1 / 50

Nghiệp vụ khai báo vận chuyển hàng hóa

Nghiệp vụ khai báo vận chuyển hàng hóa. NỘI DUNG. 1. PHẦN I: KHÁI QUÁT CÁC QUY TRÌNH 2. PHẦN II: QUY TRÌNH THỦ TỤC 3. PHẦN III: CÁC NGHIỆP VỤ KHAI BÁO 4. PHẦN IV: CÁC NGHIỆP VỤ GIÁM SÁT, QUẢN LÝ KHAI BÁO. PHẦN I: KHÁI QUÁT CÁC QUY TRÌNH. Quy trình đối với vận chuyển hàng hóa xuất khẩu

mac
Download Presentation

Nghiệp vụ khai báo vận chuyển hàng hóa

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Nghiệp vụ khai báo vận chuyển hàng hóa

  2. NỘI DUNG 1. PHẦN I: KHÁI QUÁT CÁC QUY TRÌNH 2. PHẦN II: QUY TRÌNH THỦ TỤC 3. PHẦN III: CÁC NGHIỆP VỤ KHAI BÁO 4. PHẦN IV: CÁC NGHIỆP VỤ GIÁM SÁT, QUẢN LÝ KHAI BÁO

  3. PHẦN I: KHÁI QUÁT CÁC QUY TRÌNH Quy trình đối với vận chuyển hàng hóa xuất khẩu Quy trình đối với vận chuyển hàng hóa nhập khẩu Quy trình tổng quát đối với vận chuyển hàng hóa

  4. Quy trình đối với vận chuyển hàng hóa xuất khẩu

  5. Quy trình đối với vận chuyển hàng hóa nhập khẩu

  6. PHẦN II: QUY TRÌNH THỦ TỤC Căn cứ pháp lý Điều kiện khai báo Những điểm cần lưu ý

  7. Điều kiện khai báo • Đối tượng phải khai báo • Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyển cửa khẩu; • Hàng hóa chuyển cảng; • Hàng hóa quá cảnh; • Hàng hóa vận chuyển từ cửa khẩu đến kho ngoại quan/ CFS/kho bảo thuế/ các khu phi thuế quan và ngược lại; • Hàng hóa vận chuyển giữa các khu phi thuế quan; • Hàng hóa vận chuyển từ địa điểm làm thủ tục hải quan này đến địa điểm làm thủ tục hải quan khác. Lưu ý: Hàng hóa làm thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu đồng thời với vận chuyển thì được áp dụng thủ tục khai báo kết hợp, không phải làm thủ tục vận chuyển hàng hóa.

  8. Điều kiện khai báo • Đối tượng thực hiện việc khai báo • Người khai hải quan (Người khai) theo quy định. • Là người vận chuyển hàng hóa. • Nguyên tắc khai báo và thời gian khai báo • Thực hiện trên hệ thống VNACCS. • Phải khai báo trước (khai tạm) trước khi tiến hành đăng ký chính thức. • Có thể khai tạm trước khi hàng hóa được tập kết đầy đủ tại địa điểm lưu giữ hàng hóa. • Căn cứ vào kết quả xử lý của cơ quan hải quan phản hồi qua hệ thống VNACCS để:

  9. Điều kiện khai báo • Nguyên tắc khai báo và thời gian khai báo (tiếp) • Vận chuyển hàng hóa; hoặc • Điều chỉnh/bổ sung thông tin khai báo/nộp hồ sơ, chứng tờ giấy để cơ quan hải quan kiểm tra và quyết định. • Nguyên tắc xử lý khai báo và thời gian xử lý • Về xử lý khai báo: • Thông tin khai báo của Người khai, hoặc; • Thông tin khai báo của Người khai và hồ sơ, chứng từ giấy có liên quan; • Thông tin đánh giá về rủi ro. • Về khai tạm • Về thời gian lưu giữ thông tin khai tạm của VNACCS • Về khai chính thức

  10. Điều kiện khai báo • Nguyên tắc xử lý khai báo và thời gian xử lý (tiếp) • Về phân luồng tờ khai: 2 luồng Xanh và Vàng. • Về tờ khai luồng Xanh: Thông báo phê duyệt khai báo vận chuyển (VAS504). • Về tờ khai luồng Vàng: • Hồ sơ khai báo • Tờ khai vận chuyển; và • Hóa đơn thương mại; • Vận tải đơn chính thức (bản sao) (trừ 1 số trường hợp) • Bản lược khai hàng hoá (bản sao) đối với hàng hóa chuyển cảng; • Giấy phép vận chuyển (đối với hàng hóa phải có giấy phép) • Các giấy tờ khác;

  11. Điều kiện khai báo • Xác nhận thực tế hàng hóa vào, ra địa điểm lưu giữ • Đơn vị thực hiện • Thời điểm xác nhận • Cách thức xác nhận: • Trên hệ thống VNACCS; • Vào Thông báo phê duyệt khai báo vận chuyển • Sử dụng chứng từ đi đường

  12. Những điểm cần lưu ý • Khai sửa đổi, bổ sung hoặc hủy khai báo trước, sau khi khai chính chức và trước khi được cơ quan hải quan phê duyệt • Người khai là người dùng đầu cuối • Người khai là người dùng EDI • Điều kiện hạn chế: Số lần sửa, một số chỉ tiêu thông tin • Khai sửa đổi, bổ sung hoặc hủy khai báo sau khi được cơ quan hải quan phê duyệt • Tờ khai vận chuyển đã được thực hiện nghiệp vụ BOA; • Tờ khai vận chuyển chưa thực hiện nghiệp vụ BOA; • Lưu ý khác • Điều kiện về số vận đơn khai báo; • Điều kiện về số container khai báo

  13. PHẦN III: HƯỚNG DẪN CÁC NGHIỆP VỤ KHAI BÁO • Nghiệp vụ khai trước tờ khai vận chuyển (OLA) • Nghiệp vụ gọi thông tin khai trước tờ khai vận chuyển (OLB) • Nghiệp vụ đăng ký tờ khai vận chuyển (OLC) • Nghiệp vụ sửa thông tin tờ khai vận chuyển (COT) • Nghiệp vụ lấy thông tin để sửa tờ khai vận chuyển (COT11)

  14. Khai trước tờ khai vận chuyển (OLA) • Chức năng • Đăng ký trước TK vận chuyển (khai báo tạm) + Sửa thông tin TK vận chuyển trước khi khai báo chính thức; • Đối tượng sử dụng • Người khai hải quan (hãng vận tải) • Chức năng xử lý tự động của hệ thống • Trường hợp khai TK vận chuyển mới • Trường hợp sửa thông tin TK vận chuyển • Nhập thông tin khai báo • Chọn nghiệp vụ OLA “Khai trước tờ khai vận chuyển”trên Menu của hệ thống VNACCS (Man hinh_OLA.doc) • Kết quả khai báo (VAS501.doc) • Bản sao thông tin khai báo vận chuyển (VAS501)

  15. Khai trước tờ khai vận chuyển (OLA) • Hướng dẫn nhập thông tin khai báo (73 chỉ tiêu) 6.1 Thông tin khai báo chung • Số tờ khai vận chuyển (12 ký tự): Đăng ký mới; Khi khai sửa. • Cờ báo NK/XK (bắt buộc): I, E, C • Mã cơ quan hải quan (bắt buộc): Tự động; Nhập • Mã nhà vận chuyển (bắt buộc, 13 ký tự): Hải quan cấp • Tên nhà vận chuyển: 100 ký tự tiếng Việt • Địa chỉ của nhà vận chuyển: 100 ký tự tiếng Việt • Số hợp đồng vận chuyển/Số của giấy tờ tương đương: • 11 ký tự không dấu; • Bắt buộc nhập nếu mục đích vận chuyển là Quá cảnh • Ngày hợp đồng vận chuyển/Ngày giấy tờ tương đương: DDMMYYYY

  16. Khai trước tờ khai vận chuyển (OLA) 6.1 Thông tin khai báo chung (tiếp) • Ngày hết hạn hợp đồng vận chuyển/Ngày hết hạn của giấy tờ tương đương: DDMMYYYY • Mã phương tiện vận chuyển (bắt buộc): Lựa chọn trên VNACCS. • Mã mục đích vận chuyển (bắt buộc): Lựa chọn trên VNACCS. • Loại hình vận chuyển (bắt buộc): Lựa chọn trên VNACCS • Ngày dự kiến bắt đầu vận chuyển (bắt buộc): DDMMYYYY • Thời gian dự kiến bắt đầu vận chuyển (bắt buộc): 00h-23h • Ngày dự kiến kết thúc vận chuyển (bắt buộc): DDMMYYYY • Ngày dự kiến kết thúc VC >= Ngày dự kiến bắt đầu VC • Thời gian dự kiến kết thúc vận chuyển (bắt buộc): 00h-23h • Mã địa điểm xếp hàng (K/vực chịu sự giám sát HQ): 07 ký tự

  17. Khai trước tờ khai vận chuyển (OLA) 6.1 Thông tin khai báo chung (tiếp) • Mã vị trí xếp hàng (nơi chất hàng): 06 ký tự • Mã cảng/cửa khẩu/ga xếp hàng (Mã cảng xếp hàng): 6 ký tự • Lưu ý: Trường hợp vận chuyển chuyển cảng, đã khai báo mã vị trí xếp hàng • Tên địa điểm xếp hàng: 35 ký tự tiếng Việt • Mã địa điểm dỡ hàng (K/vực chịu sự giám sát HQ): 07 ký tự • Mã vị trí dỡ hàng (nơi dỡ hàng): 06 ký tự • Mã cảng/cửa khẩu/ga dỡ hàng (Mã cảng dỡ hàng): 06 ký tự • Lưu ý: Trường hợp vận chuyển chuyển cảng, đã khai báo mã vị trí xếp hàng • Tên địa điểm dỡ hàng: 35 ký tự tiếng Việt • Tuyến đường: 35 ký tự không dấu, vd: HP-HN

  18. Khai trước tờ khai vận chuyển (OLA) 6.1 Thông tin khai báo chung (tiếp) • Loại bảo lãnh: Bảo lãnh riêng (A); Bảo lãnh chung(B) • Lưu ý: Bảo lãnh chung (B) thì sử dụng các chỉ tiêu: Mã ngân hàng bảo lãnh, Năm phát hành bảo lãnh, Ký hiệu chứng từ bảo lãnh, Số chứng từ bảo lãnh • Số tiền bảo lãnh: Tối đa 11 con số, tự nhập • Ghi chú 1: Tối đa 255 ký tự tiếng Việt; khai thông tin về địa điểm kiểm dịch tại mục này nếu loại hình vận chuyển là QU 6.2 Thông tin khai báo chi tiết (lặp 5 lần) • Số quản lý hàng hóa (Số B/L, số AWB …)(bắt buộc):35 ký tự • Lưu ý: trường hợp không có vận đơn • Ngày phát hành vận đơn: DDMMYYYY • Tên hàng (bắt buộc): 70 ký tự có dấu/tên hàng • Lưu ý: trường hợp lô hàng có nhiều chủng loại

  19. Khai trước tờ khai vận chuyển (OLA) 6.2 Thông tin khai báo chi tiết (lặp 5 lần) • Mã HS (4 số): Theo tên hàng đã khai • Ký hiệu số hiệu: 140 ký tự có dấu. • Ngày nhập kho lần đầu, nhập kho ngoại quan: DDMMYYYY. Bắt buộc nếu đưa vào kho ngoại quan • Phân loại sản phẩm sản xuất từ hàng hóa nhập khẩu: Lựa chọn trên VNACCS • Mã nước sản xuất hoặc nơi sản xuất: 02 ký tự. Hàng NK (trừ mục đích vận chuyển KS và PT) bắt buộc khai • Mã địa điểm xuất phát: 05 ký tự. Bắt buộc khai (trừ mục đích vận chuyển KS và PT) • Lưu ý: Đối với hàng NK; Hàng XK; Hàng khác; Không có mã • Mã địa điểm đích: Tương tự như Mã địa điểm xuất phát • Loại manifest (hàng hóa): S/A/R/V

  20. Khai trước tờ khai vận chuyển (OLA) 6.2 Thông tin khai báo chi tiết (lặp 5 lần) • Mã phương tiện vận chuyển (bắt buộc): Lưu ý đối với đường không và đường bộ • Tên tàu chở hàng: 35 ký tự không dấu • Ngày dự kiến đến/ Ngày dự kiến xuất phát: DDMMYYYY • Lưu ý: Không bắt buộc cho loai hình vận chuyển KS và PT • Mã người nhập khẩu:13 ký tự • Lưu ý: Không bắt buộc cho loai hình vận chuyển KS và PT • Tên người nhập khẩu: 100 ký tự tiếng Việt • Địa chỉ của người nhập khẩu:100 ký tự tiếng Việt • Mã người xuất khẩu:13 ký tự • Tên người xuất khẩu:100 ký tự có dấu • Địa chỉ của người xuất khẩu khẩu:100 ký tự tiếng Việt

  21. Khai trước tờ khai vận chuyển (OLA) 6.2 Thông tin khai báo chi tiết (lặp 5 lần) • Mã người ủy thác (Trustor):13 ký tự • Tên người ủy thác (Trustor): 100 ký tự tiếng Việt • Địa chỉ của người ủy thác: 100 ký tự tiếng Việt • Mã văn bản pháp luật khác: o2 ký tự, tối đa 05 mã • Số lượng (bắt buộc): Ngoại trừ loại hình vận chuyển PT. • Lưu ý: Trường hợp không có số lượng cụ thể, nhập số “1” • Mã đơn vị tính: 03 ký tự • Tổng trọng lượng: 6 số + 3 số thập phân • Mã đơn vị trọng lượng: 03 ký tự • Thể tích: 6 số + 3 số thập phân • Mã đơn vị thể tích: 03 ký tự

  22. Khai trước tờ khai vận chuyển (OLA) 6.2 Thông tin khai báo chi tiết (lặp 5 lần) • Giá tiền (bắt buộc): Ngoại trừ loại hình vận chuyển PT. : • Lưu ý: Ngoại tệ có 4 chữ số thập phân • Mã loại tiền tệ: 03 ký tự • Mã đánh dấu hàng hóa tại điểm khởi hành: 05 ký tự. • Lưu ý: 5 mã/hàng. Bảng mã cung cấp trên website hải quan • Số giấy phép (bắt buộc nếu là KR): 11 ký tự • Ngày giấy phép: DDMMYYYY • Ngày hết hạn của giấy phép: DDMMYYYY • Ghi chú 2: 255 ký tự • Số tờ khai xuất khẩu: 12 ký tự, tối đa 50 • Số hiệu container/toa/kiện: 17 ký tự, tối đa 100 • Lưu ý: Hàng lẻ/rời; Đường hàng không; Đường sắt

  23. Khai trước tờ khai vận chuyển (OLA) 6.2 Thông tin khai báo chi tiết (lặp 5 lần) • Số dòng hàng trên tờ khai: 5 ký tự, tối đa 100 • Số cột của vận đơn (B/L) tương ứng với số hiệu container/số hiệu toa/số hiệu kiện; • Trường hợp có nhiều vận đơn tương ứng với số hiệu container • Số Seal: 15 ký tự, tối đa 6/dòng hàng

  24. Gọi thông tin khai trước tờ khai vận chuyển (OLB) • Chức năng • Lấy thông tin của TK vận chuyển đã khai bằng n/vụ OLA • Lấy một số thông tin lược khai hàng hóa NK từ hệ thống • Thực hiện trong 6 ngày làm việc kể từ ngày khai n/vụ OLA • Đối tượng sử dụng • Người khai OLA • Chức năng xử lý tự động của hệ thống • Trường hợp lấy thông tin để khai TK vận chuyển mới • Trường hợp lấy thông tin để sửa TK vận chuyển đã khai báo • Nhập thông tin khai báo • Chọn nghiệp vụ OLB “Gọi thông tin khai trước tờ khai vận chuyển”trên Menu của VNACCS(Man hinh_OLB.doc)

  25. Gọi thông tin khai trước tờ khai vận chuyển (OLB) • Kết quả khai báo: • Màn hình Lấy ra thông tin khai báo vận chuyển để khai báo ký/sửa đổi (VAS502) • Hướng dẫn nhập thông tin khai báo • Số tờ khai vận chuyển: Nhập số TK cấp bởi OLA • Loại Manifest (hàng hóa): Nhập tối đa 5 • Số quản lý hàng hóa (Số B/L, số AWB v.v. …): Số vận đơn thứ cấp (House B/L) • Trường hợp số vận đơn không có mã người vận chuyển/mã người giao vận, nhập “Mã người vận chuyển/người giao vận” + “Số vận đơn thứ cấp”

  26. Đăng ký tờ khai vận chuyển (OLC) • Chức năng • Đăng ký chính thức tờ khai vận chuyển • Đối tượng sử dụng • Người khai OLA • Chức năng xử lý tự động của hệ thống • Trường hợp mã ngân hàng cung cấp bảo lãnh đã được đăng ký trước (trường hợp dùng bảo lãnh chung). • Kiểm tra danh sách doanh nghiệp thuộc diện cưỡng chế làm thủ tục hải quan. • Xử lý phân luồng tờ khai. • Xử lý cấp phép vận chuyển (thông quan TK vận chuyển) • Nhập thông tin khai báo • Chọn nghiệp vụ OLC “Đăng ký tờ khai vận chuyển”trên Menu của VNACCS(Man hinh_OLC.doc)

  27. Đăng ký tờ khai vận chuyển (OLC) • Kết quả khai báo: • Đối với người khai: • TK luồng Xanh: Thông báo phê duyệt khai báo vận chuyển (VAS504) • TK luồng Vàng: “Bản sao thông tin khai báo vận chuyển (VAS503) • Đối với hải quan: • TK luồng Xanh: Thông tin phê duyệt khai báo vận chuyển (VAS505) (Chi cục nơi đăng ký tờ khai và quản lý khu vực lưu giữ hàng hóa đến) • TK luồng Vàng: Bản sao thông tin khai báo vận chuyển (VAS503) + Thông tin chỉ dẫn quản lý rủi ro (Chi cục nơi đăng ký tờ khai ) • Hướng dẫn nhập thông tin khai báo

  28. Đăng ký tờ khai vận chuyển (OLC) • Hướng dẫn nhập thông tin khai báo • Số tờ khai vận chuyển (bắt buộc): Số TK cấp bởi OLA • Xác nhận khai báo vận chuyển cùng số quản lý hàng hóa: Nhập “1” hoặc “0”

  29. Sửa thông tin tờ khai vận chuyển (COT) • Chức năng • Sửahoặc hủy tờ khai vận chuyển đã đăng ký chính thức • Tối đa 9 lần/tờ khai; • Người dùng đầu cuối phải sử dụng nghiệp vụ COT11 để gọi ra nghiệp vụ • Đối tượng sử dụng • Người khai OLC • Chức năng xử lý tự động của hệ thống • Trường hợp sửa thông tin đăng ký: kiểm tra tình trạng của tờ khai; Xử lý kiểm tra thông tin liên quan đến bảo lãnh • Trường hợp hủy tờ khai vận chuyển

  30. Sửa thông tin tờ khai vận chuyển (COT) • Nhập thông tin khai báo • Chọn nghiệp vụ COT “Sửa thông tin tờ khai vận chuyển”trên Menu của VNACCS(Man hinh_COT.doc) • Kết quả khai báo • Đối với hải quan (nơi đăng ký tờ khai): • Thông tin chỉ dẫn QLRR của từng tờ khai và từng trường hợp sẽ có: • Sửa đổi, bổ sung TK vận chuyển sau khi đăng ký chính thức và trước khi được phê duyệt: “Bản sao thông tin khai báo vận chuyển (VAS503); • Sửa đổi, bổ sung hoặc hủy TK vận chuyển sau khi đã được phê duyệt: “Bản sao của khai báo vận chuyển chỉnh sửa/hủy bỏ (VAS513); • Hủy tờ khai vận chuyển trước khi phê duyệt:“Thông tin hủy khai báo vận chuyển trước khi phê duyệt (VAS514);

  31. Sửa thông tin tờ khai vận chuyển (COT) • Hướng dẫn nhập thông tin khai báo • Mã phân loại xử lý: Sửa (5); Huỷ (1) • Số tờ khai vận chuyển (bắt buộc) • …. • Ngày dự kiến khởi hành từ nơi xuất phát: • Không thể sửa nếu đã sử dụng nghiệp vụ BOA • Địa điểm trung chuyển cho vận chuyển (khai báo kết hợp): • Không thể sửa nếu đã sử dụng nghiệp vụ BIA • Ngày dự kiến đến nơi trung chuyển: • Không thể sửa nếu đã sử dụng nghiệp vụ BIA • Ngày dự kiến đi từ nơi trung chuyển: • Không thể sửa nếu đã sử dụng nghiệp vụ BOA

  32. Sửa thông tin tờ khai vận chuyển (COT) • Hướng dẫn nhập thông tin khai báo (tiếp) • Ngày dự kiến đến địa điểm dỡ hàng: • Không thể sửa nếu đã sử dụng nghiệp vụ BIA • …. • Loại hình sửa:Tối đa 5 lần • Bổ sung thông tin (2); Hủy thông tin (3); Sửa hoặc không được sửa thông tin (5) • Không được phép khai báo hủy thông tin (3) cho tất cả các lần khai báo (5 lần khai báo) • …. • Loại manifest (hàng hóa)/Số lượng/Tổng trọng lượng/Thể tích : • Không thể sửa nếu đã sử dụng nghiệp vụ BOA hoặc khi xin huỷ

  33. Lấy thông tin để sửa tờ khai vận chuyển (COT11) • Chức năng • Lấy ra thông tin của TK vận chuyển đã đăng ký để thực hiện nghiệp vụ COT • Đối tượng sử dụng • Người khai OLC • Chức năng xử lý tự động của hệ thống • Kiểm tra tình trạng của tờ khai; • Lấy thông tin của tờ khai đã đăng ký • Nhập thông tin khai báo • Chọn nghiệp vụ COT11 “Lấy thông tin để sửa tờ khai vận chuyển”trên Menu của VNACCS(Man hinh_COT11.doc)

  34. Lấy thông tin để sửa tờ khai vận chuyển (COT11) • Kết quả khai báo • Lấy ra thông tin sau khi khai báo vận chuyển để sửa/hủy (VAS515). • Hướng dẫn nhập thông tin khai báo • Số tờ khai vận chuyển:

  35. PHẦN IV: HƯỚNG DẪN CÁC NGHIỆP VỤ GIÁM SÁT, QUẢN LÝ • Đăng ký thông tin khởi hành của hàng hóa (BOA) • Đăng ký thông tin đến đích của hàng hóa (BIA) • Lấy ra thông tin tờ khai vận chuyển để đăng ký đến đích (BIA11) • Xem thông tin tờ khai vận chuyển (ITF).

  36. Đăng ký thông tin khởi hành của hàng hóa (BOA) • Chức năng • Đăng ký thông tin khởi hành/Hủy xác nhận khởi hành vận chuyển đăng ký bởi nghiệp vụ OLC (vận chuyển thuần túy) hoặc EDC/IDC (khai báo kết hợp XK/NK và vận chuyển) • Đối tượng sử dụng

  37. Đăng ký thông tin khởi hành của hàng hóa (BOA)

  38. Đăng ký thông tin khởi hành của hàng hóa (BOA) • Chức năng xử lý tự động của hệ thống • Kiểm tra trạng thái của TK vận chuyển • Nhập thông tin khai báo • Chọn nghiệp vụ “Đăng ký thông báo khởi hành của hàng hóa được phê duyệt vận chuyển (BOA )”trên Menu của VNACCS(Man hinh_BOA.doc) • Hướng dẫn nhập thông tin khai báo • Phân loại xử lý: Đăng ký (9); Huỷ (1) • Số tờ khai: • Trường hợp thông tin khai báo bởi nghiệp vụ OLA • Trường hợp thông tin khai báo bởi nghiệp vụ IDA • Trường hợp thông tin khai báo bởi nghiệp vụ EDA

  39. Đăng ký thông tin khởi hành của hàng hóa (BOA) • Hướng dẫn nhập thông tin khai báo (tiếp) • Mã địa điểm xếp hàng: • Khai báo đồng thời (Khởi hành:AAAA; Trung chuyển:BBBB; Điểm đích: CCCC): BOA làm tại AAAA, nhập AAAA • Mã vị trí xếp hàng /Mã cảng/cửa khẩu/ga xếp hàng/Mã vị trí dỡ hàng /Mã cảng/cửa khẩu/ga dỡ hàng : Giống OLA • Mã địa điểm dỡ hàng : • Khai báo đồng thời (Khởi hành:AAAA; Trung chuyển:BBBB; Điểm đích: CCCC): BIA làm tại BBBB, nhập BBBB • Ngày khởi hành vận chuyển (DDMMYYY)/Giờ khởi hành vận chuyển (HHMM): Ngày, giờ thực tế

  40. Đăng ký thông tin đến đích của hàng hóa (BIA) • Chức năng • Đăng ký thông báo đến đích việc vận chuyển hàng hóa đăng ký bởi nghiệp vụ OLC (vận chuyển thuần túy) hoặc EDC/IDC (khai báo kết hợp XK/NK và vận chuyển) • Đối tượng sử dụng

  41. Đăng ký thông tin đến đích của hàng hóa (BIA)

  42. Đăng ký thông tin đến đích của hàng hóa (BIA) • Chức năng xử lý tự động của hệ thống • Kiểm tra trạng thái của TK vận chuyển (Chỉ dẫn loại hình vận chuyển, Số quản lý hàng hóa…) • Nhập thông tin khai báo • Chọn nghiệp vụ “Đăng ký thông báo đến đích của hàng hóa được phê duyệt vận chuyển (BIA)”trên Menu của VNACCS(Man hinh_BIA.doc) • Kết quả khai báo • Thông báo xác nhận đến đích (VAS516) • Hướng dẫn nhập thông tin khai báo • Số tờ khai: • Cờ báo phân loại vận chuyển: Khai OLC (A); Khai IDC (B); Khai EDC (C)

  43. Đăng ký thông tin đến đích của hàng hóa (BIA) • Hướng dẫn nhập thông tin khai báo (tiếp) • Mã địa điểm xếp hàng: • Khai báo đồng thời (Khởi hành:AAAA; Trung chuyển:BBBB; Điểm đích: CCCC): BIA làm tại BBBB, nhập AAAA • Mã vị trí xếp hàng /Mã cảng/cửa khẩu/ga xếp hàng/Mã vị trí dỡ hàng /Mã cảng/cửa khẩu/ga dỡ hàng : Giống OLA • Mã địa điểm dỡ hàng : • Khai báo đồng thời (Khởi hành:AAAA; Trung chuyển:BBBB; Điểm đích: CCCC): BIA làm tại BBBB, nhập BBBB • Ngày đến (DDMMYYY)/Thời gian thực tế đến (HHMM): Ngày, giờ thực tế • Ngày bắt đầu vận chuyển <= Ngày đến <= Ngày hệ thống • Ghi chú/Ghi chú (dành cho cán bộ hải quan): 140 ký tự • Biện pháp xử lý: Công chức hải quan theo mã

  44. Lấy ra thông tin tờ khai vận chuyển để đăng ký đến đích (BIA11) • Chức năng • Lấy ra thông tin khai báo vận chuyển đã đăng ký để đăng ký hàng hóa vận chuyển đến đích • Đối tượng sử dụng

  45. Lấy ra thông tin tờ khai vận chuyển để đăng ký đến đích (BIA11)

  46. Lấy ra thông tin tờ khai vận chuyển để đăng ký đến đích (BIA11) • Chức năng xử lý tự động của hệ thống • Kiểm tra trạng thái của TK vận chuyển • Lấy ra các thông tin đã đăng ký • Nhập thông tin khai báo • Chọn nghiệp vụ “Lấy ra thông báo đăng ký đến đích của hàng hóa được phê duyệt vận chuyển (BIA11)”trên Menu của VNACCS(Man hinh_BIA11.doc) • Kết quả khai báo • Lấy ra thông tin thông báo đến đích của khai báo vận chuyển để đăng ký (VAS517)” • Hướng dẫn nhập thông tin khai báo • Số tờ khai: Khai bởi nghiệp vụ OLA/IDA/EDA

  47. Xem thông tin khai báo và thông tin phê duyệt vận chuyển (ITF) • Chức năng • Xem thông tin khai báo vận chuyển tương ứng với số TK vận chuyển được nhập • Xem thông tin khai báo vận chuyển không đến đích : • Dành cho công chức hải quan • Địa điểm trung chuyển của các TK kết hợp NK/XK và vận chuyển cũng được xem là điểm đích. • Đối tượng sử dụng

  48. Xem thông tin khai báo và thông tin phê duyệt vận chuyển (ITF)

  49. Xem thông tin khai báo và thông tin phê duyệt vận chuyển (ITF) • Chức năng xử lý tự động của hệ thống • Trường hợp xem thông tin khai báo vận chuyển • Trường hợp xem thông tin khai báo vận chuyển không đến đích • Lấy ra các thông tin đã đăng ký • Nhập thông tin khai báo • Chọn nghiệp vụ “Xem thông tin khai báo và thông tin phê duyệt vận chuyển (ITF)”trên Menu của VNACCS(Man hinh_ITF.doc) • Kết quả khai báo • Xem thông tin khai báo và thông tin phê duyệt vận chuyển (VAS518) • Xem thông tin của khai báo vận chuyển chưa đến đích (VAS519)

  50. Xem thông tin khai báo và thông tin phê duyệt vận chuyển (ITF) • Hướng dẫn nhập thông tin khai báo • Số tờ khai vận chuyển: Nhập số TK vận chuyển, NK, XK • Ngày dự kiến kết thúc vận chuyển: • Ngày kết thúc vận chuyển (Tại tờ khai vận chuyển) ≦ Ngày kết thúc vận chuyển (Ngày được nhập) • Trường hợp mục này không được nhập, ngày trước ngày hệ thống được xem là ngày kết thúc vận chuyển được nhập. • Cơ quan hải quan tiếp nhận tờ khai/Cơ quan hải quan địa điểm đích: • Mã chi cục HQ nơi đăng ký TK vận chuyển (nơi lưu giữ hàng hóa đi)/Mã chi cục HQ quản lý khu vực lưu giữ hàng hóa nơi đến. • Khai báo đồng thời, nhập mã của chi cục HQ giám sát địa điểm đến tiếp theo

More Related