1 / 73

Hệ điều hành Windows

Hệ điều hành Windows. Nội Dung. Môi trường hệ điều hành Windows Làm việc với chương trình Làm việc với các đối tượng. Môi trường Windows. Đa nhiệm (multitask) & Giao diện đồ họa (GUI). CLI - Command Line Interface. D:WINBT>dir Volume in drive D is GOODY

mia-schultz
Download Presentation

Hệ điều hành Windows

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Hệ điều hành Windows

  2. Nội Dung • Môi trường hệ điều hành Windows • Làm việc với chương trình • Làm việc với các đối tượng

  3. Môi trường Windows

  4. Đa nhiệm (multitask) & Giao diện đồ họa (GUI) • CLI - Command Line Interface D:\WINBT>dir Volume in drive D is GOODY Volume Serial Number is 0C2C-140B Directory of D:\WINBT . <DIR> 12-02-02 11:44p . .. <DIR> 12-02-02 11:44p .. EDIT01 TXT 644 05-11-00 9:57p MYLOGO BMP 14,494 BAITHO TXT 988 DOC <DIR> EXCEL <DIR> 7 file(s) 683,670 bytes 6 dir(s) 1,657.05 MB free D:\WINBT> • Nguyên lý “Bạn nhìn thấy gì thì bạn nhận được cái đó” (WYSIWYG: What You See Is What You Get).

  5. Lịch sử phát triển Windows Windows 2000 + Me 2000 1975 Windows 98 + IE 1998 Windows 95 1993 1995 Pentium; WFW + Windows NT Paul Allen và Bill Gates phát triển ngữ trình BASIC cho hệ thống Altair 8800 Windows3.1 + Linus 1991 Windows3.0 + MS Office 1990 1987 Liên minh IBM và MicroSoft - OS/2 Windows 1.0 1985 1984 PC AT; Apple Macintosh & mouse + GUI 1983 PC/XT; clone PC của Compaq - Lotus 123 (menu) 1981 IBM- PC (8.81)- PCDOS& MS  DOS 1980 Digital Research - CP/M; Apple II; IBM – dự án PC; QDOS/86 DOS - Tim Paterson

  6. Khởi động Windows - Logon Người sử dụng phải có một tài khoản (account) để đăng nhập vào hệ thống Windows 2000 gồm Username (Tài khoản) Password (Mật khẩu) w555 Ctrl + Alt + Del

  7. Khởi động Windows - Desktop Shortcut biểu tượng liên kết đến đối tượng Task barchứa nút Start, icon của các quá trình và system tray

  8. Start Button và Start menu • Programs – danh sách các chương trình • Documents – danh sách tài liệu vừa làm việc • Settings – thay đổi các cài đặt của Windows • Search – tìm kiếm tập tin (file) hay thư mục (folder) • Helpand Support– các trợ giúp trực tuyến • Run – khởi động quá trình bằng dòng lệnh • Logoff – thoát khỏi phiên làm việc hiện tại • Shut Down – tắt máy

  9. Chọn đối tượng (Select) Ctrl Shift Click Shift Ctrl Click : chọn 1 đối tượng + Click : chọn nhiều đối tượng rời rạc + Click : chọn nhiều đối tượng kế tiếp nhau SELECT then DO

  10. Mở đối tượng (Open) – Double Click Double-Click Nếu đối tượng là : • Chương trình : Khởi động ứng dụng • Tập tin : Khởi động ứng dụng và đưa nội dung tập tin vào cửa sổ dữ liệu của ứng dụng • Thư mục : Mở cửa sổ hiển thị nội dung bên trong thư mục

  11. Di chuyển / Đổi kích thước (Move/Resize) D D D Ví dụ : • Chuyển task bar lên vị trí nằm ngang • Tăng chiều cao task bar lên gấp đôi

  12. Mở shortcut menu - Right-Click Right-Click R

  13. Thoát khỏi Windows - Shut Down Luôn luôn kết thúc phiên làm việc bằng lệnh Shut Down

  14. Kỹ năng cần đạt được • Biết cách đăng nhập vào Windows • Sử dụng chuột  thành thạo các thao tác • Click : chọn 1 hay nhiều đối tượng • Double click : mở xem nội dung bên trong đối tượng • Drag : nắm kéo thả

  15. Làm việc với chương trình Khởi động chương trình Cửa sổ chương trình Giao tiếp với chương trình - Dialog Box Chuyển đổi cửa sổ giữa các chương trình Cửa sổ dữ liệu - Trình tự xử lý Kết thúc một chương trình bị treo

  16. Khởi động chương trình (ứng dụng) 1. Shorcut 3. Explorer 2. Start Menu

  17. Khởi động ứng dụng Paint bằng Start menu

  18. Cửa sổ chương trình ứng dụng Paint Title bar Menu bar Status bar Work Area Border Tool Box Color Box

  19. Title Bar Tên file dữ liệu hiện hành Minimize Close Tên ứng dụng Maximize • Thanh tiêu đềnằm ở hàng đầu tiên dùng : • Hiển thị tên ứng dụng đang hoạt động và tên tập tin dữ liệu đang được xử lý • Điều khiển cửa sổ ứng dụng

  20. Menu Bar • Menu bar : hàng thứ hai trên cửa sổ ứng dụng chứa các danh sách lệnh (menu) • Ví dụ : thao tác lưu trữ tập tin 1/ Click mục File trên menu 2/ Click mục Save • Quy ước: chuỗi thao tác trên được ghi File Save

  21. Phím tắt - hot keys Alt F + • Các tổ hợp phím tắt dùng thực thi lệnh một cách nhanh chóng bằng bàn phím thay vì chọn trên menu Alt + ký tự • Ví dụ: Ctrl + S (lưu trữ tập tin) Alt+F4 (đóng cửa sổ ứng dụng)

  22. Các phím tắt thông dụng Key Mô tả Ctrl -N New : Tạo tập tin dữ liệu mới Ctrl -O Open : Mở tập tin dữ liệu trên đĩa Ctrl -S Save : Lưu cửa sổ dữ liệu hiện hành Ctrl -P Print : In nội dung dữ liệu Ctrl -F Find : Tìm kiếm văn bản trong tài hiệu Ctrl -X Cut : Xoá đối tượng chọn và đưa vào clipboard Ctrl -V Paste : Chép đối tượng trong clipboard vào vị trí hiện hành Ctrl -C Copy : Sao chép đối tượng chọn vào trong clipboard Ctrl -Z Undo : Hủy bỏ lệnh vừa thực hiện Ctrl -Y Redo : Undo của undo Ctrl -B Bold : Tô đậm văn bản đang chọn Ctrl -I Italic : In nghiêng văn bản đang chọn Ctrl -U Underline : Gạch dưới văn bản đang chọn

  23. Toolbar/Toolbox • Toolbar / toolbox : thanh công cụ Select • Tool Tips : chú thích ngắn gọn chức năng của công cụ

  24. Chuyển đổi giữa các cửa sổ ứng dụng Process 2 Process 1 • Click nút chứa tên ứng dụng trên thanh task bar • Nhấn phím tắt Alt+Tab

  25. Kỹ năng cần đạt được • Biết cách khởi động chương trình • Làm việc với nhiều chương trình cùng lúc

  26. Làm việc với đối tượng Desktop Windows Explorer Control Panel My Documents

  27. Tạo shortcut trên desktop R • Right-Click lên desktop  New  Shortcut

  28. My Computer / Windows Explorer R

  29. Windows Explorer – Các kiểu hiển thị

  30. Windows Explorer - Xem thông tin về ổ đĩa R

  31. Windows Explorer - Tạo thư mục R TMCHA

  32. Windows Explorer – Ví dụ tạo cây thư mục D:\ TPHCM QUAN 1 QUAN 2 QUAN 3 QUAN 4 QUAN 5

  33. Windows Explorer – Ví dụ tạo cây thư mục R TPHCM

  34. Windows Explorer – Ví dụ tạo cây thư mục D:\ TPHCM QUAN 1 QUAN 2 QUAN 3 QUAN 4 QUAN 5

  35. Windows Explorer – tạo thư mục con R

  36. Windows Explorer – đổi tên R • Right-Click lên thư mục  Rename

  37. Windows Explorer - Sao chép và di chuyển Copy (Ctrl+C) ClipBoard Cut (Ctrl+X) Paste (Ctrl+V) • Clip board là vùng nhớ tạm dùng sao chép và di chuyển

  38. Windows Explorer - Sao chép • Sao chép thư mục QUAN 1 sang thư mục CANTHO

  39. Windows Explorer - Sao chép R R • Nhấn chuột phải thư mục QUAN 1  Copy • Nhấn chuột phải thư mục CANTHO  Paste

  40. Windows Explorer – Kết quả • Sao chép thư mục QUAN 1 sang thư mục CANTHO

  41. Windows Explorer - Di chuyển • Di chuyển thư mục QUAN 1 sang thư mục CANTHO

  42. Windows Explorer - Di chuyển R R • Nhấn chuột phải thư mục QUAN 1  Cut • Nhấn chuột phải thư mục CANTHO  Paste

  43. Windows Explorer – Kết quả • Di chuyển thư mục QUAN 1 sang thư mục CANTHO

  44. Thiết lập thuộc tính cho thư mục CANTHO R • Nhấn chuột phải thư mục CANTHO  Properties

  45. Windows Explorer - Xoá Delete • Xoá thư mục CANTHO

  46. Recycle Bin - Làm việc với đối tượng bị hủy bỏ Delete R R 

  47. Search – Công cụ tìm kiếm • Start  Search  For Files or Folders

  48. Làm việc với Control Panel • Công cụ Control Panel dùng để thay đổi cài đặt mặc định của Windows

  49. Control Panel - Display

  50. Control Panel - Regional Settings 3/2/2002  2/3/2002 $9,999  $9.999

More Related