1 / 25

GIÁO VIÊN: Nguyễn Thị Hồng Cẩm Châu Cẩm Tú

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC. Bài 15: THAO TÁC VỚI TỆP. GIÁO VIÊN: Nguyễn Thị Hồng Cẩm Châu Cẩm Tú. Kiểm tra bài cũ. Câu 1: Xét theo cách tổ chức dữ liệu thì tệp có mấy loại ? đó là những loại nào ? Câu 2: Dữ liệu kiểu tệp được lưu ở đâu ?.

Download Presentation

GIÁO VIÊN: Nguyễn Thị Hồng Cẩm Châu Cẩm Tú

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC Bài15: THAO TÁC VỚI TỆP GIÁO VIÊN: NguyễnThịHồngCẩm ChâuCẩmTú

  2. Kiểmtrabàicũ Câu 1:Xéttheocáchtổchứcdữliệuthìtệpcómấyloại? đólànhữngloạinào? Câu 2:Dữliệukiểutệpđượclưu ở đâu? • Xéttheocáchtổchứdữliệuthìtệpđượcphânlàm 2 loại: tệpvănbảnvàtệpcócấutrúc. • Kiểudữliệutệpđượclưutrữlâudài ở bộnhớngoài (đĩa CD, đĩatừ…).

  3. NỘI DUNG • Khaibáotệp • Thaotácvớitệp

  4. I. Khaibáotệp Trongchươngtrình Pascal khichúng ta muốndùngmộtbiếnđểchứadữliệu, thìviệcđầutiênchúng ta sẽlàmgì? Khaibáobiến

  5. I. Khaibáotệp Dữliệukhôngbịmấtkhitắtđiệnvàdữliệuđượclưutrữtrêntệpcó dung lượnglớn. Tạisaophải sửdụngtệp tin?

  6. I. Khaibáotệp Var <danhsáchbiến>:<Kiểudữliệu>; Khaibáobiến nhưthếnào?

  7. I. Khaibáotệp var <tênbiếntệp> : text; Trongđó: +Var: từkhóa +Tênbiếntệp: tênđạidiệnchotêntệp. +Text: kiểudữliệu. -Tênbiếntệp: Khôngđượcbắtđầubằngsố, trongtênbiếnkhôngcókhoảngtrắng, khôngchứacáckítựđặcbiệt… , , ., !, #, $, %, &, @) Vậykhaibáo biếntệp nhưthếnào?

  8. I. Khaibáotệp vartepvb : text; var tep1,tep2 : text. Khaibáonàođúng? Đúng Sai

  9. II. Thaotácvớitệp 1. Gántêntệp Tronglậptrình, ta khôngthaotáctrựctiếpvớitệpdữliệutrênđĩamàthông qua biếntệp. Gắntêntệpvớibiếntệpthựcchấtlàtạomộtthamchiếugiữatệptrênđĩavàbiếntệptrongchươngtình, làmchobiếntệptrởthànhđạidiệnchotệp.

  10. GHI DỮ LIỆU VÀO TỆP ĐỌC DỮ LIỆU TỪ TỆP Gántêntệp Mởtệpđểghi Mở tệp để đọc Ghi dữ liệu ra tệp Đọc dữ liệu từ tệp Đóng tệp II. Thaotácvớitệp Hình: Sơđồtổngquát

  11. II. Thaotácvớitệp 1. Gántêntệp assign(<biếntệp>,<têntệp>); Trongđó: - têntệp: Làhằngxâukýtựhoặcgiátrịcủamộtbiểuthứckiểuxâukýtự. - Độdàilớnnhấtcủatêntệplà 79 kýtự.

  12. II. Thaotácvớitệp 1. Gántêntệp • Phânbiệttêntệpvớibiếntệp: • - Mỗitệpcómộtcáitên, têntệplàbiếnxâu hay hằngxâu. • +Vídụ 1: assign(tep1,‘DULIEU.DAT’); • +Vídụ 2: tentep=’DL.INP’; • assign(tep1, tentep); • +Vídụ 3: assign(tep1, ‘C:\\DIEM.TXT’); • - Biếntệplàbiếnsửdụngđểthamchiếutớicácphầntửcủatệp.

  13. II. Thaotácvớitệp 2. Mởtệp 2 kiểu Mởtệpđểghi Mởtệpđểđọc reset(<biếntệp>); rewrite(<biếntệp>); Vídụ: assign(tep1, ‘KQ.DAT’); rewrite(tep1); Vídụ: assign(tep2, ‘KQ.DAT’); reset(tep2);

  14. II. Thaotácvớitệp 3. Đọc/ghitệpvănbản Trongpascal, lệnhnàodùngđểđọcdữliệu? Lệnhnàodùngđểghidữliệu? Lệnhđọclà read hoặcreadln Lệnhghilàwrite hoặcwriteln

  15. II. Thaotácvớitệp 3. Đọc/ghitệpvănbản Đọctệpvănbản: read(<biếntệp>,<danhsáchbiến>); readln(<biếntệp>,<danhsáchbiến>); write(<biếntệp>,<danhsáchkếtquả>); writeln(<biếntệp>,<danhsáchkếtquả>); Ghitệpvănbản:

  16. II. Thaotácvớitệp 3. Đọc/ghitệpvănbản Vídụ: + Đểđọcdữliệutừtệp A ta viết: read(tepA,x,y,z); Hoặcreadln(tepA,x,y,z); Chú ý: Cácdữliệucầnđọctệpgánvàodanhsáchbiếnphảilầnlượtcókiểutươngứngvớikiểucủabiếntrongdanhsáchbiến.

  17. II. Thaotácvớitệp 3. Đọc/ghitệpvănbản Vídụ: + Đểghidữliệuvàotệp B ta viết: Write(tepB, ‘A=’,a, ‘B=’,b); HoặcWriteln(tepB, ‘A=’,a, ‘B=’,b); Lưu ý: Khihaikếtquảliềnnhaucùnglàkiểusốthìcầnxenvàogiữahaikếtquảnàymộtkếtquảtrunggianlàhằngkítựdấucách. Vd: write( tepB,1,’ ‘,2,’ ‘,3);

  18. II. Thaotácvớitệp 3. Đọc/ghitệpvănbản • Mộtsốhàmvàthủtụcthôngdụng: • Hàm EOF (<biếntệp>): trảvềgiátrịTRUEkhi con trỏtệpđã ở vịtrícuốitệp. • HàmEOLN(biếntệp>): trảvềgiátrịTRUE khi con trỏtệpđã ở vịtrícuốidòng.

  19. II. Thaotácvớitệp 4. Đóngtệpvănbản Saukhilàmviệcxongvớitệp ta phảilàmgì? Tạisao ta phảiđóngtệp? Saukhilàmviệcxongvớitệpcầnphảiđóngtệp. Chỉcóđóngtệpthìkhiđóhệthốngmớithựcsựhoàntấtghidữliệuratệp.

  20. II. Thaotácvớitệp 4. Đóngtệpvănbản Câulệnhdùngthủtụcđóngtệp: Vd: Close (tepA); Close (tepB); Close (<biếntệp>);

  21. 1. Cấutrúckhaibáotệp?2. Cácthaotácvớitệp? var <tênbiếntệp> : text;

  22. Củngcố Câu 1: • Câulệnhdùngmởtệpđểghi? • rewrite(<biếntệp>,<têntệp>); • reset (<biếntệp>,<têntệp>); • rewite(<biếntệp>); • reset(biếntệp);

  23. Củngcố Câu 2: Khaibáotệp? • (1)VartepA, tepB,tep C: text; • (2)Begin • (3)assign (tepA, ‘Xoai.txt’); • (4)assign (tepB, ‘Me.txt’); • (5)reset(tepA); • (6)read(tepA,A,B,C); • (7)readln(tepA,D,E); • (8)rewrite(tepB); • (9)write(tepB, ‘A=’,A, ‘D=’,); • (10)writeln(tepB, ‘x1=’, (-B-SQRT(B*B-4*A*C))/(2*A):5:3); • (11)close (tepA); • (12)Close (tepB); • (13)Readln; • (14)End. Đọctệp? Gántêntệp? Ghitệp? Mởtệp? Đóngtệp?

  24. BTVN: Trảlờicâuhỏitrongsáchbàitậpvàxemtrướcvídụ 1, vídụ 2 bài 16 trong SGK.

  25. The End

More Related