1 / 14

BÀI GIẢNG

BÀI GIẢNG. QUẢN LÝ DỰ ÁN BẰNG MS PROJECT. Chương 2: Giới thiệu phần mềm MS Project. Nội dung. Hệ thống lịch làm việc. Một số từ khóa thông dụng. C ơ sở dữ liệu. Mục đí ch và yêu cầu. 1. 3. 2. 4. Mục đí ch và yêu cầu.

Download Presentation

BÀI GIẢNG

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BÀI GIẢNG QUẢN LÝ DỰ ÁN BẰNG MS PROJECT Chương 2: Giớithiệuphầnmềm MS Project

  2. Nội dung Hệthốnglịchlàmviệc Mộtsốtừkhóathôngdụng Cơ sở dữ liệu Mục đích và yêu cầu 1 3 2 4

  3. Mụcđíchvàyêucầu Microsoft Project (MS Project) là một chương trình chuyên dùng để quản lý các dự án, có những công cụ mạnh và tiện dụng.

  4. Mụcđíchvàyêucầu Mục đích của MS Project gồm: • - Tổ chức lập kế hoạch và quản lý dự án • - Lên lịch công tác • - Chỉ định các nguồn tài nguyên và chi phí cho các công việc trong dự án • - Điều chỉnh kế hoạch để thích ứng với các điều kiện ràng buộc • Chuẩn bị các báo biểu cần thiết cho dự án • - Dự trù các tác động đến tiến độ dự án khi xảy ra những thay đổi có ảnh hưởng lớn đến dự án • - Xem xét lại dự án để đối phó với các tình huống ngẫu nhiên

  5. Mụcđíchvàyêucầu - Đánh giá tài chính chung của dự án - In ấn các báo biểu phục vụ dự án - Làm việc và quản lý theo nhóm - Rút kinh nghiệm trong khi thực hiện dự án. • Ý tưởng: Dãy khóa cần sắp xếp là k[1],k[2],…, k[n]. Ở lượt thứ i (i=1,2,3,…,n-1) ta sẽ chọn trong dãy khóa k[i+1],…., k[n] khóa nhỏ nhất và đổi chỗ nó với k[i] Sau n-1 lượt khóa từ nhỏ đến lớn sẽ được sắp xếp ở các vị trí thứ 1, thứ 2,…thứ n-1, thứ n.

  6. Mụcđíchvàyêucầu Yêu cầu phần cứng để chạy MS Project 2010: • Bộ vi xử lý 586 trở lên, tốc độ 500Mhz trở lên • RAM: 256MB trở lên • Ổ cứng (HDD) : ít nhất trống 3GB. • Hệ điều hành: winxp sp3 trở lên • Độ phân giải màn hình: ít nhất 1024x576 trở lên

  7. Cơsởdữliệu MS Project lưu trữ thông tin chi tiết về dự án trong cơ sở dữ liệu và sử dụng các thông tin này để tính toán, theo dõi tiến trình và chi phí của tiến trình và các thành phần khác đồng thời tạo ra một kế hoạch cho dự án. Thông tin cung cấp càng nhiều, dự án được thực hiện càng chính xác.

  8. Cơsởdữliệu MS Project lưu giữ các thông tin nhập và tính toán dựa trên các thông tin nhập, mỗi trường sẽ thể hiện trong một cột tương ứng của công việc. Cơ sở dữ liệu của dự án chứa rất nhiều thông tin nhưng tại một thời điểm bạn chỉ một phần thông tin.

  9. Cơsởdữliệu MS Project cung cấp một số cách thể hiện như sau: -Các khung nhìn (View): thể hiện một tập con các thông tin đã được định dạng. - Các bảng (Task): gồm các thông tin được thiết lập ngay từ ban đầu - Các thông tin chọn lọc (Resource): cho phép chọn lọc các thông tin về công việc hay tài nguyên. - Lịch làm việc (Project): MS project cung cấp các thiết lập về các ngày làm việc trong tuần và ngày nghỉ, ngày lễ, hệ thống sẽ tính toán dựa trên các ngày và tự động trừ các khoảng thời gian thuộc ngày nghỉ và ngày lễ.

  10. Hệthốnglịchlàmviệc • Các kiểu khung thời gian trong hệ thống lịch làm việc MS Project hỗ trợ: • 24 Hours: không có thời gian nghỉ. • Night Shift: được tính bắt đầu từ đêm thứ 2 cho đến sáng thứ 7, từ 23h đêm đến 8h sáng và mỗi ngày nghỉ 1h. • Standard: chuẩn truyền thống, bắt đầu từ thứ 2 đến thứ 6, từ 8h sáng đến 17h chiều và mỗi ngày nghỉ 1h.

  11. Mộtsốtừkhóathôngdụng - Task: công việc, nhiệm vụ. - Start: bắt đầu. - Finish: kết thúc. - Predecessors: công việc làm trước. - Successors: công việc kế tiếp. - Task list: danh sách công việc, nhiệm vụ. - Resource: tài nguyên, nguồn lực thực hiện các công việc của dự án. - Work: số giờ công được thiết lập để thực hiện công việc.

  12. Mộtsốtừkhóathôngdụng • - Unit: khả năng lao động của tài nguyên(nhân lực, vật lực). • - Milestone: Mốc công việc có tổng thời gian(duration) = 0, dùng để kết thúc các công đoạn trong dự án. • - Recurring task: công việc định kỳ, được lặp đi lặp lại trong khoảng thời gian thực hiện dự án, ví dụ như các cuộc họp định kỳ của dự án. • - Schedule: lịch biểu của dự án. • - Std. (standard) rate: giá chuẩn. • - Ovr. (over) rate: giá ngoài giờ (làm thêm).

  13. Mộtsốtừkhóathôngdụng • Cost/ use: phí sử dụng tài nguyên. • Baseline: theo kế hoạch. • Actual cost: chi phí thực tế. • Current cost: chi phí tới thời điểm hiện tại + chi phí còn lại theo thời điểm hiện tại. • Remaining cost: chi phí cần có để tiếp tục thực hiện dự án. • Summary task: công việc tóm lược, tóm lược khoàn thời gian, công việc và chi phí của các công việc khác.

  14. Câu hỏi ôn tập • Hãy nêu mục đích yêu cầu của MS Project? • Hệ thống lịch làm việc của MS Project được tổ chức như thế nào? • 3. Hãy nêu một số từ khóa thông dụng của MS Project?

More Related