1 / 18

Chuẩn bị bệnh nhân trước mổ

Chuẩn bị bệnh nhân trước mổ. Bs Phạm Thi Lệ Xuân GMHS bệnh viện Chợ Rẫy. Mục đích. Thiết lập nền tảng lâm sàng cho việc xử lý chu phẫu Giảm tối thiểu các tai biến , biến chứng. ?. Chuẩn bị tiền phẫu là gì ?. Nắm thông tin của BN về Bệnh sử , các thói quen

chas
Download Presentation

Chuẩn bị bệnh nhân trước mổ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chuẩnbịbệnhnhântrướcmổ Bs PhạmThiLệXuân GMHS bệnhviệnChợRẫy

  2. Mụcđích Thiếtlậpnềntảnglâmsàngchoviệcxửlýchuphẫu Giảmtốithiểucác tai biến, biếnchứng

  3. ?

  4. Chuẩnbịtiềnphẫulàgì? Nắmthông tin của BN về • Bệnhsử, cácthóiquen • Tìnhtrạngbệnhlý, cáchđiềutrị • Đánhgiácácnguycơtrongmổ • Tốiưuhóacácđiềukiệnlâmsàngtrướcmổ

  5. Chuẩnbịchobệnhnhân BN (vàngườithân) cầnđược: • Hiểurõtìnhtrạngbệnhlýcủamình • Biếtcácphươngphápđiềutrị (mổ, thuốc, xạ..) • Cáckếtquả • Các tai biến, phiềnnạn (nếucó) củaphẫuthuậtvàgâymê • Nhữngđiềutrị, theodõisauphẫuthuật • Chi phíchotoànbộcuộcđiềutrị

  6. Chuẩnbịcủacácbácsĩ (staff medical) • Dựatrên: -Tìnhtrạngbệnhnhân (bệnhlý, vănhóa, cưtrú, tàichính) • Tìnhtrạngcơsở: máymóc, con người.. • Kếhoạchđiềutrịthíchhợp Chọnlựaphươngphápmổ, gâymê

  7. Khámtiềnphẫu: đánhgiánguycơ liênquanđếncơđịa: thểtrạng, thóiquen, timmạch, hôhấp, bệnhchuyểnhóa… liênquanđếnphẫuthuật: Thờigian, mấtmáu, thayđổihuyếtđộng, tưthế, đauđớn… liênquanđếngâymê: NKQ khó, dạdàyđầy, dịứng, khóchích TM vàgâytê, tiềnsửgâymê

  8. Phânloại ASA (American Society of Anesthesiologist) ASA1: Khỏemạnh ASA2: Bệnhnhẹ, khôngảnhhưởngđếnsinhhoạthàngngày ASA3: Bệnhnặng, giớihạnhoạtđộngnhưngkhônggâytànphế ASA4: Bệnhhệthốngnặnggâytànphếvàđedọatínhmạng ASA5: Bệnhchếttrongvòng 24giờ (dùcóđượcmổ hay không) ASA6: Bệnhnhânchếtnão, chờlấytạng U: Bệnhnhâncấpcứu

  9. Phânloạicácyếutốnguycơtheophẫuthuật Phẫuthuậtcónguycơcao : (>5%) Phẫuthuậtcấpcứu Phẫuthuậttronglồngngực, trongphúcmạc PT độngmạchchủ PT kéodài >3 giờ PT cóthayđổinhiềuvềhuyếtđộng

  10. Phânloạicácyếutốnguycơtheophẫuthuật Phẫuthuậtcónguycơtrungbình :(1-5%) Phẫuthuậtbócvỏ ĐM cảnh, phẫuthuậtbụng, niệu, chỉnhhình, đầu, cổ, lồngngực… khôngbiếnchứng Phẫuthuậtcónguycơthấp : (<1%) Phẫuthuậtcườmmắt, nộisoi, cácphẫu thuậtnông, phẫuthuậttuyếnvú..

  11. Khámtiềnphẫu: đánhgiáchứcnăng 1.Tổng trạng, chiềucao, cânnặng, BMI 2.Đánh giáchứcnăng: Dựavào METs (Metabolic Equivalents):1 MET= 3,5ml O2/kg/phút 1- 4 METs: BN tựthựchiệnnhucầubảnthân, làmviệcnhànhẹ. 4 -10 METs: BN đibộnhanh (6km/h), chạybộchậm, chơi golf >10METs: BN cóthểbơi, chơibóngđá, tennis đơn BN < 4 METs cónguycơcaovềtimmạchtrongphẫuthuật

  12. Đánhgiábệnhnhân: kiểmsoátđườngthởkhó Cáctiêuchuẩnthôngkhí, đặt NKQ : • Khoảngcáchcằm-tuyếngiáp • Hámiệnghạnchế • Rănghô, cằmlẹm, râurậm, lộhầu • Ngửacổhạnchế • Bệnhlý: viêmkhớp, thoáihóacộtsống, tiểuđường, bướucổ • Chấnthươngvùnghàmmặt • Tiềnsửgâymêghinhậnkhókiểmsoátđườngthở • Mallampati

  13. Xétnghiệmtiềnphẫu Bệnhviện-Bệnhnhân- Bácsỹ • X quangphổi? • ECG? • Đôngmáutoànbộ? • Côngthứcmáu? • Đườnghuyết? • Chứcnănggan? • Chứcnăngthận, ion đồ? • TPTNT?

  14. Thuốcđiềutrịtrướcmổ/gâymê Ngưngthuốc: Khángvit K Xuấthuyết Thuốcchốngtrầmcảm 3vòng huyếtđộng Thuốcđiềutrị CHA khôngổnđịnh (nhómReserpine, Guathenidine)

  15. Tiếp tục duy trì ThuốcHiệuquảđiềutrị Ứcchếβ, ClonidineDựphòng TMCT Corticoid DựphòngsuytuyếnTT Cyclosporine Ứcchếmiễndịch StatinePhòngvỡmảngxơvữa

  16. “Thích nghi” UCMC, UC đốivận AGII Ngưngsángngàymổ Chốngngưngtập TC Tùytheonguycơ BN Lợitiểu Td RL nước-điệngiải ĐiềutrịtiểuđườngTăng acid lactic/máu

  17. Nhịn ăn trước mổ

  18. Đểkếtluận…vàcảmơn!

More Related