1 / 25

Sản xuất Chi phí Doanh thu Lợi nhuận

Sản xuất Chi phí Doanh thu Lợi nhuận. SẢN XUẤT. Sản xuất là hoạt động kinh doanh sử dụng các yếu tố đầu vào để tạo ra các sản phẩm đầu ra. inputs  outputs Giả sử các công ty đều muốn tối đa hoá lợi nhuận , và lợi nhuận (P) bằng tổng doanh thu (R) trừ đi tổng chi phí (C).

duff
Download Presentation

Sản xuất Chi phí Doanh thu Lợi nhuận

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. SảnxuấtChi phíDoanhthuLợinhuận

  2. SẢN XUẤT • Sảnxuấtlàhoạtđộngkinhdoanhsửdụngcácyếutốđầuvàođểtạoracácsảnphẩmđầura. inputs  outputs • Giảsửcáccôngtyđềumuốntốiđahoálợinhuận, vàlợinhuận (P) bằngtổngdoanhthu (R) trừđitổng chi phí (C). P = ΣR – ΣC • Cáccôngtysẽcốgắnggiảmthiểu chi phísảnxuất (C) bằngcáchđiềuchỉnhlại chi phíđầuvào (inputs).

  3. KẾ HOẠCH SẢN XUẤT Phânloạidựatrênthờigian • Kếhoạchngắnhạn: K là chi phícốđịnh, L là chi phíbiếnđổi • Kếhoạchdàihạn: K, L đềutrởthành chi phíbiếnđổi. Côngnghệkhôngđổi. • Kếhoạchrấtdàihạn: tiếnbộcôngnghệcóthểlàmthayđổihoạtđộngsảnxuấtcủacôngty.

  4. CHI PHÍ • Vốn, nhàxưởng, máycôngcụ (K) • Lao độngvàcácnguyênliệuthô (L) • Côngnghệ • Chi phícứng hay còngọilà chi phícốđịnh (fixed costs): FC • Chi phímềm hay còngọilà chi phíbiếnđổi (variable costs): VC

  5. Chi phítrongsảnxuấtngắnhạn • PhụthuộcvàoQuyluậtLợitứcgiảmdần(The Law of Diminishing Returns) – nếu ta cànggiatăngsốlượngcủamộtyếutốđầuvào, đếnmộtmứcnàođó, tổngsảnlượngcộngthêmsẽgiảmdầnđicùngvớidoanhthuvàlợinhuận. • Ex: 3 phóngviênảnhsẽchụpđượcnhiềuhơnlà 4 phóngviênảnh; mộtphòngbiêntậpvới 5-6 BTV làmviệchiệuquảhơn 10 BTV.

  6. Chi phítrongsảnxuấtngắnhạn • Tổng chi phíbiếnđổi (TVC) • Tổng chi phícốđịnh (TFC) • Tổng chi phí (TC): TC= TVC +TFC • Chi phíbiênngắnhạn (SMC): phầntổng chi phíchênhlệchkhicósựthayđổimộtđơnvịđầura. SMC = ΔTC/ΔQ= ΔTVC/ΔQ • Chi phíbiếnđổibìnhquân (AVC): AVC=TVC/Q • Chi phícốđịnhbìnhquân (AFC): AFC=TFC/Q • Tổng chi phíbìnhquân (ATC): ATC=TC/Q

  7. Năngsuấttrongsảnxuấtngắnhạn Đượcđolườngtheo 2 cách: • Sảnlượngbìnhquân (average product): AP=Q/L (ex: 1 phóngviênviếtđược 2 tin) • Sảnlượngbiên(marginal product): MP= ΔQ (ex: saukhituyểnthêmmộtphóngviênthìtổngsốlượng tin tứcviếtralà 10  MP = 8) Q: Σ outputs L: Variable inputs (laođộng + nguyênliệuthô)

  8. Mốiquanhệgiữacácloại chi phí • Chi phíbiênngắnhạn (SMC) sẽbằngvới chi phíbiếnđổibìnhquân (AVC) khi AVC ởmứcthấpnhất. SMC = AVC Đólàdấuhiệuchothấyđiểmtốiđahoásảnlượng. Ởđiểmnày, côngtycóthểgiảmthiểu chi phísảnxuấttronglúctốiđahoásảnlượng. • Khi SMC<AVC, điềuđócónghĩalà AVC đangcóchiềuhướnggiảm, nêntăngsảnlượng • Khi SMC>AVC, điềuđócónghĩalà AVC đangcóchiềuhướngtăng, konêntăngsảnlượng

  9. Chi phídàihạn • Vẫnđặtgiảthuyếtcáccôngtymuốntốiđahoásảnlượngvới chi phítốithiểu. • Họsẽphảiđiềuchỉnhmức chi phíđầuvào (cả K, L, trừ T) saochođồngtiềncuốicùngbỏrachoyếutốnàyphảilàmgiatăngmộtlượngsảnphẩmđầurangangbằngvớiđồngtiềncuốicùngbỏrachoyếutốkia. Nghĩalà: MPL/PL=MPK/PK • Sựthayđổivềgiácủayếutốnàysẽdẫncôngtyđiđếnquyếtđịnhthaythếyếutốnàybằngyếutốkiachođếnkhithếcânbằngđượclậplại. ex: thaythếcác minh tinhmànbạcbằngcácnhânvậthoạthình

  10. Lợitứctheoquymô(Returns to Scale) • Đâylàmộtkháiniệmquantrọngtrongsảnxuấtdàihạn – liênquanđếnhiệuứngtrênsảnphẩmđầuranếucósựgiatăngvềyếutốđầuvào. • Lợitứckinhtếtheoquymôthườngtình: khi X% giatăngcủacácyếutốđầuvàosẽlàmgiatăng X% sảnphẩmđầura. • Lợitứctheoquymôgiatăng: khi X% giatăngcủacácyếutốđầuvàosẽlàmgiatăngsảnlượngđầuraởmứctrêncả X%. Kháiniệmnàycònđượcgọilàkinhtếtheoquymô (economies of scale) • Lợitứctheoquymôgiảmsút: khi X% giatăngcủacácyếutốđầuvàosẽlàmgiatăngsảnlượngđầuraởmứcthấphơn X%. Kháiniệmnàycòngọilà phi kinhtếtheoquymô (diseconomies of scale).

  11. Kinhtếtheoquymô(Economies of scale) • Hiệusuấtkinhtế do yếutốkĩthuật: nếutậndụngtốtdâychuyềnlắprápcácthiếtbịđiệntửthìsẽgiatăngđượcsảnlượng. • Cácmốiquanhệvềkíchcỡ: xâymộtnhàhátsẽchứađượcnhiềungườihơnlàgiữnguyênkhuđấttrống. • Chuyênbiệthoá: nếuthuênhâncôngcóchuyênmônsâuđểlàmchỉmộtnhiệmvụthìhọsẽlàmrađượcnhiềusảnphẩmhơnlàlàmkiêmnhiệm • Hiệusuấtkinhtế do cơchếquảnlý: mộthãngphimmuốnpháthành 40 tựaphimmộtnămkhôngcầnphảithuêhaicôngtypháthànhởquymô 20 tựaphim/năm.

  12. Chi phídàihạn • Chi phítrungbìnhdàihạn (LAC) • Chi phíbiêndàihạn (LMC) • Cáchduynhấtđểgiảm LAC làthayđổikhảnăngsảnxuất, chẳnghạnnhưmuamáy in mới.

  13. Chi phídàihạnvàkinhtếquymô • Theo lýthuyết, sảnxuấtđếnmộtsảnlượngnàođó, chịphí LAC và LMC chỉcótănglênchứkhônggiảm. Điềuđóđồngnghĩavớiviệccôngtychỉhưởnghiệusuấtkinhtế do quymôkhisảnxuấtởmộtquymônhấtđịnh, sauđósẽlâmvàotìnhtrạng phi kinhtế. • Thựctế, saukhitậnhưởnghiệusuấtkinhtế do quymôđếnmứcsảnlượng Q*, côngtysẽtiếptụctậnhưởnglợitứctheoquymôkhôngđổinếutiếptụcsảnxuất.

  14. Lợitức do quymôtrongcácsảnphẩmtruyềnthông • Phầnlớncácsảnphẩmtruyềnthôngcókhảnăngđạtđượchiệusuấtkinhtếtheoquymô, do chi phígiữabản copy đầutiên (bảngốc) vàcácbảnsảnxuấtthêmcáchbiệtrấtxa; cácbảnsauthựcchấtchỉtốnphísaochépvàphânphối. • VD1: cáccôngtytruyềnhìnhcápvàcôngtyviễnthông • VD2: cácsảnphẩmvănhoá– giảitríchẳnghạnnhưphimtruyềnhình, chươngtrìnhtruyềnhình, • VD3: phimnhựa, băng video, videogames, đĩa DVD, đĩanhạc... (chi phísaochépvàphânphốigầnbằng 0 >>> saochéplậu) • VD4: sách, báo, tạpchí (sáchdịch, tạpchínhượngquyền...)

  15. Lợitức do quymôtrongcácsảnphẩmhợptácquốctế • Xuhướnghợptácquốctếtronglĩnhvựcphimảnhvàtruyềnhìnhđể: • Cónội dung thuhútcôngchúngcủacácquốcgiacóliênquan • Giảm chi phícủabản copy đầutiên • Hưởnglợitức do quymôtrongcácbảnghihìnhphụtrội

  16. Lợitức do quymôtrongcácthươngvụsápnhập • Khôngchỉhợptác, cáccôngtytruyềnthôngquốctế, đặcbiệtlàcáccôngtysảnxuấtcùngmộtloạisảnphẩm, còncóxuhướngmuabánvàsápnhậpvớinhauđểhưởnghiệusuấtkinhtế do quymô. • VD: các studio củaMỹpháttriểntheohướngmộthãngphimlớnmualạicáchãngphimtưnhânhoặchaihãngphimlớnsápnhập

  17. Kinhtếphạm vi(Economies of scope) • Cáctậpđoàntruyềnthông (media conglomerates, synergies) hìnhthànhvớiđộngcơlàđạtđượchiệusuấtkinhtếquymôvàkinhtếphạm vi. • Hiệusuấtkinhtếtheophạm vi: làmộtphânnhánhcủahiệusuấtkinhtếtheoquymô, đạtđượckhi • Chi phíchoviệcsảnxuất 2 hay nhiềusảnphẩmtạicùngmộtcôngty (đượchợpnhất) thấphơn so vớitổng chi phícủaviệcsảnxuấttừngsảnphẩmriêngrẽtạitừngcôngty.

  18. Lí do cáccôngtytheođuổiviệchìnhthành synergies? • Cácsảnphẩmđượcsảnxuấtđồngthời. Sảnphẩmnàycóthểlàsảnphẩmphụcủasảnphẩmkia. VD: Harry Potter, Star Wars ... • Côngtycóthể chia sẻcùngmộtchủngloạimáymóc, côngnghệ, cơsởpháthànhvànguồnnhâncôngcótaynghềkĩthuậtcao. VD: cáchãngphimMỹsảnxuấtcảphimnhựavàphimtruyềnhình. • Tuynhiên, khôngphảimọithươngvụsápnhậpđềuthànhcông. VD: AOL-Time Warner chothấyhiệusuấtkinhtếtheophạm vi khôngphảidễđạt.

  19. KếhoạchSảnxuấtRấtDàihạn • Saumộtthờigianđủdài, con ngườithườngcónhữngđộtphávềmặtcôngnghệdẫnđếncơhộithayđổichocáccôngtytruyềnthông, nếuhọbiếtcáchđónbắtcáctiếnbộcôngnghệnày, vànếunhưhọbiếtđầutưcholĩnhvực R&D đểtạoranhữngcôngnghệmới. • VD: sựrađờicủamáyảnh, củacáctrangthiếtbịphátsóng, của TV, của Internet, củamạngxãhội...

  20. DOANH THU • Tổngdoanhthu: TR = Q×P • Doanhthubìnhquân: AR=TR/Q=P • Doanhthubiên: MR = ΔTR/ΔQ • TR= ΣMR

  21. So sánhgiữa chi phíbiênvàdoanhthubiên • MR>MC Output  Profit • MR=MC Profit khôngđổi • MR<MC Output  Profit

  22. LỢI NHUẬN • P=TR-TC • P= TR-TEC (Total Economic Costs) • Chi phíkinhtế = Chíphíbềmặt + chi phíẩn • Chi phíbềmặt (explicit costs): lương, nguyênvậtliệu, chothuênhàxưởng, vậnchuyển... • Chi phíẩn: chi phíkhấuhaokinhtế (củacáctàisảncóvòngđờidàilâu), chi phícơhội (baogồmlợinhuậnthôngthường + lươngẩn, tỉgiáchothuêẩnkhisửdụngnhâncôngvàvănphòng “chínhchủ”)

More Related