1 / 37

Thiên thanh

天青. Thiên thanh. 天 thiên trời (DT, 4 nét, bộ đại 大 ). 天才 天性. thiên tài thiên tính. 四大天王 謀事在人 , 成事在天. tứ đại Thiên vương mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên. 今天 明天. kim thiên minh thiên. 青 thanh xanh (TT, 8 nét, bộ thanh 青 ). 青年 青春. thanh niên thanh xuân. 天青 青天.

keala
Download Presentation

Thiên thanh

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. 天青 Thiên thanh

  2. 天 thiêntrời (DT, 4 nét, bộ đại 大)

  3. 天才 天性 thiên tài thiên tính

  4. 四大天王 謀事在人, 成事在天 tứ đại Thiên vương mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên

  5. 今天 明天 kim thiên minh thiên

  6. 青 thanhxanh (TT, 8 nét, bộ thanh 青)

  7. 青年 青春 thanh niên thanh xuân

  8. 天青 青天 Thiên thanh thanh thiên

  9. 天 青 (青)天

  10. 月 明 (明)月

  11. 白 bạchtrắng (TT, 5 nét, bộ bạch白)

  12. 白衣 清白 bạch y thanh bạch

  13. 白佛言 bạch Phật ngôn

  14. 日nhậtmặt trời (DT, 4 nét, bộ nhật 日)

  15. 佛日-主日 平日-百日 Phật nhật - chủ nhật bình nhật - bách nhật

  16. 半日-日本 日本佛教 bán nhật - Nhật Bổn Nhật Bổn Phật giáo

  17. 白日-青天白日 白日升天 bạch nhật - thanh thiên bạch nhật bạch nhật thăng thiên

  18. 明 minhsáng (TT, 8 nét, bộ nhật 日)

  19. 明白-明光-光明 光明正大-無明 minh bạch-minh quang-quang minh quang minh chính đại-vô minh

  20. 明行足 明心見性 Minh hạnh túc minh tâm kiến tánh

  21. 月nguyệtmặt trăng (DT, 4 nét, bộ nguyệt 月)

  22. 月光-日光 半月-正月-白月 初月-大月-小月 nguyệt quang - nhật quang bán nguyệt-chính nguyệt-bạch nguyệt sơ nguyệt-đại nguyệt-tiểu nguyệt

  23. 人nhânngười (DT, 2 nét, bộ nhân 人)

  24. 主人-人生-人生觀-古人 夫人 -人道-人口-人數 人心-人世-大人-家人 chủ nhân-nhân sinh-nhân sinh quan-cổ nhân phu nhân-nhân đạo-nhân khẩu-nhân số nhân tâm-nhân thế-đại nhân-gia nhân

  25. 男人-女人-人員-人民 人品-人工-人造-人文 nam nhân-nữ nhân-nhân viên-nhân dân nhân phẩm-nhân công-nhân tạo-nhân văn

  26. 行 hànhđi (Đgt, 6 nét, bộ hành 行)

  27. 行善-修行-行者-出行 同行-進行-孝行-學行 Hành thiện - tu hành - hành giả -xuất hành đồng hành - tiến hành - hiếu hạnh - học hạnh

  28. 三人行, 必有我師 Tam nhân hành, tất hữu ngã sư Ba người (cùng) đi, ắt có người làm thầy ta.

  29. 馬 mãngựa (DT, 10 nét, bộ mã 馬)

  30. 白馬寺 Bạch Mã tự

  31. 走 tẩuchạy (Đgt, 7 nét, bộ tẩu 走)

  32. 走火入魔 走馬看花 tẩu hoả nhập ma tẩu mã khán hoa

  33. 鳥 điểuchim (DT, 11 nét, bộ điểu鳥)

  34. 飛 phibay (Đgt, 10 nét, bộ phi 飛)

  35. 不翼而飛 高飛遠走 bất dực nhi phi cao phi viễn tẩu

  36. 青天,白日,明月 Thanh thiên, bạch nhật, minh nguyệt Trời xanh, mặt trời sáng, mặt trăng sáng

  37. 人行,馬走,鳥飛 nhân hành, mã tẩu, điểu phi người đi, ngựa chạy, chim bay

More Related