1 / 50

Chương 5

Chương 5. Quản Lý Nguồn Dữ Liệu. Nội Dung. Tổ chức dữ liệu trong môi trường truyền thống File Cách dùng cơ sở dữ liệu để quản lý dữ liệu Tạo Cơ sở dũ liệu Khuynh hưóng phát triển của cơ sở dữ liệu. Mục tiêu.

isra
Download Presentation

Chương 5

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chương 5 Quản Lý Nguồn Dữ Liệu

  2. Nội Dung • Tổ chức dữ liệu trong môi trường truyền thống File • Cách dùng cơ sở dữ liệu để quản lý dữ liệu • Tạo Cơ sở dũ liệu • Khuynh hưóng phát triển của cơ sở dữ liệu

  3. Mục tiêu • Tại sao doanh nghiệp gặp trở ngại trong việc tìm kiếm thông tin mà họ cần trong HTTT của mình? • Hệ quản trị CSDL giúp doanh nghiệp cải thiện tổ chức thông tin của họ như thế nào? • Các mô hình CSDL ảnh hưởng lên cách mà DN truy xuất & sử dụng thông tin như thế nào? • Yêu cầu về tổ chức & quản lý đối với môi tường CSDL là gì? • Các công nghệ & công cụ mới nào có thể làm cho CSDL hữu dụng & dể truy xuất hơn?

  4. Tổ chức dữ liệu trong môi trường truyền thống File Khái niệm & thuật ngữ: • Bit • Byte • Field • Record • File • Database

  5. Figure 7-2 Tổ chức dữ liệu trong môi trường truyền thống File Khái niệm & thuật ngữ: • Entity • Attribute • Key field

  6. Tổ chức dữ liệu trong môi trường truyền thống File Các vấn đề trong môi trường File: • Dữ liệu dư thừa: khi các chức năng khác nhau trong tổ chức thu thập cùng loại thông tin 1 cách riêng biệt  tên/mã khác nhau chỉ cùng 1 loại TT, TT khác nhau biểu diễn cùng tên/mã • phụ thuộc dữ liệu & chương trình: quan hệ trói buộc giữa DL lưu trong file & các CT cụ thể dùng để cập nhật & bảo trì các file đó  thay đổi nhỏ về DL như kích thước field buộc phải sửa đổi CT • Thiếu sự linh động: không thể tạo báo cáo bất thường hay yêu cầu TT ko tính trước nhanh chóng • Bảo mật kém: có thể ko biết ai là người truy xuất hay thay đổi DL • Thiếu sự chia sẽ dữ liệu & tính sẳn sàng: TT trong các file khác nhau có thể ko quan hệ với nhau; TT ko đi tự do qua các chức năng khác nhau

  7. Xử lý tập tin truyền thống Tổ chức dữ liệu trong môi trường truyền thống File

  8. Cách dùng cơ sở dữ liệu để quản lý dữ liệu CSDL : • Tập hợp các DL có quan hệ với nhau được tổ chức theo cách để thuận tiện cho việc tìm kiềm DL • Tập hợp các DL được tổ chức để phục vụ cho nhiều ứng dụng 1 cách hiệu quả bằng cách tập trung DL & tối thiểu sự dư thừa

  9. Cách dùng cơ sở dữ liệu để quản lý dữ liệu Hệ quản trị CSDL:Là phần mềm cho phép tổ chức tập trung DL, quản lý DL hiệu quả, & cung cấp truy xuất đến DL lưu trữ bởi CT. • Tạo & bảo trì CSDL • Không xét đến phát biểu định nghĩa dữ liệu có trong CT truyền thống • Hoạt động như giao diện giữa chương trình ứng dụng & các tập tin dữ liệu vật lý • Phân ra xem DL theo logic hay vật lý

  10. Môi trường CSDL Cách dùng cơ sở dữ liệu để quản lý dữ liệu

  11. Cách dùng cơ sở dữ liệu để quản lý dữ liệu Thành phần CSDL: • Ngôn ngữ định nghĩa DL (Data definition language): xác định cấu trúc & nội dung CSDL & định nghĩa từng phần tử DL • Ngôn ngữ truy xuất DL (Data manipulation language): Lấy DL trong CSDL • Tự điển DL (Data dictionary): lưu trữ các định nghĩa các phần tử DL & tính chất DL

  12. Cách dùng cơ sở dữ liệu để quản lý dữ liệu Ví dụ về phần tử DL trong tự điển DL

  13. Cách dùng cơ sở dữ liệu để quản lý dữ liệu Các loại CSDL: • CSDL quan hệ (Relational DBMS) • CSDL mạng & phân cấp (Hierarchical and Network DBMS) • CSDL hướng đối tượng (Object-Oriented Databases)

  14. Cách dùng cơ sở dữ liệu để quản lý dữ liệu CSDL quan hệ (Relational DBMS): • thể hiện DL như các bảng 2 chiều gọi là quan hệ • Quan hệ DL giữa các bảng dựa trên phần tử DL chung • VD: DB2, Oracle, MS SQL Server

  15. Mô hình DL quan hệ Cách dùng cơ sở dữ liệu để quản lý dữ liệu

  16. Cách dùng cơ sở dữ liệu để quản lý dữ liệu 3 thao tác cơ bản trong CSDL quan hệ: • Chọn (Select):tạo tập con gồm 1 số dòng theo điều kiện cụ thể • Kết (Join):Kết hợp các bảng quan hệ để cung cấp TT cho người dùng • Chiếu (Project):Cho phép người dùng tạo các bảng mới chỉ chứa các TT thích đáng

  17. 3 thao tác cơ bản trong CSDL quan hệ Cách dùng cơ sở dữ liệu để quản lý dữ liệu

  18. Cách dùng cơ sở dữ liệu để quản lý dữ liệu CSDL phân cấp (Hierarchical DBMS) • Tổ chức DL theo cấu trúc cây • Hổ trợ quan hệ 1 cha nhiều con (one-to-many parent-child) • Thịnh hành trong các HT lớn cũ

  19. CSDL phân cấp (Hierarchical DBMS) Cách dùng cơ sở dữ liệu để quản lý dữ liệu

  20. Cách dùng cơ sở dữ liệu để quản lý dữ liệu CSDL Mạng (Network DBMS) • Mô tả DL logic như quan hệ nhiều-nhiều (many-to-many)

  21. CSDL Mạng (Network DBMS) Cách dùng cơ sở dữ liệu để quản lý dữ liệu

  22. Cách dùng cơ sở dữ liệu để quản lý dữ liệu Nhược điểm CSDL mạng & phân cấp: • Lổi thời • Ít linh động hơn so với RDBMS • Thiếu hổ trợ cho truy vấn bằng ngôn ngữ giống như tiếng Anh & truy vấn bất thường

  23. Cách dùng cơ sở dữ liệu để quản lý dữ liệu CSDL Hướng đối tượng: • Hệ QT CSDL hướng đối tượng (Object-oriented DBMS): lưu trữ DL & thủ tục như các đối tượng để có thể lấy ra & chia sẽ 1 cách tự động • Hệ QT CSDL quan hệ đối tượng (Object-relational DBMS): cung cấp các khả năng của Hệ QT CSDL quan hệ & hướng đối tượng

  24. Cách dùng cơ sở dữ liệu để quản lý dữ liệu Truy vấn CSDL: các lệnh SQL cơ bản • SELECT: các cột cụ thể • FROM: Bảng hay views • WHERE: điều kiện cụ thể

  25. Cách dùng cơ sở dữ liệu để quản lý dữ liệu Kết quả lệnh SELECT

  26. C Cách dùng cơ sở dữ liệu để quản lý dữ liệu Kết quả lệnh SELECT có điều kiện

  27. Cách dùng cơ sở dữ liệu để quản lý dữ liệu Lệnh Chiếu từ việc kết các bảng PART & SUPPLIER

  28. Tạo Cơ sở dữ liệu Thiết kế CSDL: • Thiết kế quan niệm (Conceptual design): Mô hình rút gọn CSDL từ góc độ kinh doanh • Thiết kế vật lý (Physical design): Mô tả chi tiết nhu cầu thông tin kinh doanh

  29. Tạo Cơ sở dữ liệu • Sơ đồ thực thể kết hợp (Entity-relationship diagram): phương pháp lập tư liệu CSDL để minh họa các quan hệ giữa các thực thể CSDL • Chuẩn hóa (Normalization): tiến trình tạo ra các cấu trúc DL ổn định nhỏ từ các nhóm DL phức tạp

  30. Tạo Cơ sở dữ liệu Figure 7-13

  31. Tạo Cơ sở dữ liệu Figure 7-14

  32. Tạo Cơ sở dữ liệu 1 quan hệ đã được chuẩn hóa

  33. Tạo Cơ sở dữ liệu CSDL tập trung (Centralized Database) • Sử dụng 1 hay nhiều bộ xử lý tập trung ở mạng client/server

  34. Tạo Cơ sở dữ liệu CSDL phân tán (Distributed database) • Lưu trữ trong 1 hay nhiều vị trí vật lý • CSDL phân ra thành các phần khác nhau (Partitioned database) • CSDL lặp lại (Duplicated database)

  35. Tạo Cơ sở dữ liệu

  36. Tạo Cơ sở dữ liệu Các yêu cầu quản trị đối với HT CSDL Các phần tử chính trong môi trường CSDL: • Quản trị CSDL (Data Administration): xác định yêu cầu TT cho toàn TC, phát triển chính sách TT, hoạch định DL, phát triển tự điển DL & thiết kế CSDL logic, giám sát các chuyên viên IS & người dùng sử dụng DL như thế nào • Phương pháp mô hình hóa & hoạch định DL (Data Planning and Modeling Methodology) • Quản trị & công nghệ CSDL (Database Technology and Management) • Người dùng (Users)

  37. Tạo Cơ sở dữ liệu Các yêu cầu quản trị đối với HT CSDL

  38. Khuynh hưóng phát triển của cơ sở dữ liệu Phân tích DL đa chiều Xử lý phân tích trực tuyến (On-line analytical processing - OLAP) • Phân tích DL đa chiều • Hổ trợ lấy & phân tích số lớn DL từ nhiều góc độ  cần dùng CSDL đa chiều chuyên biệt hoặc công cụ tạo các DL đa chiều trong CSDL quan hệ

  39. Khuynh hưóng phát triển của cơ sở dữ liệu Mô hình DL đa chiều (Multidimensional Data Model)

  40. Khuynh hưóng phát triển của cơ sở dữ liệu Tổng kho DL & Khai phá DL Data warehouse • Hổ trợ các công cụ truy vấn & báo cáo • Lưu trữ DL lịch sử & hiện thời • Hợp nhất DL để ra quyết định & phân tích quản trị

  41. Khuynh hưóng phát triển của cơ sở dữ liệu Các thành phần của Data Warehouse

  42. Khuynh hưóng phát triển của cơ sở dữ liệu Tổng kho DL & Khai phá DL Data mart • Tập con của data warehouse để trong CSDL riêng biệt cho 1 số người dùng cụ thể • Chứa các phần DL tổng hợp hay tập trung cao cho 1 chức năng/nhóm người dùng cụ thể

  43. Khuynh hưóng phát triển của cơ sở dữ liệu Tổng kho DL & Khai phá DL Datamining • Công cụ cho việc phân tích khối lượng rất lớn DL • Tìm các mẫu ẩn tàng & các luật quy nạp để dự báo khuynh hướng

  44. Khuynh hưóng phát triển của cơ sở dữ liệu Tổng kho DL & Khai phá DL

  45. Khuynh hưóng phát triển của cơ sở dữ liệu Lợi ích của Data Warehouses • Cải tiến & làm dễ dàng khả năng truy xuất TT • Khả năng mô hình hóa & tái lập mô hình DL

  46. Khuynh hưóng phát triển của cơ sở dữ liệu CSDL & Web Hypermedia database • Tổ chức DL như mạng của các nốt • Kết nối các nốt theo cách được xác định bởi người dùng • Hổ trợ văn bản, đồ họa, âm thanh, phim ảnh & các CT thực hiện

  47. Khuynh hưóng phát triển của cơ sở dữ liệu A Hypermedia Database

  48. Khuynh hưóng phát triển của cơ sở dữ liệu CSDL & Web Database server • Máy tính trong môi trường client/server chạy Hệ QT CSDL để xử lý các lệnh SQL & thực hiện các công việc quản trị CSDL Application server • Phần mềm kiểm soát tất cả các hoạt động ứng dụng

  49. Khuynh hưóng phát triển của cơ sở dữ liệu Kết nối CSDL nội bô tới trang Web

  50. Khuynh hưóng phát triển của cơ sở dữ liệu Kết nối CSDL nội bô tới trang Web

More Related