của động cơ Diêzen 4 kì b. Kì 2: Nén

  20. ĐCT ĐCD II - NGUYEÂN LÍ LAØM VIEÄC ÑC 4 KÌ 1. Nguyên lí làm việc của động cơ Diêzen 4 kì b. Kì 2: Nén • Pittông đi từ ĐCD lên ĐCT, hai xupap đều đóng. • Pittông đi lên làm áp suất và nhiệt độ của khí trong xilanh tăng. • Cuối kì nén, vòi phun phun một lượng nhiên liệu Điêzen với áp suất cao vào buồng cháy.

  21. ĐCT ĐCD II - NGUYEÂN LÍ LAØM VIEÄC ÑC 4 KÌ 1. Nguyên lí làm việc của động cơ Diêzen 4 kì c. Kì 3: Cháy – Dãn nở

  22. ĐCT ĐCD II - NGUYEÂN LÍ LAØM VIEÄC ÑC 4 KÌ 1. Nguyên lí làm việc của động cơ Diêzen 4 kì c. Kì 3: Cháy – Dãn nở • Pittông đi từ ĐCT xuống ĐCD, hai xupap đều đóng. • Nhiên liệu được phun tơi vào buồng cháy hòa trộn với khí nóng tạo thành hòa khí và tự bốc cháy sinh ra áp suất cao đẩy pitông đi xuống.

  23. II - NGUYEÂN LÍ LAØM VIEÄC ÑC 4 KÌ 1. Nguyên lí làm việc của động cơ Diêzen 4 kì c. Kì 3: Cháy – Dãn nở ĐCT • Kì này còn được gọi là kì sinh công. ĐCD

  24. ĐCT ĐCD II - NGUYEÂN LÍ LAØM VIEÄC ÑC 4 KÌ 1. Nguyên lí làm việc của động cơ Diêzen 4 kì d. Kì 4: Thải

  25. II - NGUYEÂN LÍ LAØM VIEÄC ÑC 4 KÌ 1. Nguyên lí làm việc của động cơ Diêzen 4 kì d. Kì 4: Thải • Pittông đi từ ĐCD lên ĐCT, xupap nạp đóng, xupap thải mở. ĐCT ĐCD • Pittông đi lên đẩy khí thải trong xilanh qua cửa thải ra ngoài.

  26. II - NGUYEÂN LÍ LAØM VIEÄC ÑC 4 KÌ 2. Nguyên lí làm việc của động cơ xăng 4 kì Nguyên lí làm việc của động cơ xăng 4 kì cũng tương tự như động cơ điêzen 4 kì, chỉ khác ở hai điểm: • Trong kì nạp: khí nạp vào xilanh của động cơ điêzen là không khí, còn ở động cơ xăng là hòa khí (hỗn hợp xăng và không khí). • Cuối kì nén : ở động cơ điêzen diễn ra quá trình phun nhiên liệu, còn ở động cơ xăng thì bugi bật tia lửa điện châm cháy hòa khí.

  27. 1 10 2 3 9 4 8 5 7 6 III - NGUYEÂN LÍ LAØM VIEÄC ÑC 2 KÌ 1. Đặc điểm cấu tạo của động cơ 2 kì Bugi Xilanh Pittông Cửa thải Cửa quét Cửa nạp Đường thông cacte với cửa quét Thanh truyền Cacte Trục khuỷu

  28. III - NGUYEÂN LÍ LAØM VIEÄC ÑC 2 KÌ 1. Đặc điểm cấu tạo của động cơ 2 kì • Cấu tạo của động cơ 2 kì đơn giản hơn động cơ 4 kì. • Động cơ không dùng xupap, pittông làm thêm nhiệm vụ của van trượt để đóng, mở các cửa.

  29. III - NGUYEÂN LÍ LAØM VIEÄC ÑC 2 KÌ 2. Nguyên lí làm việc của động cơ xăng 2 kì a. Kì 1: • Đầu kì 1, pittông ở ĐCT. Khí cháy có áp suất cao dãn nở đẩy pittông 2 đi xuống, làm quay trục khủy 6 sinh công.

  30. III - NGUYEÂN LÍ LAØM VIEÄC ÑC 2 KÌ 2. Nguyên lí làm việc của động cơ xăng 2 kì a. Kì 1: • Khi pittông mở cửa thải, khí thải trong xilanh có áp suất cao sẽ qua cửa thải ra ngoài.

  31. III - NGUYEÂN LÍ LAØM VIEÄC ÑC 2 KÌ 2. Nguyên lí làm việc của động cơ xăng 2 kì a. Kì 1: • Khi pittông mở cửa quét, hòa khí có áp suất cao từ cacte 7 qua cửa quét 9 đi vào xilanh, đẩy khí thải trong xilanh qua cửa thải ra ngoài.

  32. III - NGUYEÂN LÍ LAØM VIEÄC ÑC 2 KÌ 2. Nguyên lí làm việc của động cơ xăng 2 kì b. Kì 2: • Pittông đi từ ĐCD lên ĐCT. • Lúc đầu cửa quét và cửa thải vẫn còn mở, hòa khí từ cửa quét 9 tiếp tục đi vào xilanh.

  33. III - NGUYEÂN LÍ LAØM VIEÄC ÑC 2 KÌ 2. Nguyên lí làm việc của động cơ xăng 2 kì b. Kì 2: • Khi pittông đóng cửa quét và khi pittông đóng cửa thải, quá trình nén mới thực sự diễn ra.

  34. III - NGUYEÂN LÍ LAØM VIEÄC ÑC 2 KÌ 2. Nguyên lí làm việc của động cơ xăng 2 kì b. Kì 2: • Cuối kì 2, bugi bật tia lửa điện châm cháy hòa khí. • Pittông tiếp tục đi lên sẽ làm áp suất trong cacte 7 giảm. Vì vậy khi pittông mở cửa nạp 4, hòa khi trên đường ống nạp sẽ qua cửa nạp đi vào cacte.

  35. III - NGUYEÂN LÍ LAØM VIEÄC ÑC 2 KÌ 3. Nguyên lý làm việc của động cơ Diêzen 2 kì: Nguyên lí làm việc của động cơ điêzen 2 kì cũng tương tự như động cơ xăng 2 kì chỉ khác ở hai điểm: • Khí nạp vào cacte của động cơ xăng là hòa khí, còn ở động cơ điêzen là không khí. • Cuối kì nén, ở động cơ xăng thì bugi bật tia lửa điện để châm cháy hòa khí, còn ở động cơ điêzen thì vòi phun phun nhiên liệu vào buồng cháy.

  36. KẾT THÚC BÀI GIẢNG

More Related