1 / 27

TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

ĐẶC ĐIỂM SUY ĐA CƠ QUAN Ở TRẺ EM VÀ VAI TRÒ THANG ĐIỂM PELOD TẠI ĐƠN VỊ HỒI SỨC TÍCH CỰC NHI KHOA. TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ. ĐẶT VẤN ĐÊ ̀.

koen
Download Presentation

TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ĐẶC ĐIỂM SUY ĐA CƠ QUAN Ở TRẺ EM VÀ VAI TRÒ THANG ĐIỂM PELOD TẠI ĐƠN VỊ HỒI SỨC TÍCH CỰC NHI KHOA TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNGƯƠNG HUẾ

  2. ĐẶTVẤNĐỀ • Hộichứngsuyđacơquan (MODS=Multiple Organ Dysfunction Syndrom): rốiloạnítnhất 2 hệthốngcơquan ở BN cóbệnhlýcấptínhmàkhôngthểduytrìsựcânbằngnộimôinếukhôngcó can thiệpđiềutrị. • Suyđacơquan (SĐCQ) làhộichứngthườnggặptrongcácđơnvịHồisứcTíchcựcNhi (PICU)

  3. ĐẶT VẤN ĐỀ • Wilkinson vàcs: suyđacơquanchiếmđến 27,2% bệnhnhitại PICU và 54% trườnghợptửvong. • Theo Tantaleánvà CS, cóđến 56,5 % trẻđiềutrịtại PICU bị SĐCQ và 91,5 % trẻtửvongcóliênquanvới SĐCQ • Wilkinson J.D., et al (1987), J Pediatr, 111(3), pp. 324 – 328 • TantaleánJ.A., León R.J., et al (2003), Pediatric critical care medicine, 4(2), pp. 181 – 185

  4. MỤCTIÊU • Môtảđặcđiểmlâmsàngvàđiểm PELOD ở bệnhnhiSĐCQ. • Xácđịnhgiátrịcủađiểm PELOD trongtiênlượngtửvong ở bệnhnhiSĐCQ

  5. ĐỐITƯỢNGNGHIÊNCỨU • Tấtcảbệnhnhinhậpviệnvào PICU, cóđủtiêuchuẩnsuyđacơquanvớiítnhấttừ 2 cơquanbịsuy, theo Wilkinson vàProulx

  6. Tiêu chuẩn WilkinsonvàProulx

  7. Tiêu chuẩn WilkinsonvàProulx

  8. PHƯƠNGPHÁPNGHIÊN CỨU • Thiếtkếnghiêncứu: môtảtiếncứu • 12 biếnsốnghiêncứuthuthậptheothangđiểmPELOD: • ĐiểmGlasgow - Phảnxạđồngtử • Tầnsốtim - HATT • Creatininmáu - PaO2 (mmHg)/FiO2 • PaCO2 (mmHg) - Thởmáy • Bạchcầu - Tiểucầu • SGOT - Tỷprothrombin(%) (hoặc INR)

  9. Thangđiểm PELOD (tổngcộng0–71 điểm)

  10. Thangđiểm PELOD (tổngcộng0–71 điểm)

  11. http://www.sfar.org

  12. KẾT QUẢ Phânbốtheogiới (n = 57) Phânbốtheotuổi(n = 57) Tuổitrungbình: 39,2 ± 50,6 (tháng) (Trungvị: 12 tháng) - Trần Minh Điểnvàcs: tỷ lệ namvànữ là 59,80% và 40,20% - Graciano và CS:tỷ lệ namvànữlầnlượt là 56,80 % và 43,20%

  13. Phân bố theo cơ quan tổn thương - Khilnani: tổnthươngtimmạch 95,5%; hôhấp 90%; huyếthọc 84%

  14. Đặcđiểmsuyđacơquan

  15. Đặcđiểmsuyđacơquan

  16. Đặcđiểmsuyđacơquan

  17. Đặcđiểmsuyđacơquan

  18. PhânbốSĐCQ theokếtquảđiềutrị - Khilnani: tỉlệtửvongkhisuy 2 cơquan 11%; suy 3 cơquan 50% vàsuy 4 cơquan 75% KhilnaniP,Intensive Care Med. 2006 Nov;32(11):1856-62

  19. Giátrịcủađiểm PELOD ở bệnhnhisuyđacơquan

  20. Điểm PELOD theosốcơquanbịsuy

  21. Điểm PELOD theokếtquảđiềutrị - StephaneLeteurtre (trên 1806 bệnhnhân), nhómtửvongcóđiểm PELOD trungbìnhlà 31 vànhómsốngcóđiểmtrungbình 21,6 StéphaneLeteurtre,CMAJ. Aug 10, 2010; 182(11): 1181–1187

  22. Tiênlượngtửvongchungcủađiểm PELOD Điểm PELOD có khả năng tiên lượng tương đối tốt nguy cơ tử vong với diện tích dưới đường cong (AUC) = 0,848 (95% CI: 0,728 - 0,929), p < 0,001 - AUC theoLeteurtrevàAnuThrukallầnlượtlà 0,91 và 0,80 Leteurtre S., Martinot A., et al (2006), Lancet, 367(9514), pp. 897

  23. Độnhạy, độđặchiệucủađiểm PELOD

  24. KẾT LUẬN 1. Đặcđiểmlâmsàngcủasuyđacơquan • Gặpchủyếu ở trẻ < 12 tuổi (93%), trẻnamnhiềuhơnnữ (tỷlệ 2/1). • Cáccơquantổnthươngthườnggặplàhôhấp, timmạchvàhuyếthọc. • Rốiloạnkhímáuvàthởmáyxảyranhiềunhất ở suycơquanhôhấp, rốiloạndấuhiệusốngvàngừngtimthườnggặptrongsuytimmạchvàrốiloạn hay gặp ở cơquanhuyếthọclàđôngmáurảiráclòngmạch.

  25. KẾT LUẬN 2. Điểm PELOD ở bệnhnhisuyđacơquan • ĐiểmPELOD trungbình ở bệnhnhân SĐCQ khácao 20,17 ± 11,71, giatăngtươngứngvớisốcơquanbịsuy. • ĐiểmPELOD trungbình ở nhómtrẻtửvong (23,36 ± 10,76) caohơncó ý nghĩathốngkê so vớinhómsống (9,38 ± 7,84).

  26. KẾT LUẬN 2. Điểm PELOD ở bệnhnhisuyđacơquan • Điểm PELOD có khả năng tiên lượng tương đối tốt nguy cơ tử vong với diện tích dưới đường cong AUC = 0,848 (95% CI: 0,728 - 0,929). • ĐiểmPELOD > 12 cókhảnăngtiênlượngtửvongcaovớiđộnhạy (75%) vàđộđặchiệu (76,92%) tronghộichứngsuyđacơquan.

  27. CHÂN THÀNH CẢM ƠN

More Related