1 / 24

Truy tìm thông tin y học

Truy tìm thông tin y học. Nguyễn Văn Tuấn, Nguyễn Đình Nguyên. Tổng quan. Thiết bị tìm kiếm Pubmed Chiến lược tìm kiếm thông tin. Thông tin cơ bản. Giai đoạn không thể thiếu được trong một quy trình nghiên cứu khoa học. NCKH được hình thành từ một ý tưởng nghiên cứu.

erelah
Download Presentation

Truy tìm thông tin y học

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Truy tìm thông tin y học Nguyễn Văn Tuấn, Nguyễn Đình Nguyên

  2. Tổng quan • Thiết bị tìm kiếm • Pubmed • Chiến lược tìm kiếm thông tin

  3. Thông tin cơ bản • Giai đoạn không thể thiếu được trong một quy trình nghiên cứu khoa học. • NCKH được hình thành từ một ý tưởng nghiên cứu. • Ý tưởng nghiên cứu = “sáng tạo” trên một nền tảng thông tin và y văn hiện hành • Khởi sự cho một NCKH từ những câu hỏi: • Cái gì? • Vấn đề gì? • Tại sao? • Người ta đã biết gì? • Còn những gì chưa được biết hoặc chưa được nhắc đến? • Cần phải nghiên cứu gì? • Và mục tiêu tối hậu của nghiên cứu là gì? • Để trả lời những câu hỏi đó, người nghiên cứu khoa học cần phải có thông tin khơi mào.

  4. Điện tử hóa thông tin • Ngày nay, thông tin đã được quản lý và lưu trữ bằng hệ thống điện toán liên mạng dễ dàng rất nhiều và hiệu quả nhanh chóng . • Dữ liệu thông tin khoa học là đồ sộ, vấn đề chúng ta cần để phục vụ cho một mục đích nghiên cứu lại quá khu trú và hạn hẹp. • Cần phải có một kỹ năng tìm kiếm  tìm được những gì chúng ta cần tìm một cách có hiệu quả. • Hệ thống quản trị dữ liệu thông tin của Thư viện Y khoa Quốc gia thuộc Viện Nghiên cứu Y khoa, PubMed.

  5. PubMed? • Hệ thống truy tìm dữ liệu tương tác của Thư viện Y học Quốc gia Mỹ (National Library of Medicine) • Các dữ liệu thuộc lĩnh vực Y khoa, điều dưỡng, nha khoa, dược khoa, di truyền, thông tin sinh học và các ngành thuộc lĩnh vực khoa học đời sống. • Hơn 15 triệu tài liệu thông tin có thể trích dẫn được từ nguồn dữ liệu MEDLINE, PreMEDLINE và các nguồn dữ liệu liên quan khác. • Các thông tin có thể trích dẫn được từ năm 1950 trở lại đây.

  6. Tại sao PubMed? • Hệ thống quản trị các thông tin cập nhật nhất các bài báo khoa học đã được đăng trên các tập san có thông qua hệ thống bình duyệt nghiêm túc. • Quan trọng hơn, cho phép truy tìm tài liệu đáng tin cậy mà lại miến phí. • Tạo đường dẫn đến nơi để có thể truy nhập và tải xuống tài liệu cần tìm hữu hiệu. • Để vào trang nhà PubMed chúng ta sử dụng địa chỉ (http://www.pubmed.gov).

  7. Trình tự các bước tìm kiếm thông tin 1- Xác định thông tin tìm kiếm • Cần hoạch định thông tin cần tìm, theo công đoạn thiết lập mục tiêu nghiên cứu bằng những câu hỏi nên trên. • Nguyên tắc hình phễu. 2- Các bước xác định thông tin • Thông tin ý tưởng: Y tưởng nảy ra trong nghiên cứu để xác định mục tiêu tối hậu của nghiên cứu. • Xác định từ, cụm từ chính: Nhóm cụ thể và không cụ thể. • Nhóm thông tin cụ thể: đã biết đích xác tác giả bài báo, hoặc tên bài báo, loại nghiên cứu, năm xuất bản hoặc tập san đã xuất bản. • Thông tin không cụ thể: thông tin không nằm trong mục trên .

  8. Từ chính Cụm từ chính Tác giả Năm ấn bản Thông tin liên quan Tiêu đề Tên tập san Thông tin không cụ thể Thông tin cụ thể Thông tin ý tưởng (brain storm) Xác định từ, cụm từ chính (key words) Nhập thông tin tìm kiếm Sàng lọc thông tin Chu trình tìm kiếm thông tin

  9. Labels

  10. Cách thức để khu trú, giới hạn thông tin • Sử dụng thuật ngữ logic: AND, OR hoặc NOT • Thí dụ osteporosis AND Women; hay osteoporosis OR low bone mineral density; hoặc osteoporosis NOT corticorsteroid-induced • ***Ghi chú: AND, OR và NOT phải gõ chữ HOA.

  11. Mở rộng cụm từ tìm kiếm với các từ cùng tiền tố: dùng dấu * gõ sau tiền tố cần tìm • thí dụ: osteo*, hệ thống sẽ rà soát tất cả các từ khởi đầu là osteo: như osteomalacia, osteoporosis, osteopenia, osteophyte vân vân. • Để kết hợp hai nội dung tìm kiếm riêng biệt: sử dụng dấu #. • Bằng cách bấm vào “History” • gõ dấu # trước mỗi set nội dung tìm kiếm và nối với nhau bằng AND, thí dụ #1 AND #2.

  12. Mở rộng tìm kiếm

  13. Gõ cụm từ Diabetes

  14. History #5Search #2 OR #3 19:16:39 45914 #4Search #2 AND #3 19:16:08 45776 #3Search Diabetes type 2 19:15:26 45859 #2Search Diabetes type II 19:14:29 45831 #1Search Diabetes 19:12:46 273597

  15. Hướng dẫn tìm kiếm nâng cao • Tìm kiếm nâng cao các nghiên cứu lâm sàng sử dụng hệ thống lọc các Phương pháp nghiên cứu (Research Methodology Filters). • Có hai lựa chọn: Hoặc là sau khi vào Pubmed.gov, vào thanh mục lục bên trái để vào “Clinical queries” • hoặc vào theo địa chỉ http://www.ncbi.nlm.nih.gov:80/entrez/query/static/clinical.html • Về lâm sàng có bốn mục nghiên cứu: điều trị, chẩn đoán, căn nguyên và tiên lượng (therapy, diagnosis, etiology, prognosis) và nó có khả năng chú trọng tìm kiếm về độ nhạy và độ đặc hiệu (sensitivity or specificity).

  16. Sử dụng một số thuật ngữ qua hệ thống MeSH • Therapy Filter (các nghiên cứu trị liệu) research design [mh]clinical trials [mh]comparative study [mh]placebos [mh]multicenter study [pt]clinical trial [pt]random* [tiab]placebo*[tiab]clinical trial* [tiab]controlled clinical trial [pt]

  17. Therapy Filter String • Chỉ đơn giản là gõ lại nguyên văn dòng lệnh dưới đây vào trong ô lệnh tìm kiếm của PubMed sau khi đã thực hiện xong bước tìm kiếm thông tin chủ điểm. • research design [mh] OR clinical trials [mh] OR comparative study [mh] OR placebos [mh] OR multicenter study [pt] OR clinical trial [pt] OR random* [tiab] OR placebo*[tiab] OR clinical trial* [tiab] OR controlled clinical trial [pt] OR randomized controlled trial [pt] OR practice guideline [pt] OR feasibility studies [mh] OR clinical protocols [mh] OR single blind* [tiab] OR double blind* [tiab] OR triple blind* [tiab] OR treatment outcomes [mh] OR epidemiologic research design [mh] OR double blind method [mh] OR pilot projects [mh]

  18. Các chữ viết tắt hệ thống tìm kiếm hiểu ngầm

  19. Vài điểm mấu chốt • Truy tìm thông tin là một bước quan trọng trong nghiên cứu khoa học. • Cần phải có kế hoạch tìm kiếm thông tin như một ‘đề cương’ nhỏ. • Cần phải xác định được các từ khoá chính và các cụm từ liên quan để có kết quả. • Nhưng quan trọng hơn cả là…. THUẬT NGỮ TIẾNG ANH

  20. Lời Cảm tạ • Chúng tôi xin chân thành cám ơn Công ty Dược phẩm Bridge Healthcare, Australia đã tài trợ cho chuyến đi.

More Related