1 / 16

Tình yêu thương (II)

Tình yêu thương (II). 1 Cô-rinh-tô 13:5-13. Thiếu tình yêu thương, 1. tôi không làm được gì 2. tôi chẳng ra gì 3. chẳng ích chi cho tôi. II. Tình yêu thương hay nhịn nhục hay nhơn từ. II. Tình yêu thương 3. chẳng ghen tị. II. Tình yêu thương 4. chẳng khoe mình,

dino
Download Presentation

Tình yêu thương (II)

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Tình yêu thương (II) 1 Cô-rinh-tô 13:5-13

  2. Thiếu tình yêu thương, 1. tôi không làm được gì 2. tôi chẳng ra gì 3. chẳng ích chi cho tôi

  3. II. Tình yêu thương • hay nhịn nhục • hay nhơn từ

  4. II. Tình yêu thương 3. chẳng ghen tị

  5. II. Tình yêu thương 4. chẳng khoe mình, chẳng lên mình kiêu ngạo

  6. II. Tình yêu thương 4. chẳng khoe mình, chẳng lên mình kiêu ngạo, chẳng làm điều (trái phép) thô bỉ, • it is not rude (NIV) • it does not act unbecomingly (NASB)

  7. II. Tình yêu thương 5. chẳng kiếm tư lợi

  8. II. Tình yêu thương 5. chẳng kiếm tư lợi, chẳng nóng giận

  9. II. Tình yêu thương 6. chẳng nghi ngờ (ghi nhớ) sự dữ • it keeps no record of wrongs (NIV) • does not take into account a wrong suffered (NASB)

  10. II. Tình yêu thương 7. chẳng vui về điều không công bình, nhưng vui trong lẽ thật.

  11. II. Tình yêu thương 8. hay dung thứ (che đậy) mọi sự • It always protects (NIV) • bears all things (NASB) (gánh chịu)

  12. II. Tình yêu thương 8. hay dung thứ (che đậy) mọi sự, tin mọi sự • always trusts (NIV) • is ever ready to believe the best of every person (Amplified Bible)

  13. II. Tình yêu thương 8. hay dung thứ (che đậy) mọi sự, tin mọi sự, trông cậy mọi sự • always hopes (NIV)

  14. II. Tình yêu thương 8. hay dung thứ (che đậy) mọi sự, tin mọi sự, trông cậy mọi sự, nín chịu mọi sự

  15. III. Tình yêu thương trường tồn 8. Tình yêu thương chẳng hề hư mất bao giờ. Các lời tiên tri sẽ hết, sự ban cho nói tiếng lạ sẽ thôi, sự thông biết hầu bị bỏ.

  16. III. Tình yêu thương trường tồn 13. Nên bây giờ còn có ba điều nầy: đức tin, sự trông cậy, tình yêu thương; nhưng điều trọng hơn trong ba điều đó là tình yêu thương.

More Related