1 / 48

TRUNG TÂM SEAMEO - VIỆT NAM HỘI THẢO QUỐC TẾ 28-29/06/2012 TP. HỒ CHÍ MINH, VIỆT NAM

CẢI CÁCH TRONG QUẢN TRỊ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG LẬP NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO: NHỮNG ĐIỀU VIỆT NAM CÓ THỂ HỌC HỎI TỪ THỰC TIỄN TRÊN THẾ GIỚI Nghiên cứu sinh tiến sĩ : Ngô Tuyết Mai Hướng dẫn : GS. Colin Evers & GS. Stephen Marshall Trường Đại học New South Wales, Sydney, Úc.

dani
Download Presentation

TRUNG TÂM SEAMEO - VIỆT NAM HỘI THẢO QUỐC TẾ 28-29/06/2012 TP. HỒ CHÍ MINH, VIỆT NAM

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CẢI CÁCH TRONG QUẢN TRỊ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG LẬP NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO: NHỮNG ĐIỀU VIỆT NAM CÓ THỂ HỌC HỎI TỪ THỰC TIỄN TRÊN THẾ GIỚI Nghiêncứusinhtiếnsĩ: NgôTuyết Mai Hướngdẫn: GS. Colin Evers & GS. Stephen Marshall TrườngĐạihọc New South Wales, Sydney, Úc TRUNG TÂM SEAMEO - VIỆT NAM HỘI THẢO QUỐC TẾ 28-29/06/2012 TP. HỒ CHÍ MINH, VIỆT NAM

  2. Mụcđíchcủabàibáocáo Chiasẻnhữnghiểubiếtvềkháiniệm, nguyênlý, xuhướng, môhìnhvà phương phápquảntrịđạihọctrongbốicảnhbênngoàiViệt Nam. RútrabàihọcthựctiễnmangtínhứngdụngchoViệt Nam.

  3. Trọngtâmbáocáo Giớithiệu Cácnhântốhìnhthànhquảntrịđạihọc (QTĐH) vàcáchìnhthứccủa QTĐH? Nhữngnguyêntắccơbảncủaquảntrịđạihọclàgì? Ở cácnướckhác, những phương phápquảntrịđạihọcđượcthựchiệnnhưthếnào? 4. Việt Nam cóthểhọchỏiđượcnhữnggìtừnhữngxuhướngvàthựctiễnquốctế ? Phátbiểukếtluận

  4. Tôiđếntừ HàNội

  5. TrườngĐạihọcHàNội Tôilàsinhviêncủatrường ĐH HàNộitrong 5 năm Làgiảngviêntrong 10 năm VàlàTrưởngkhoatrong 5 năm

  6. Vìsao QTĐH làmốiquantâmcủacánhân Giảngdạy, Họctập, Thànhquảhọctập, Chươngtrìnhgiảngdạy, Kiểmtra, đánhgiá Quảntrịđạihọc, lãnhđạo Côngnghệ, Môitrường 3 nhântốkhảbiếnđốivớithànhcôngcủatrườngđạihọc (CONLEY ,1993)

  7. Vìsao QTĐH lạilà QUAN ĐIỂM THẾ GIỚI ‘Côngtácquảntrịhìnhthànhvậnmệnhcủamộttrườngđạihọc. Quảntrịđạihọcđúngđắnlàtâmđiểmthànhcônghoặcthấtbại… củabấtkỳtrườngđạihọcđươngthời.” (Baldridge, 1971) ‘Quảntrịđạihọcđãtrởthànhcôngcụđònbẩy chính đểcảithiệnchấtlượngtrongmọilĩnhvựccủagiáodụcđạihọc… Chấtlượnggiáodụcđạihọccómốiquanhệvớicácvấnđềvềquảntrị.’(Henard & Mitterle, 2009, p.15) ‘Điềucốtlõicănbảnđểtrởthànhtrườngđạihọchàngđầuthếgiới chính làhệthốngquảntrịhàngđầu.”(Pan, 1997, p.6)

  8. Vìsaolà QTĐH làmốiquantâmcủađịa phương ĐấtnướcViệt Nam hiệnđạicầncónhữngtrườngđạihọcđượcquảnlýhiệuquảhơn Cơcấu/môhìnhquảntrịđạihọclỗithờihiện nay khôngcònphù hợpvớibốicảnhcủaViệt Nam trongthếkỷ 21. Cảicáchtrongquảntrịđạihọc ở Việt Nam làmộtsựbứtphátrongviệcpháttriểnnềngiáodụcchấtlượng. (The World Bank Country Report, 2010; Overland, 2010; Hoang Tuy, 2007; Dao, 2010; The Vietnamese Prime Minister, 2010; Minister of Education and Training, 2011)

  9. Vìsao QTĐH làmộtquanđiểmquốctế? “Quảntrịkhôngbaohàmtrongnócảviệcgiảngdạyvànghiêncứu, nhưngnóảnhhưởngđếnnhữngcôngtácnày. Nótạođiềukiệnchoviệcgiảngdạyvànghiêncứuđượctiếnhành.” (Marginson & Considine, 2000, trang 7) “Quảntrịđạihọclàrấtquantrọngđốivớisựpháttriểnliêntục ở nhữngnướccómứcthunhậpthấpvàtrungbình ở Đông Nam Á.’ (NgânhàngThếgiới, 2011)

  10. Cơsởnghiêncứuvề QTĐH “Cáchthứcquảnlýhệthốnggiáodụcvàcáctrườngđạihọccótácđộnglớnđếncáchoạtđộnggiáodụccủacáctrườngđạihọc.” (Harman, 1992, trang 1279) “Quảntrịđạihọclàmộttrongnhữngmảngghépquantrọngtrongbấtcứhệthốnggiáodụcđạihọcnào. Sựcảithiệnđốivớicôngtácnàycóthểsẽcónhữngảnhhưởngquantrọngđốivớiviệcnângcaochấtlượngđàotạocủacảhệthốnggiáodụcđạihọc.” (Shattock, 2006)

  11. NhữngnhântốcủamộttrườngđạihọctầmcỡquốctếNhữngnhântốcủamộttrườngđạihọctầmcỡquốctế Chútrọngvàonăngkhiếu/nănglực Kếtquảnghiêncứu Sinhviêntốt nghiệp Sựquảntrịthuậnlợi WCU Chuyểngiaocôngnghệ Nguồnlựcphong phú Salmi (2009, trang 8)

  12. NhìnrathếgiớiđểtìmnhữngbiệnphápquảntrịhiệuquảNhìnrathếgiớiđểtìmnhữngbiệnphápquảntrịhiệuquả Nhữngquốcgiacóquantâmđếncáchoạtđộngquốctế • ChâuÂu (Anh, Ai-len, HàLan) • Mỹ • Canada • Úc

  13. Cởsởchoviệcnhìnrathếgiới ‘Từgiátrịthựctiễncủaviệcnghiêncứu, họchỏitinhthầnvànghịlựccộngvớisự chính xácmộtcáchkhoahọc, vàhoạtđộngcủahệthốnggiáodục ở cácnướckhácsẽgiúpchúngtahiểurõvànghiêncứutốthơnvềhệthốnggiáodụccủa chính quốcgiamình.” (Michael Sadler, 1964,p. 310) “Giáoviênthậtsựchỉcóthểhọchỏikhihọrakhỏilớphọcvàtiếpxúcvớinhữnggiáoviênkhácvàkhihọthấyđượcthếgiớigầngũingaytrướcmắthọ… Tươngtựnhưvậy, trườnghọcchỉcóthểhọchỏithậtsựkhicósựliênhệgiữacáctrườngvớinhau – baogồmcảviệcgiaolưuvớinhữngtrườngnằmngoàiquậnhuyệncủamình, vàđiềuđócũngđúngvớiphạm vi quốcgiavàhệthống.” (Hargreaves, 2010, p.105).  Sựnhậnthứcvềnhững phương phápđadạngtrênthếgiớisẽlàbướckhởiđầusángsuốtđểtiếpcậnvớinhữngthửtháchcủacôngcuộclãnhđạovàquảnlýcáctrườngđạihọccônglập ở Việt Nam

  14. 1. Nhữngnhântốnàohìnhthànhnênquảntrịđạihọc?

  15. “Quảntrị” = Điềuhành “Vềkháiniệm, thuậtngữquảntrị (governance) đãtồntạibắtđầutừkhicónhữngchiếcthuyềnbăngrabiểnkhơivàchúngcầnsự “lèolái” (steering) hoặc “điềukhiển” (navigation)”. “Quảntrị (governance) liênquanđếnhướngdẫn (guiding). Nóliênquanđếntiếntrìnhmàtổchứcloàingườitựquảnlýlấy.” (TrườngĐạihọc Ottawa, Trungtâmvềquảntrị) ‘Nếunhưviệcđiềukhiểnđisaiđường, chodùchiếcxecótốthoặcđẹpnhưthếnàođinữathìnócũngkhôngthểđiđếnđíchmuốnđến.” (Pham, 2008, p.2).

  16. Quảntrị, Lãnhđạo, Quảnlý, Điềuhành ‘Quảntrị là cấu trúc của các mối quan hệ nhằm mang đến sự kết dính, ủy nhiệm chính sách, kế hoạch và ra quyết định, chịu trách nhiệm trước nhà trường, cộng đồng xã hội và người học về sự tin cậy, tính thích ứng và hiệu quả chi phí quản lý. Lãnhđạolànhìnthấyđượcnhữngcơhộivà phương hướngchiếnlượcvàhoạchđịnhvềnănglựcnhânsựnhằmpháttriểnmụcđíchvàgiátrịcủatổchức. Quảnlýlàviệcđạtđượcnhữngthànhquảdựkiếnthông qua việcphâncôngtráchnhiệmvànguồnlực, vàkiểmsoáttínhhiệulựcvàhiệuquảcủachúng. Điềuhànhlàviệcthựchiệncácbước, cácthủtụcđãđượcủynhiệmvàviệcứngdụngcủahệthốngnhằmđạtđượckếtquảtrongmụctiêuđãthỏathuận.” (Gallagher, 2001, p.1) “Quảntrịlàmộtkháiniệmcótínhchấtliênhệvớisựlãnhđạo, quảnlývàđiềuhànhchặtchẽ”. (Reed, 2002, p.xxvii) ‘”Trongcácthuậtngữđóthìquảntrịgiữvaitròquantrọngnhất.” (Pham, 2008, p.2)

  17. Quảntrịđạihọclàgì? ‘Cónghĩalàthực thi các ý tưởng’ (Tierney, 2004; Fried, 2006) ‘Quảntrịcứngrắn (vớilýlẽ)liênquanđếncấutrúc, quytắc/luậtlệvàhệthốngkhenthưởng/kỷluậttrongtổchứcxácđịnhcácmốiquanhệvềthẩmquyền, quyđịnhnhữngquytrìnhtổchứcnhấtđịnhvàkhuyếnkhíchsựphụctùng/đồngthuậnvớicác chính sáchvàthủtụcđược ban hành. Quảntrịmềm (cótínhtươngtác)baogồmnhữnghệthốngcácmốiquanhệxãhội, vàsựtươngtáctrongtổchứcnhằmgiúpchosựpháttriểnvàduytrìcácquytắc, chuẩnmựccủacánhânvàtậpthể” (Birnbaum, 2004,p.10)

  18. Quảntrịđạihọclàgì? Nghĩalà Mụctiêuđàotạo (Tierney, 2004) (Birnbaum, 2004)

  19. Cáccấptrong QTĐH(Middlehurst, 1999) Cấpraquyếtđịnhvĩmô Cấphệthống – (Tierney, 2004) Cấphoạtđộng vi mô Cấpcơsở – (Shattock, 2006; Corson, 1960)

  20. Cáccấplãnhđạo/quảnlýtrong QTĐH Cấplãnhđạo chính quyền (cáclãnhđạovềgiáodụcđạihọc, tài chính trựcthuộcBộ, các ban cốvấn chính phủ, bộtrưởng/viênchứccaocấp) Cáclãnhđạotrunggiancấpcơsở (ban quảntrị, ban giámsát, hiệutrưởng, giámđốcđiềuhành) Cấp chính thểhọcthuật, khutrungtâmđàotạo (ban giảngviên, ban giámhiệuvànhómđốitácliênđớivới ban điềuhành)

  21. Tómtắt: Kháiniệmhóavề QTĐH QTĐH làcấpthiết, phứctạpvàcótínhthúcđẩy Quảntrị = Điềuhành + Nghệthuậtđiềuhành QTĐH = Cácnhântốquảntrịcứngrắn + Quảntrịmềm Quảntrịkết hợp chặtchẽviệcquảnlý, điềuhànhvàlãnhđạo Cáccấp QTĐH Cáccấplãnhđạo QTĐH, cáccấplãnhđạotácđộnglẫnnhau, mốiquanhệquyềnlựccủacáccấplãnhđạo Đa phương diện

  22. 2. NhữngnguyênlýcơbảncủaQuảntrịđạihọc?

  23. Cáctrườngđạihọcđượchyvọng… Cóhiệuquả Cókhảnăng Cótráchnhiệm Cóthểthíchnghi

  24. Nhữngnguyênlýtrong QTĐH Sựphù hợp vềmụctiêu + Sựphù hợp vớimụctiêu Sựphù hợp vềbốicảnh Khảnănghoạtđộng, tínhlinhđộng, cởimở, rõrànhvà minh bạchtrongcơcấu Quyềntựchủvềđàotạovàquảnlý Chịutráchnhiệm Cạnhtranh Lãnhđạothểchế ‘Cácquốcgiatạibấtkỳthờiđiểmnàocóthểlựachọnđểthúcđẩyhoặcbaohàmnhữngđặcđiểmriêng (nhữngnguyênlý).’ (Middlehurst, 1999, p.322)

  25. 3. QTĐH ở cácquốcgiakhácđượcthực thi nhưthếnào? (Henard & Mitterle, 2009; Eurydice, 2008, Fielden, 2008)

  26. Cơcấuquảntrịđạihọcquốctế Cơcấuquảntrịlà… Dựatrênnhữngnguyênlývề QTĐH đãđượcthiếtlập Hữuíchđốivớinhữngnhàlãnhđạomớivàhiệnhành Đặctínhcốvấn Đặctínhtựnguyện [ hoặcbắtbuộc] Khôngcốđịnh, cứngnhắc Thườngxuyênđượccậpnhậtvàthảoluậnvớitấtcảcácnhómđốitácliênđới

  27. Nhữngdạngphổbiếncủacơcấuquảntrị LOẠI 1 chứng minh chovàlàkếtquảcủatinhthầncủađơnvị /cơsởnhằmchứngtỏhọcóthểtậndụngđượcquyềntựquảnđượcgiao LOẠI 2 nhằmgiúpchotrườngchấpnhậnvàứngdụngquảntrịđoànthểmộtcáchphù hợp vớitriếtlývềquảnlýcôngmới (New Public Management) LOẠI 3 làsựhưởngứngđểbảovệchotrườngkhỏigianlậnvànhữngđườnglốiquảnlýsailầmbằngcáchcốvấnvàđưaquyềntựchủvàotrongkhuônkhổ. (Henard & Mitterle, 2009, p.15)

  28. Nhữngmôhìnhcảicách QTĐH nhằmnângcaochấtlượnggiáodụctrênthếgiới: Giảiphóngsángtạovàtàinăng Phápchếkiếnlậpchocáctrườngnhưnhữngcơquantựlậptựchủ Giảmbớtnhữngchứcnăngcụthể chính trongquảnlývàđiềuhànhcủa chính quyền Ủytháctráchnhiệmvềcho chính cáctrường ThiếtlậpCơquanphápchế(cóchứcnăngcốvấn) Ứngdụngcácbiệnphápviệntrợcungcấpchocáccơsởđàotạoquyềntựchủnhiềuhơnvàkhuyếnkhíchhọpháttriểnthêmcácnguồnthumới Thiếtlậpcáccơquanbênngoàitrườngđểkiểmsoátchấtlượngcủatấtcảnhữngkhóahọcđượctổchứcbởinhàtrường Xâydựngcáchìnhthứctựchịutráchnhiệmthông qua báocáokếtquảthựchiệnvàthànhquảđạtđượccácmụctiêuđặtra ở cáclĩnhvựctrongphạm vi trườngvàphạm vi quốcgia XácnhậnvaitròcủaBan giámhiệucótráchnhiệmchungtrướcbộtrưởnghoặctrướccơquanphápchế Sựkỳvọngcủa Ban GiámhiệuvàHiệutrưởngvềnănglựcquảnlý

  29. Cấpvĩmôtrongquảntrịhệthống: Quảntrịcứngrắn

  30. Kháiquátnhữngđườnglối QTĐH

  31. Possible Locations of Key Functions for UG

  32. Cấp vi môcủaquảntrịthểchế: Quảntrịcứngrắn

  33. Cấp vi môcủaquảntrịthểchế: Quảntrịmềm

  34. 5 cơchếcănbảntrongphối hợp điềuhànhcủatrườngđạihọc Phápluật (State Regulation - SR) Sựhướngdẫnchonhómđốitácliênđới (Skateholder Guidance - SG) Tự quản lý học thuật (ASR) Tự quản lý-quản trị (MSR) Cạnhtranh (Competition - C) (Clark, 1979; Braun & Merrien, 1999; Schimank, Kehm & Enders, 1999; De Boer, Enders & Schimank, 2009)

  35. C SR MS SR ASR SG SG C SR ASR MSR SR = State Regulation; ASR = Academic Self –Governance; SG = Stakeholder Guidance; MSR = Managerial Self-governance; C = Competition (De Boer, Enders & Schimank, 2005; De Boer, Enders & Schimank, 2009)

  36. Hội tụ giữa các Thoả thuận UG Quảnlýcứng Chính phủ sử dụng rõ ràng chiến lược và quy định khung (quy tắc) và cơ cấu phân phối rộng rãi phù hợp với chiến lược Áp đặt các quy tắc và mã số phải điđôivớiviệc công nhận rằng sự đổi mới không bị kiềm chế. Trách nhiệm về các vấn đề giáo dục đại học được giao cho một sốcơ quan, chứkhôngphảimộtcơquanduynhất Sựrõràngvềvaitròvànhiệmvụ Tạoracáccơquanđệm Quảnlýmềm Độnglựccủa con ngườithamgiatrong QTĐH Quyềnquyếtđịnhvàquyềnraluậtlànhữngdấuhiệuchothấyhànhđộngcủanhàlãnhđạo Lãnh đạo caocấpcủatrường đại học và Thủ trưởng các phòng ban tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động biến đổi (thực hiện theo định hướng) Chấtlượnggiáodục Mốiquanhệtươngtácgiữacáccấpthông qua cácnguyêntắckhôngcứngnhắcvàđượcphânbổkhônngoanvànhữnghànhđộnglãnhđạođểnângcaokếtquảhọctập.

  37. 4. VIỆT NAM CÓ THỂ HỌC HỎI ĐƯỢC GÌ TỪ QUỐC TẾ?

  38. Lessons on Good Governance Practices ‘Good governance should be seen as an aid to effectiveness. It is not there to inhibit enterprise [including universities] or innovation.’ ’ (Henard & Mitterle, 2009, p. 16) ‘Good governance in higher education could be seen as a method of reaching agreement on valid objectives and orientations of higher education (fitness of purpose) and of developing strategies and instruments to implement them in practice (fitness for purpose).’ (Kohler & Huber, 2006, p.13) ‘Every jurisdiction (and to some extent, every institution) needs to determine the governance arrangement that is most compatible with its own traditions and aspirations.’ (Farquhar, 2006, p.146) Widely distributed bodies + Clarity of roles and responsibilities (Edwards, 2000) Institutional Leadership is one component of UG (Reed et al., 2002)

  39. Kiến nghị cho các nhà hoạch định chính sách và học viên CƠ CHẾ CHỈ ĐẠO CỨNG Khuôn khổ pháp lý và hiến pháp, hướng dẫn Cấutrúcvàtínhkếtcấu Hệthốngquỹ Đạidiệncácbênliênquanvàvaitrò CƠ CHẾ CHỈ ĐẠO MỀM Hành động, phương pháp, phong cáchlãnhđạo Thẩmquyềncủanhàlãnhđạo Phânphốiquyềnlực QuyềnlựcđượcphânphốiQuyềnlựcthựchành TƯƠNG THÍCH + TƯƠNG TÁC GiỮA CƠ CHẾ CHỈ ĐẠO CỨNG VÀ CƠ CHẾ CHỈ ĐẠO MỀM

  40. Đềxuấtdànhchocácnhàhoạtđộnggiáodụcvàcácnhàhoạchđịnh chính sách Sựđồngtâmnhấttrívềmụcđíchcủagiáodụcđạihọcgiữacácnhàlãnhđạo, quảnlý Sựđồngtâmnhấttrívàthiếtlậpcácnguyênlývềquảntrịđạihọcđãđượcchọnlựa Xemlạimốiquanhệvềquyềnlựcgiữa chính quyềnvàcáctrườngđạihọc Phácthảovàđưarađườnglốilãnhđạocho phương pháp QTĐH hiệuquả, quytắctrong phương pháp QTĐH hiệuquả NhậnthứcvềtầmquantrọngcủaBan giámhiệuvàcácthànhviênbênngoài Cho nhiềuquyềntựquảnhơn + cơchếtráchnhiệm(kiểmtravàđiềuchỉnh, cơchếgiámsát) Cungcấpchuỗinguyêntắc Lãnhđạothểchếmạnhmẽ + Hành độngcủanhàlãnhđạo

  41. Kiếnnghịmẫu can thiệptrongquảntrị (điềuhành) Thực thi quyềnlựcthông qua sựtánđồngvềchiếnlược Tậptrungvàocácđặcđiểmvàlàmsángtỏvaitrò Đồng ý thông qua hợp đồngvớinhàtrườngrằngnhữngthànhquảnhấtđịnhnênđượcphânchialại Thiếtlậpcơchếđiềuchỉnhvàbáocáokếtquảthựchiện Tácđộngđếntháiđộ, hành vi bằngcáchtraotặngquỹkhuyếnkhíchnếunhàtrườngápdụngnhững chính sáchnhấtđịnh Yêucầutuântheocácquytắctrongquảnlý – những phương pháphiệuquả Cốvấnvàchỉđạovềcáchquảnlýhiệuquảmộtcáchthườngxuyên, thỉnhthoảngcungcấpthêmvốnđểkhuyếnkhíchcáctrườngđạihọcđồng ý tuântheo. Đưaranhữngđềxuấtvềnhữngvấnđềtiềmnăng (Những phương pháp QTĐH khônghiệuquả)

  42. Lưu ý quantrọng: “Cácnhântốtrongcôngcuộcquảntrịtrườngđạihọchiệuquảbaogồmviệc “cóhọcthức” vềbốicảnh, “cóhiểubiết” vềtổchức, và “cótrítuệ” vềlãnhđạo.” (Bill Mulford, 2010, p.187)

  43. Đềxuấtnghịtrìnhnghiêncứutrongtươnglai Nội dung: Hìnhthức QTĐH thựctiễn, cấpđộtươngtác, Cấutrúc, tháiđộlãnhđạo Phương pháp: Nghiêncứu so sánhtìnhhuốngxuyênquốcgiatậptrungvàocácmôthức QTĐH ở cácnướcchâu Á vàĐông Nam Á Gócnhìn: tổchức, lãnhđạo, thểchế

  44. Nghịtrìnhnghiêncứutrongtươnglai DÀNH CHO CÁC NGHIÊN CỨU TRONG TƯƠNG LAI Pragmatic Models Nghiêncứutrướcđây Nghiêncứutrướcđây

  45. Phátbiểukếtluận Ý tưởngnghiêncứu hay nhấtkhôngphảilàsảnphẩmcủasựđiềukhiển, Chỉdẫntừ chính quyền. Phương pahspdạyhiệuquảnhấtđượcxâydựngdựatrêntàinăngsángtạo, đượckhuyếnkhích, cổvũbởi phương phápquảntrịđạihọchiệuquảnhất.” (Hong Kong UGC, 2002, p.44)

  46. Phátbiểukếtluận ‘Nếucôngtácquảntrịlàviệcđiềukhiểnvàđiềuhànhthìcôngtácquảntrịcóhiệuquảsẽbaogồmnhữngkiếnthứcvềcácđiềukiệnkhácnhautrongđiềuhànhquảnlývànhucầuvềcáccôngcụquảnlýđầyđủ, kỹnăngvànănglựccủangườicầmchèo, vàquantrọngnhấtlàsựhiểubiếtđượcchiasẻgiữanhữngngườilèolái con thuyền, nhữngngườiđitrênthuyềncũngnhưnhữnghànhkháchđangđợithuyền ở nhữngbếnkhácnhauđểsửdụngnhữnghànghóamà con thuyềnđangchở.’ (Vukasovic ,2006, p.205)

  47. Xincámơn đãchú ý lắngnghe

  48. Thảoluận

More Related