1 / 63

Hà N ội , ngày 13 tháng 12 năm 2013

TRƯỜNG CAO ĐẲNG XD CT ĐÔ THỊ. BÁO CÁO TỔNG HỢP ĐÓNG GÓP Ý KIẾN ĐIỀU CHỈNH QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ VÀ NGUYÊN TẮC CHI TRẢ TIỀN THƯỞNG HÀNG THÁNG. Hà N ội , ngày 13 tháng 12 năm 2013. TRƯỜNG CAO ĐẲNG XD CT ĐÔ THỊ. VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH.

Download Presentation

Hà N ội , ngày 13 tháng 12 năm 2013

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TRƯỜNG CAO ĐẲNG XD CT ĐÔ THỊ BÁO CÁO TỔNG HỢPĐÓNG GÓP Ý KIẾN ĐIỀU CHỈNH QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ VÀ NGUYÊN TẮC CHI TRẢ TIỀN THƯỞNG HÀNG THÁNG HàNội, ngày 13 tháng 12 năm 2013

  2. TRƯỜNG CAO ĐẲNG XD CT ĐÔ THỊ VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH Hànội, ngày 13 tháng 12 năm 2013

  3. Phương thức tổ chức chế độ công vụ

  4. Nguyêntắcquảnlý

  5. Vịtríviệclàmlàgì? • Nóichung, Vịtríviệclàmđượchiểu: • Mộtvịtríhoặcmộtchỗlàmviệctrongmộtcơquan, mộttổchức, mộtđơnvị; • làmộtcôngviệchoặcmộtnhómcáccôngviệccótínhổnđịnh, lâudài, thườngxuyên, lặpđilặplại; • Cótêngọicụthể (chứcdanh, chứcvụ); • Gắnliềnvớiquátrìnhthựchiệnchứcnăng, nhiệmvụcủacơquan, tổchức.

  6. Vịtríviệclàmlàgì? • Trongcơquan, tổchứchànhchínhcủaĐảng, Nhànước, tổchứcchínhtrịxãhội: • “Vịtríviệclàmlàcôngviệcgắnvớichứcdanh, chứcvụ, cơcấuvàngạchcôngchứcđểxácđịnhbiênchếvàbốtrícôngchứctrongcơquan, tổchức, đơnvị”. Khoản 3 Điều 7 Luật CBCC. • Trongđơnvịsựnghiệpcônglập: • “Vịtríviệclàmlàcôngviệcgắnvớichứcdanhnghềnghiệphoặcchứcvụquảnlýtươngứng, làcăncứxácđịnhsốlượngngườilàmviệc, cơcấuviênchứcđểthựchiệnviệctuyểndụng, sửdụngviênchứctrongđơnvịsựnghiệpcônglập”. Khoản 1 Điều 7 LuậtViênchức.

  7. Mụctiêuxácđịnhvịtríviệclàm Trongcơquan, tổchứccóbaonhiêuvịtrívàứngvớimỗivịtrícầnbaonhiêungườilàmviệcđểhoànthànhchứcnăng, nhiệmvụcủacơquan, tổchứcđó. Đểtrảlờicâuhỏi

  8. Vịtríviệclàmlàcơsởđểquảnlýnhânsự

  9. Phânloạivịtríviệclàm

  10. Phân loại vị trí việc làm

  11. Cấutrúccủavịtríviệclàm

  12. Cơcấungạchcôngchức, viênchức Sắpxếplạiđộingũ T Tuyểndụng Bốtrísửdụng Pháthiệncácchồngchéovềcn, nhiệmvụ Vị trí việc làm Đàotạo, bồidưỡng Ngh.cứulạiphâncấpquảnlý CBCC Nângngạch, đềbạt, bổnhiệm Đánhgiá, quyhoạch Cảicách tiềnlương Biên chế Ý nghĩacủavịtríviệclàm Kiểmnghiệmlạitiêuchuẩnch.danh

  13. Pháp luật quy định XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÀ MỘT NHIỆM VỤ BẮT BUỘC ĐỐI VỚI TẤT CẢ CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ THỰC HIỆN ĐỔI MỚI CƠ CHẾ QUẢN LÝ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

  14. CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT QUY ĐỊNH

  15. CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT QUY ĐỊNH

  16. Nguyêntắcxácđịnhvịtríviệclàm

  17. Căncứxácđịnhvịtríviệclàm

  18. Cácphươngphápxácđịnhvịtríviệclàm Phươngphápphântíchtổchức, môtảcôngviệc Vịtríviệclàmvàcấutrúc Phươngphápthốngkê, ràsoátthựctế Quảnlý & nhânsự Phươngpháp tổnghợp

  19. Xácđịnhvịtríviệclàmtheophươngpháptổnghợp

  20. 8 bướcxácđịnhvịtríviệclàm Bước 5: Xácđịnhdanhmụcvàphânloạivịtríviệclàmcầncócủacơquan, tổchức, đơnvị ; Bước 6: Xâydựngbảnmôtảcôngviệccủatừngvịtríviệclàm Bước 7: Xâydựngkhungnănglựccủatừngvịtríviệclàm Bước 8: Xácđịnhchứcdanhngạch (côngchức), chứcdanhnghềnghiệp (viênchức) vàchứcdanhquảnlý (nếucó) tươngứngvớidanhmụcvịtríviệclàm Bước 1: Thốngkêcôngviệctheochứcnăng, nhiệmvụ, quyềnhạncủacơquan, tổchức, đơnvị; Bước 2: Phânnhómcôngviệc Bước 3: Xácđịnhcácyếutốảnhhưởngđếnvịtríviệclàm Bước 4: Thốngkê, đánhgiáthựctrạngđộingũcôngchức, viênchức

  21. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ VIỆC LÀM

  22. B1: THỐNG KÊ CÔNG VIỆC

  23. B1: THỐNG KÊ CÔNG VIỆC

  24. YÊU CẦU THỐNG KÊ CÔNG VIỆC

  25. YÊU CẦU THỐNG KÊ CÔNG VIỆC Theo chức năng, nhiệm vụ NHIỆM VỤ Thốngkêcôngviệcquảnlý, điềuhànhcủangườiđứngđầu, cấpphócủangườiđứngđầu. Thốngkêcôngviệcthựcthi, thừahànhvềchuyênmôn, nghiệpvụ Thốngkêcôngviệchỗtrợphụcvụ

  26. B2. PHÂN NHÓM CÔNG VIỆC

  27. B3: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VỊ TRÍ VIỆC LÀM

  28. B3: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VỊ TRÍ VIỆC LÀM

  29. B3: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VỊ TRÍ VIỆC LÀM MANG TÍNH ĐỊA PHƯƠNG

  30. B4: THỐNG KÊ, ĐÁNH GIÁ ĐỘI NGŨ CBCC

  31. B5. Xácđịnhvịtríviệclàm

  32. B5. Xácđịnhvịtríviệclàm

  33. DựkiếnsốlượngbiênchếcủatừngvịtríviệclàmDựkiếnsốlượngbiênchếcủatừngvịtríviệclàm

  34. CácnhântốảnhhưởngđếnsốlượngbiênchếdựkiếncủatừngvịtríviệclàmCácnhântốảnhhưởngđếnsốlượngbiênchếdựkiếncủatừngvịtríviệclàm

  35. Cấutrúccủamỗivịtríviệclàm

  36. BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC

  37. BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC

  38. KHUNG NĂNG LỰC

  39. CÁC NĂNG LỰC, KỸ NĂNG CỤ THỂ

  40. CăncứxácđịnhngạchcôngchứctươngứngvớivịtríviệclàmCăncứxácđịnhngạchcôngchứctươngứngvớivịtríviệclàm

  41. GiớithiệudanhmụcvịtríviệclàmcủaBộNộivụ Cáclĩnhvựcquảnlýnhànướcđượcgiao: • Tổchứchànhchínhsựnghiệpnhànước; • Chínhquyềnđịaphương; • Địagiớihànhchính; • Quảnlýbiênchế; • Cánbộ, côngchức, viênchức; • Đàotạo, bồidưỡng CBCC; • Chínhsáchtiềnlương; • Quảnlýhộivàtổchức phi chínhphủ;

  42. GiớithiệudanhmụcvịtríviệclàmcủaBộNộivụ 9. Thi đua, khen thưởng; 10. Tôn giáo; 11. Văn thư, lưu trữ; 12. Cải cách hành chính; 13. Quy chế dân chủ; 14. Công tác thanh niên.

  43. CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ NỘI VỤ • Khối cơ quan Bộ: 13 Vụ và tương đương. • Các đơn vị trực thuộc: 3 • Các đơn vị sự nghiệp: 5

  44. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM162

  45. Ví dụ 1 số đơn vị của Bộ Nội vụ VụTổchứccánbộcó 9 vịtríviệclàm, gồm: • Cấptrưởng. • Cấpphó. • Tổchứcbộmáy. • Tuyểndụng • Quyhoạch, đàotạo, bồidưỡng • Theo dõichínhsách • Giúpviệc BCS đảngvàĐảngủycơquanBộ. • Quảnlýhồsơ. • Bảovệnộibộ, an ninhquốcphòng.

  46. Ví dụ VụPhápchếcó 8 vịtríviệclàm: • Cấptrưởng • Cấpphó • Xâydựngvănbản • Đánhgiávàhệthốnghóa. • Thẩmđịnhdựthảo. • Kiểmtravănbản. • Phổbiếngiáodụcphápluật • Tổnghợpthốngkê

  47. Ví dụ VụHợptácquốctếcó 9 vịtríviệclàm • Cấptrưởng • Cấpphó. • Theo dõixâydựng VBQPPL. • Chuyênquảnvềhoạtđộnghợptácquốctế. • Phốihợpđàotạo, bồidưỡngnướcngoài. • Hợptác ASEAN vềcôngvụ. • Hợptác song phương, đaphương. • Phiêndịchvàtổchứcđoàn • Tổnghợpbáocáothốngkê.

  48. Ví dụ VănphòngBộcó 15 vịtríviệclàm • Cấptrưởng • Cấpphó. • ThưkýlãnhđạoBộ. • Tổnghợp. • Kỹthuật. • Thiđuakhenthưởng • Kiểmsoátthủtụchànhchínhvà ISO. • Vănthư • Lưutrữ.

  49. Ví dụ 10. Lễ tân 11. Lái xe 12. Kế toán trưởng. 13. Kế toán 14. Thủ quỹ 15. Quản trị .

  50. Ví dụ Bảo hiểm xã hội Việt Nam Cơcấutổchứccủa BHXH Việt Nam: • Cơquan BHXH Việt Nam: 25 đơnvị (trongđócó 6 đơnvị do Tổnggiámđốcthànhlập). • 63 BHXH cấptỉnh

More Related