1 / 55

BÀI 4 NHẬN DIỆN, ĐÁNH GIÁ MỐI NGUY VÀ LIÊN KẾT CỘNG ĐỒNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TRONG NUÔI TÔM SÚ

BÀI 4 NHẬN DIỆN, ĐÁNH GIÁ MỐI NGUY VÀ LIÊN KẾT CỘNG ĐỒNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TRONG NUÔI TÔM SÚ. NAFIQAVED 4/2007. NỘI DUNG VAI TRÒ CỦA TÔM SÚ TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NHẬN DIỆN, ĐÁNH GIÁ CÁC MỐI NGUY TRONG NUÔI TÔM SÚ NHỮNG CHỈ TIÊU LIÊN KẾT CỘNG ĐỒNG VÀ CHÍNH SÁCH XÃ HỘI

miriam
Download Presentation

BÀI 4 NHẬN DIỆN, ĐÁNH GIÁ MỐI NGUY VÀ LIÊN KẾT CỘNG ĐỒNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TRONG NUÔI TÔM SÚ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BÀI 4NHẬN DIỆN, ĐÁNH GIÁ MỐI NGUY VÀLIÊN KẾT CỘNG ĐỒNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TRONG NUÔI TÔM SÚ NAFIQAVED 4/2007

  2. NỘI DUNG • VAI TRÒ CỦA TÔM SÚ TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN • NHẬN DIỆN, ĐÁNH GIÁ CÁC MỐI NGUY TRONG NUÔI TÔM SÚ • NHỮNG CHỈ TIÊU LIÊN KẾT CỘNG ĐỒNG VÀ CHÍNH SÁCH XÃ HỘI • SO SÁNH QUY CHUẨN VỚI CÁC YÊU CẦU CỦA NGUYÊN TẮC NUÔI TÔM CÓ TRÁCH NHIỆM (FAO - 2006)

  3. 1. Vai trò của tôm sú trong nuôi trồng thủy sản 1.1. Diện tích tôm sú nuôi so với thuỷ sản nuôi từ 1999 - 2006 (%) 40,1 44,3 59,5 61,4 64 64,4 65,7 68,8 Nguồn: Báo cáo tổng kết của Bộ Thủy sản

  4. 1. Vai trò của tôm sú trong nuôi trồng thủy sản 1.2. Sản lượng tôm sú nuôi so với thuỷ sản nuôi từ 1999 - 2006 (%) 13,2 16,6 22,1 22,4 21,6 24,2 22,6 21,4 Nguồn: Báo cáo tổng kết của Bộ Thủy sản

  5. 1. Vai trò của tôm sú trong nuôi trồng thủy sản 1.3. Kim ngạch xuất khẩu tôm so với tổng XK thủy sản từ 2000-2006 (%) 47,3 44 48 47,2 52,6 52,8 43 Nguồn: VASEP

  6. 2. Nhận diện, đánh giá mối nguy trong nuôi tôm sú 2.1. Mối nguy gây mất an toàn bệnh, dịch 2.2. Mối nguy gây mất an toàn thực phẩm 2.3. Mối nguy gây mất an toàn môi trường

  7. 2.1. Mối nguy gây mất an toàn bệnh, dịch 2.1.1. Tác nhân sinh học gây bệnh cho tôm sú a. Nhận diện các loại bệnh do tác nhân sinh học

  8. a. Nhận diện các loại bệnh (tt)

  9. b. Đánh giá các bệnh đã nhận diện

  10. b. Đánh giá các bệnh đã nhận diện (tt)

  11. b. Đánh giá các bệnh đã nhận diện (tt)

  12. b. Đánh giá các bệnh đã nhận diện (tt)

  13. b. Đánh giá các bệnh đã nhận diện (tt)

  14. b. Đánh giá các bệnh đã nhận diện (tt)

  15. c. Nguyên nhân/ nguồn lây nhiễm bệnh cần kiểm soát

  16. d. Bảng tổng hợp mối nguy theo công đoạn

  17. d. Bảng tổng hợp mối nguy theo công đoạn (tt)

  18. d. Bảng tổng hợp mối nguy theo công đoạn (tt)

  19. 2.1.2. Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến tôm sú nuôia. Nhận diện yếu tố môi trường ảnh hưởng đến tôm sú Chất lượng đất, nước ảnh hưởng Sinh trưởng của tôm (1) Nhiệt độ (2) pH (3) Oxy hòa tan (DO) (4) Hydrosulfur (H2S) (5) Ammonia (NH3) (6) Nitrit (NO2) (7) Độ kiềm (8) Độ mặn (9) Độ trong (10) BOD5 (11) Chất rắn lơ lửng (1) pH đất (2) Kết cấu đất (độ kết dính, mùn bã hữu cơ…) (3) Chất lượng bùn đáy (màu, mùi,C, N,C/N) Các chỉ tiêu của nước ảnh hưởng đến tôm nuôi Đất, bùn đáy

  20. b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú

  21. b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú (tt)

  22. b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú (tt)

  23. b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú (tt)

  24. b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú (tt)

  25. b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú (tt)

  26. b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú (tt)

  27. b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú (tt)

  28. b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú (tt)

  29. b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú (tt)

  30. b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú (tt)

  31. c. Bảng tổng hợp yếu tố môi trường ảnh hưởng đến tôm súcần kiểm soát theo công đoạn

  32. c. Bảng tổng hợp yếu tố môi trường ảnh hưởng đến tôm súcần kiểm soát theo công đoạn (tt)

  33. c. Bảng tổng hợp yếu tố môi trường ảnh hưởng đến tôm súcần kiểm soát theo công đoạn (tt)

  34. c. Bảng tổng hợp yếu tố môi trường ảnh hưởng đến tôm súcần kiểm soát theo công đoạn (tt)

  35. 2.1.3. Yếu tố dinh dưỡng và chất lượng tôm bố mẹ ảnh hưởng đến tôm sú nuôi a. Nhận diện, đánh giá các yếu tố dinh dưỡng và chất lượng tôm bố mẹ

  36. a. Nhận diện, đánh giá các yếu tố dinh dưỡng và chất lượng tôm bố mẹ (tt)

  37. b. Bảng tổng hợp chỉ tiêu dinh dưỡng và chất lượng tôm bố mẹ cần kiểm soát theo công đoạn

  38. 2.2. Mối nguy gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm2.2.1. Nhận diện các loại mối nguy - Các vật cứng, nhọn (mảnh kim loại, mảnh thủy tinh …) Mối nguy vật lý • Hóa chất, kháng sinh cấm: Cloramphenicol, Nitrofurans, Quinolones… (theo QĐ 07 và 26)- Hóa chất kháng sinh hạn chế sử dụng có dư lượng vượt giới hạn cho phép- Hormon/chất kích thích sinh trưởng cấm: Clenbuterol, …- Độc tố nấm: Aflatoxin- Kim loại nặng (Pb, Hg, Cd)- Thuốc trừ sâu gốc clor hữu cơ (8 chất)- Dầu máy Mối nguy hóa học Mối nguy sinh học • Salmonella, E. coli- Vibrio parahaemolyticus, Vibrio cholera- …

  39. 2.2.2. Đánh giá các mối nguy được nhận diện

  40. 2.2.2. Đánh giá các mối nguy được nhận diện (tt)

  41. 2.2.2. Đánh giá các mối nguy được nhận diện (tt)

  42. 2.2.2. Đánh giá các mối nguy được nhận diện (tt)

  43. 2.2.3. Bảng tổng hợp mối nguy ATTPcần kiểm soát theo công đoạn

  44. 2.2.3. Bảng tổng hợp mối nguy ATTPcần kiểm soát theo công đoạn (tt)

  45. 2.3. Mối nguy gây mất an toàn môi trường2.3.1. Nhận diện, đánh giá mối nguy

  46. 2.3.1. Nhận diện, đánh giá mối nguy (tt)

  47. 2.3.2. Bảng tổng hợp mối nguy an toàn môi trường cần kiểm soát theo công đoạn

  48. 2.3.2. Bảng tổng hợp mối nguy an toàn môi trường cần kiểm soát theo công đoạn

  49. 3. Các chỉ tiêu liên kết cộng đồng và chính sách xã hội

  50. 3. Các chỉ tiêu liên kết cộng đồng và chính sách xã hội (tt)

More Related