130 likes | 273 Views
đầy tớ kết quả A fruitful servant. Rev. christian phan Sáng 39:1-6. Dấu hiệu để biết người đầy tớ kết quả / The signs of A fruitful servant. “ Giô-sép được ơn trước mặt chủ mình; chủ cắt chàng hầu việc, đặt cai quản cửa nhà, và phó của cải mình cho chàng hết . ” ( Sáng 39:4)
E N D
đầytớkếtquảA fruitful servant Rev. christianphan Sáng 39:1-6
Dấuhiệuđểbiếtngườiđầytớkếtquả / The signs of A fruitful servant “Giô-sép được ơn trước mặt chủ mình; chủ cắt chàng hầu việc, đặt cai quản cửa nhà, và phó của cải mình cho chàng hết.” (Sáng 39:4) • Đượcơn / found favor • Đượcphân chia côngviệc / Got jobs • Đượcquảntrị / in-charged master’s household • Đượctínnhiệm/ entrusted
Điềukiệnđểtrởthànhngườiđầytớkếtquả / requirements • “Nếu ai hầu việc ta, thì phải theo ta”(Giăng 12:26) • “Những người của chúng ta phải học làm những điều tốt, để có thể đáp ứng những nhu cầu cấp bách, hầu họ không là những người chẳng kết quả.” (Tít 3:14) • Theo Chúa • HọclàmnhữngđiềulànhChúasắmsẳn (Eph 2:10) • Làmviệcđúngvớiântứ (cákiếmđòibắtchuột) • Chuyêntâmđểsinhhoakếtquả
Đặctínhcủangườiđầytớkếtquả / Characteristics • NgườiđầytớcủaChúa - A servant of Christ: • Vânglời / is obedient (a servant of Elijah) • Hếtlòng / will be diligent in all that he does • Trungtín / will be faithful • Mạnhmẽ / will always be courageous • Khiêmnhường / will strive to be humble
nhữngnguyênlýtrongphụcvụ • II-Corinthians 9:8-11 • ĐứcChúaTrờilànguồnơnphướcvôtận • Ngàisẳnsàng ban chobạnđầyđủvàdưdậtmọinhucầu • ĐểbạnlàmviệclànhmàNgàisắmsẳn • Khiếnbạnsinhbôngtráicôngbình • ĐưađếnsựtạơnĐứcChúaTrời
Phầnthưởngdànhchongườiđầytớkếtquả / rewards • “Nếu ai hầu việc ta, thì Cha ta ắt tôn quí người.” (Giăng 12:26) • “Nầy, ta đến mau chóng, và đem phần thưởng theo với ta, để trả cho mỗi người tùy theo công việc họ làm.”(Khải 22:12) • “Quả thật, Ta nói với các ngươi, không ai lìa bỏ nhà cửa, anh em, chị em, cha, mẹ, con cái, hay ruộng vườn vì cớ Ta và vì cớ Tin Mừng mà sẽ không nhận gấp trăm lần hơn trong đời nầy về nhà cửa, anh em, chị em, mẹ, con cái, ruộng vườn, cùng với sự bách hại, và sự sống đời đời trong đời sau.” (Mác 10:29-30) • Được Cha yêuquí • Đượcnhậnphầnthưởng ở đờinàyvàđờisau • Đượcthỏalòng& chutoànmụcđíchsống
7 nguyêntắcđểkếtquả7 principles for fruitful life • 1/ ĐượcChúaChọnVàLập • Ta đãchọnvàlậpcácngươi, đểcácngươiđivàkếtquả, hầuchotráicácngươithườngđậuluôn. (Giăng 15:16)
7 nguyêntắcđểkếtquả • 2/ ChếtĐi Con NgườiXácThịt • Quảthật, quảthật, ta nóicùngcácngươi, nếuhộtgiốnglúamìkia, chẳngchếtsaukhigieoxuốngđất, thìcứ ở mộtmình; nhưngnếuchếtđi, thìkếtquảđượcnhiều. Giăng 12:24. • Đốivớianhemcũngthế. BởiđượcliênkếtvớithânthểĐấng Christ, anhemđãchếtđốivớiLuậtMôisê. Giờđây, anhemthuộcvềmộtngườikhác, tứclàthuộcvềĐấngđãđượcThiênChúachosốnglạitừcõichết, đểchúng ta sinhhoakếtquảchoThiênChúa. (Rôma 7:4)
7 nguyêntắcđểkếtquả • 3/ ChịuĐểChúaTỉaSửa • Hễnhánhnàotrong ta màkhôngkếtquảthìNgàichặthết; vàNgàitỉasửanhữngnhánhnàokếtquả, đểđượcsaitráihơn. Giăng 15:2
7 nguyêntắcđểkếtquả • 4/ GắnChặtVàoThiênChúa • Hãycứ ở trong ta, thì ta sẽ ở trongcácngươi. Nhưnhánhnho, nếukhôngdínhvàogốcnho, thìkhôngtựmìnhkếtquảđược, cũngmộtlẽấy, nếucácngươichẳngcứ ở trong ta, thìcũngkhôngkếtquảđược. Giăng 15:4
7 nguyêntắcđểkếtquả • 5/ CầuXinSự Ban Cho • Ấychẳngphảicácngươiđãchọn ta, bènlà ta đãchọnvàlậpcácngươi, đểcácngươiđivàkếtquả, hầuchotráicácngươithườngđậuluôn: lạicũngchomọiđiềucácngươisẽnhândanh ta cầuxin Cha, thìNgài ban chocácngươi.Giăng15:16. Sựtiếptrợđếntừ ĐCT.
7 nguyêntắcđểkếtquả • 6/ TăngTrưởngMỹĐứcThuộcLinh • Hãyhếtsứcthêmchođức tin anhchịemnhântừ, thêmchonhântừhiểubiết, thêmchohiểubiếttiếtchế, thêmchotiếtchếkiêntrì, thêmchokiêntrìsùngkính, thêmchosùngkínhtìnhhuynhđệ, thêmchotìnhhuynhđệyêuthương. Vìnếucácđứctínhđócóđủtronganhemvàđầydẫynữa, thìchắcchẳngđểchoanhemkhônglàmgìhoặckhôngkếtquảtrongsựnhậnbiếtĐứcChúaJêsus Christ chúng ta đâu. 2Phiêrơ 1:6-8
7 nguyêntắcđểkếtquả • 7/ TrungTín Cho ĐếnCuốiCùng • Chínhcácanhemhãygiữ, hầuchokhỏimấtkếtquảcủacôngviệcmình, nhưngchođượcphầnthưởngđầyđủ. (2Giăng 8)