1 / 17

Exploiting In-Zone Broadcasts for Cache Sharing in Mobile Ad Hoc Networks

Exploiting In-Zone Broadcasts for Cache Sharing in Mobile Ad Hoc Networks. Ge -Ming Chiu, Member, IEEE, and Cheng- Ru Young. Mô hình hệ thống. 1 vùng có nhiều MH và 1 data center

gefen
Download Presentation

Exploiting In-Zone Broadcasts for Cache Sharing in Mobile Ad Hoc Networks

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Exploiting In-Zone Broadcasts for CacheSharing in Mobile Ad Hoc Networks Ge-Ming Chiu, Member, IEEE, and Cheng-Ru Young

  2. Môhìnhhệthống • 1 vùngcónhiều MH và 1 data center • Trongvùngcónhiềunhómnhỏ, các node trongnhómcủa MH liênlạcvới MH trongphạm vi sốlượngbướcnhảy, gọilàbánkínhcủanhóm MH • Các node trongnhómcủa MH traođổithôngđiệp “Hello” với MH trongkhoảngchukìthờigianđểnhậnbiếtsựtồntạicủanótrongnhómcủa MH

  3. Index Push (IXP) Protocol • Mỗi MH chia sẻnội dung cache củanóvớicác MH trongnhómcủanóvàngượclại • Mỗi MH duytrì 1 vector IV có N data items, mỗi data items có 3 entries : • Cache : cógiátrị TRUE/FALSE, chobiếtdữliệucótrong local cache hay ko • Cachenode : ghilại MH cólưudữliệuyêucầu • Count : sốlượng node trongnhómcủa MH cólưudữliệu x • Mặcđịnh ban đầu : cache =false, cachenode = null, count = 0

  4. Data Access • Bước 1 : Ban đầu MH sẽtìmtrong local cache, kiểmtrad.cachelà true hay false, nếu false thìchuyển sang bước 2 • Bước 2 : MH sẽkiểmtrad.cachenodeđểbiếtdữliệucólưutrongcác MHs lâncận hay không. Nếucóthìyêucầusẽđượcgửiđến MH lâncận,ngượclạithìchuyểnhướngvề data server • Bước 3 : Quay lạibước 1,2 vớicác MHs nằmtrênđườngđịnhtuyếnđến data server. • Bước 4 : Nếudữliệuđượctìmthấytại MHs trênđườngđịnhtuyếnthìyêucầutìmkiếmdừng, ngượclạithìyêucầuđượcgửitới data server • Bước 5 : kếtthúc

  5. Data Access

  6. Data caching and IV update • KhiMH i nhậnđượcdữliệu x, nếubộnhớ cache đầythìkhiđónósẽchọn 1 dữliệu y có count lớnnhấtđểthaythế, lúcnày : x.cache = true, y.cache = false, x.count = 0 • SauđóMH i sẽpháttínhiệu “index packet”broadcastđếncác MHs trongnhómcủanó, baogồm IDs: <M, x,y> • Khinhậnđược index packet, cácMHs j trong nhómcủaise cậpnhậtlạithông tin vector IV nhưsau: IV[x].cachenode= i • NếuMHs j có lưuthông tin dữliệux,ythì IV[x].count++, IV[y].count--. • NếuIV[y].cachenode= i thì IV[y].cachenode = null. • Đểtiếtkiệmkhônggian cache thì IV[].cachenodecủaMHs j thành viênchỉlưu 1 MH cậpnhậtdữliệusaucùng.

  7. Cache Replacement • Khibộnhớ cache khôngđủkhônggianlưutrữthì ta sẽchọn 1 data item d cód.accesscountlớnnhấtđểthaythếđểtránhtìnhtrạngdưthừadữliệutrongvùng

  8. Loop problem • Giảsử MH i lưutrữdữliệu x và MH j thuộcnhómcủanócó IV[x].cachenode = i, sauđó i thaythế x vàpháttínhiệu broadcast đếncác MHs trongnhómcủanónhưngko may j konhậnđược do rờikhỏivùnghoặcmấtkếtnối, sauđó j di chuyểnlạivàonhómi thichuyện j sẽxảyra ?

  9. Loop problem • Giảsửlúcnày MH q muốntruycậpdữliệu x vàcầnphảitheođườngđịnhtuyếnđến data center vài,jlà 2 MH trunggiancủa q. Khidưliệuđượcyêucầuđến j, lúcnàynósẽkiểmtra IV[x].cachenode = i, thayvìđến data center thì j sẽgửilạiyêucầuđến I, nhưthếsẽlặpđilặplạimàkodừng

  10. Loop problem • Giảiquyết ?

  11. Loop problem • Nếuyêucầudữliệu qua MH trunggiantrênđườngđịnhtuyến 2 lầnthìsẽtiếptụcđến data center màko quay vònglại

  12. Pseudocode of IXP

  13. Pseudocode of IXP

  14. Pseudocode of IXP

  15. Data Pull/Index Push (DPIP) Protocol • Tươngtựnhư IXP nhưngcó 1 sốchỗcảitiến • MH i pháttínhiệu broadcast gồm <request data,dữliệubịthaythếkhi cache đầy> đếncác MHs j trongnhómcủanóđểtìmdữliệuvàchờtínhiệutrảlờitrongkhoảngthờigianDPIP_timer • Nhằmgiảm chi phíđườngtruyềnnênchỉnhững MHs j thỏamãn (count hop = radius) mớitrảlời “location_reply” chobiết id dữliệutrongnhómcủa j códữliệuyêucầu

  16. Pseudocode of DPIP

  17. Pseudocode of DPIP

More Related