1 / 20

CHƯƠNG 2 : CÁC LỆNH VẼ HÌNH

CHƯƠNG 2 : CÁC LỆNH VẼ HÌNH. 1.Lưới , bước nhảy:. a. Lưới :. -Command window: Grid (Enter). Specify grid spacing(X) or [On/Off..] gõ 5 (Enter). b. Bước nhảy :. -Command window: Snap (Enter). Specify sanp spacing(X) or [On/Off..] gõ 1 (Enter). 2.Các phương pháp truy bắt điểm:.

ramla
Download Presentation

CHƯƠNG 2 : CÁC LỆNH VẼ HÌNH

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHƯƠNG 2 : CÁC LỆNH VẼ HÌNH 1.Lưới , bước nhảy: a. Lưới : -Command window: Grid (Enter) Specify grid spacing(X) or [On/Off..] gõ 5 (Enter) b. Bước nhảy : -Command window: Snap (Enter) Specify sanp spacing(X) or [On/Off..] gõ 1 (Enter) 2.Các phương pháp truy bắt điểm: a.Các phương pháp truy bắt điểm tạm trú của đối tượng:

  2. Các phương thức truy bắt điểm tạm trú của đối tượng dùng để truy bắt nhanh các điểm thuộc đối tượng như: điểm cuối, điểm giữa,tâm điểm … Shift+ click phải chuột Endpoint: dùng để truy bắt điểm cuối của line, spline,arc... MIDpoint: dùng để truy bắt điểm giữa của line, arc... INTersection: dùng để truy bắt giao điểm của hai đối tượng CENter: dùng để truy bắt tâm của đường tròn, cung tròn, elip

  3. TANgent: dùng để truy bắt tiếp điểm của đường thẳng tiếp xúc với đường cong như: arc, elip... QUAdrant: dùng để truy bắt điểm 1/4 đường đường tròn b.Các phương pháp truy bắt điểm thường trú của đối tượng: Click phải vào nút grid chọn setting ->object snap (F3) ->xuất hiện hộp thoại

  4. Select All : Chọn tất cả. Clear All: Bỏ chọn tất cả

  5. 3.Vẽ đoạn thẳng: Menu: Draw/line hoặc click Command: Line • Specify first point: (nhập tọa độ điểm đầu tiên) • Specify next point or [Undo]: (nhập tọa độ điểm cuối của đoạn thẳng) • Specify next point or [Undo]: (nhập tọa độ điểm cuối của đoạn thẳng tiếp theo) • Specify next point or [Undo]:(nhập tọa độ điểm cuối của đoạn thẳng tiếp theo hoặc nhấn Enter để kết thúc hoặc nhập C để đóng kín hình) 4.Vẽ đường tròn: Menu: Draw/circle hoặc click

  6. Command: circle  a. Tâm và bán kính (Center, Radius): Command: C  • Specify center point for circle or [3P/2P/TTR(tan tan radius)]:(nhập tọa độ tâm đường tròn, chọn điểm C tùy ý.) • Specify radius of circle or [Diameter]:(nhập bán kính) b. Tâm và đường kính (Center, Diameter): Nếu tại dòng nhắc “Specify radius of circle or [Diameter]:’’ ta nhập D thì sẽ xuất hiện dòng nhắc sau: Specify diameter of circle: (nhập giá trị đường kính của đường tròn)

  7. c. Đường tròn đi qua ba điểm (3P): command: C Specify centerr point for circle or [3P/2P/TTR (tan tan adius) :3P Specify first point on circle:(nhập điểm P1)  Specify second point on circle:(nhập điểm P2) Specify third point on circle:(nhập điểm P3)  d. Đường tròn đi qua hai điểm (2P): Command: C Specifycenterr point for circle or [3p/2p/ttr (tan tan radius) :2P Specify first end point of circle’s diameter:( nhập điểm đầu của đường kính) Specify second end point of circle’s diameter

  8. :( nhập điểm cuối của đường kính) e. Đường tròn tiếp xúc hai đối tượng và có bán kính R (TTR): Command: C Specify center point for circle or [3P/2P/TTR(tan tan radius) :3P Specify point on object for first tangent circle:(chọn đối tượng thứ nhất đường tròn sẽ tiếp xúc) Specify point on object for second tangent circle:(chọn đối tượng thứ hai đường tròn sẽ tiếp xúc) specify radius of circle:(nhập giá trị bán kính)

  9. 5.Vẽ cung tròn: Menu: Draw/Arc hoặc click a. Cung tròn qua 3 điểm (3 Point): Command: A Specify start point of arc or [CEnter]: (nhập điểm thứ nhất P1)  Specify second point of arc or [CEnter/ENd]:(nhập điểm thứ hai P2)  Specify end point of arc:(nhập điểm cuối P3)  b.Điểm đầu, tâm, điểm cuối(Start,Center, End): Command: A Specify start point of arc or [CEnter]: ( nhập tọa độ điểm đầu S1)  Specify second point of arc or [Center/…]:CE

  10. Specify center point of arc: (nhập tọa độ tâm C2 của cung tròn)  Specify end point of arc or [Angle/chord Length]:( nhập tọa độ điểm cuối E3)  c.Điểm đầu, tâm, góc ở tâm(Start,Center,Angle): Command: A Specify start point of arc or [center]: ( nhập tọa độ điểm đầu S1)  Specify second point of arc or [CEnter/ENd]: CE Specify center point of arc: (nhập tọa độ tâm C2 của cung tròn)  Specify end point of arc or[Angle/chord Length]:A Specify included Angle: (nhập góc ở tâm) d.Điểm đầu, tâm, chiều dài dây cung (Start, Center, Length of chord):

  11. Command: A Specify start point of arc or [CEnter]: ( nhập tọa độ điểm đầu S1)  Specify second point of arc or [CEnter/ENd]: CE Specify center point of arc:(nhập tọa độ tâm C2 của cung tròn)  Specify end point of arc or [Angle/chord Length]:L Specify length of chord: (nhập chiều dài dây cung tròn)  e.Điểm đầu,điểm cuối và góc ở tâm (Start, End, Angle)

  12. Command: A Specify start point of arc or [CEnter]: ( nhập tọa độ điểm đầu S1)  Specify second point of arc or [CEnter/ENd]:E Specify end point of arc: (nhập tọa độ điểm cuối E2)  Specify center point of arc or[Angle/Direction/Radius]:A Specify included Angle: (nhập góc ở tâm) 6.Vẽ hình chữ nhật: Menu: Draw/Rectangle hoặc click Command:Rec - Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/ Thickness/Width]: (nhập tọa độ góc thứ nhất của hình chữ nhật) - Specify other corner point: (nhập tọa độ góc đối của hình chữ nhật)

  13. Các tùy chọn: Chamfer: cho phép vát mép 4 đỉnh của hình chữ nhật, cạnh vát thứ nhất là cạnh đường thẳng đứng đi qua góc thữ nhất của hình chữ nhật, đầu tiên ta định các khoảng cách mép vát sau đó vẽ hình chữ nhật Ví dụ: Command:Rec - Specify first corner point or [Chamfer/elevation/Fillet /Thickness /Width]:C- Specify first chamfer distance for rectangles <0.000>:10 - Specify first chamfer distance for rectangles <10>:15- Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet /Thickness /Width]: - Specify other corner point:

  14. Fillet: cho phép bo tròn các đỉnh của hình chữ nhật - Specify first corner point or [Chamfer/Elevation /Fillet/Thickness /Width]:F- Specify fillet radius for rectangles<10>:- Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]:- Specify other corner point: Width: cho phép định chiều rộng nét vẽ: - Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]:W- Specify line width for rectangles <0.000>:- Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/ Thickness/Width]:- Specify other corner point 7.Vẽ hình đa giác đều (lệnh Polygon):

  15. Menu Draw\polygon hoặc click Lệnh Polygon dùng để vẽ đa giác đều, đa giácnày là đatuyến có số đoạn bằng số cạnh của đa giác, đa giác được vẽ ngược chiều kim đồng hồ a.Đa giác ngoại tiếp đường tròn Command: Pol Enter number of sides <4>: nhập số cạnh đa giác Specify center of polygon or [edge]: nhập tọa độ tâm đa giác Enter an option [inscribed in circle/circumscribed about circle] <1>:c Specify radius of circle: nhập giá trị bán kính đường tròn nội tiếp b.Đa giác nội tiếp đường tròn

  16. Command: Pol Enter number of sides <4>: nhập số cạnh đa giác Specify center of polygon or [Edge]: nhập tọa độ tâm đa giác Enter an option [Inscribed in circle/Circumscribed about circle] <1>:I Specify radius of circle: nhập giá trị bán kính đường tròn ngoại tiếp c.Nhập tọa độ một cạnh đa giác (Edge): Command: Pol Enter number of sides <4>: nhập số cạnh đa giác Specify center of polygon or [Edge]: E Specify first endpoint of edge: nhập tọa độ điểm đầu một cạnh Specify second endpoint of edge: nhập tọa độ điểm cuối của cạnh đó

  17. 8.Vẽ Ellipse Menu Draw\Ellipse hoặc click * Command: ellipse Specify axis endpoint of ellipse or[Arc/Center]:(bấm 1 điểm dầu tiên)Specify other endpoint of axis: <Ortho on>(nhập chiều dài trục thứ nhất) Specify distance to other axis or [Rotation]:(nhập bán kính trục còn lại) * Command: ellipse Specify axis endpoint of ellipse or [Arc/Center]: c Specify center of ellipse: (bấm 1 điểm làm tâm) Specify endpoint of axis:(nhập bán kính trục thứ nhất) Specify distance to other axis or [Rotation]: (nhập bán kính trục còn lại)

  18. 9. Lệnh vẽ hình vành khăn Command: Donut Specify inside diameter of donut <10.0000>: 0(nhập đường kính trong) Specify outside diameter of donut<20.0000>:100(nhập đường kính trong) Specify center of donut or <exit>:(chọn tâm hình 1) Specify center of donut or <exit>:(chọn tâm hình 2) Specify center of donut or <exit>:(enter kết thúc) 10. Vẽ điểm,chia các đối tượng thành nhiều đoạn bằng nhau a. Chọn kiểu điểm Format/point style Xuất hiện hộp thoại chọn kiểu điểm, gõ vào kích thước dạng tỉ lệ

  19. Menu Draw/Point chọn Single pointvẽ 1 điểm, chọn Multiple point vẽ nhiều điểm liên tiếp 11.Chia đoạn thẳng thành nhiều phần bằng nhau Menu Draw/Point chọn Divide- Select object to divide : Click chọn đối tượng- Enter the number of segment [block]: gõ số đoạn (Enter) 12.Vẽ đường thẳng song song Menu Draw/Multiple

  20. Specify start point or [Justification… ] gõ S Enter mline scale<1.00>: gõ khoảng cách (Enter) 13. Định chế độ vẽ đường thẳng nằm ngang và thẳng đứng Để định chế độ vẽ đường thẳng nằm ngang hoặc thẳng đứng, ta có thể thực hiện bằng một trong các cách sau: - Ấn phím F8 - Comand: Ortho  - Ấn tổ hợp phím Ctrl + L Khi thực hiện lệnh Ortho sẽ xuất hiện dòng nhắc: Enter mode [ON/OFF ] <OFF>: Chọn lựa chọn và ấn Enter * Các lựa chọnON/OFF: Mở (tắt) chế độ Ortho, có thể ấn phím F8 hoặc tổ hợp phím Ctrl + L thay cho việc gọi lệnh

More Related