1 / 19

Một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

Một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. Nội dung. Ban hành Quyết định. Mục đích. Đối tượng, điều kiện và lĩnh vực hỗ trợ. Nội dung hỗ trợ. Tổ chức thực hiện. Ban hành Quyết định.

caia
Download Presentation

Một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

  2. Nội dung Ban hành Quyết định Mục đích Đối tượng, điều kiện và lĩnh vực hỗ trợ Nội dung hỗ trợ Tổ chức thực hiện

  3. Ban hành Quyết định Ngày 02/3/2012, UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quyết định số 08/1012/QĐ-UBND quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

  4. Mục đích 1 Tăng cường hoạt động CGCN, khả năng tiếp nhận và làm chủ công nghệ của các doanh nghiệp 2 Gắn hoạt động nghiên cứu, hỗ trợtriển khai đổi mới công nghệ ở các doanh nghiệp,tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm

  5. Đối tượng được hỗ trợ Các doanh nghiệp, chú trọng các doanh nghiệp nhỏ và vừa, hợp tác xã Các tổ chức, cơ sở đào tạo, nghiên cứu và cá nhân Không hỗ trợ đối với các dự án đã và đang thực hiện bằng nguồn vốn của nhà nước hoặc đã nhận từ nguồn khác của nhà nước

  6. Điều kiện được hỗ trợ Doanh nghiệp Hợp tác xã Tổ chức, Cá nhân - Điều kiện bắt buộc - Điều kiện xem xét ưu tiên

  7. Doanh nghiệp • Điều kiện bắt buộc: • Thực hiện đổi mới, cải tiến công nghệ đã được triển khai & mang lại hiệu quả • Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ thuế của Nhà nước • DN có trích lập Quỹ phát triển KHCN của doanh nghiệp • Điều kiện xem xét ưu tiên: • DN có quy mô từ 20 lao động trở lên; có doanh thu bình quân trong 3 năm, mỗi năm từ 10 tỷ đồng trở lên • DN đã đạt Giải thưởng Chất lượng Việt Nam • Không vi phạm các quy định của pháp luật về môi trường • Thực hiện tốt các hoạt động xã hội • Tham gia sản xuất SP chủ lực của thành phố; SX hàng xuất khẩu, các mặt hàng TP ưu tiên phát triển

  8. Hợp tác xã • Điều kiện bắt buộc: • Thực hiện đổi mới, cải tiến công nghệ đã được triển khai & mang lại hiệu quả • Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ thuế của Nhà nước • Điều kiện xem xét ưu tiên: • Thực hiện SX các mặt hàng phục vụ xuất khẩu, các mặt hàng đặc trưng của TP ưu tiên phát triển • Hiện đại hóa các ngành SX thủ công, mỹ nghệ • Ứng dụng các công nghệ mới tăng năng suất, chất lượng giống, cây, con phục vụ dân sinh

  9. Tổ chức, Cá nhân • Điều kiện bắt buộc: • Là chủ sở hữu hoặc có quyền chuyển giao đối với công nghệ sẽ chuyển giao • Có năng lực thực hiện nghiên cứu, cải tiến, giải mã, ươm tạo công nghệ • Có địa chỉ chuyển giao công nghệ

  10. Lĩnh vực hỗ trợ 09 lĩnh vực được ưu tiên 07 loại hình công nghệ Hỗ trợ • Tạo sản phẩm mới, • sản phẩm công nghệ cao • Nâng giá trị gia tăng, chất lượng sản phẩm • Giảm chi phí sản xuất, tăng năng suất lao động • Thân thiện với môi trường, tiết kiệm năng lượng • Tiếp nhận công nghệ tiên tiến • Nâng cao năng lực quản lý doanh nghiệp, sử dụng các công cụ quản lý tiên tiến • ứng dụng công nghệ phục vụ nông nghiệp, nông thôn • Điện, điện tử, tự động hoá • Công nghệ thông tin • Công nghệ sinh học • Vật liệu mới, vật liệu composit, vật liệu nhẹ • Cơ khí chế tạo • Công nghiệp hỗ trợ • Công nghệ xử lý môi trường • Các công nghệ thuộc lĩnh vực kinh tế biển • Các lĩnh vực đặc biệt khác

  11. Nội dung hỗ trợ Đào tạo, huấn luyện Hoạt động nghiên cứu và triển khai, chuyển giao công nghệ Tư vấn chuyển giao công nghệ, thông tin Hoạt động TCĐLCL và SHTT Tiếp cận các nguồn lực, các chương trình, dự án

  12. Đào tạo, huấn luyện • Phổ biến các VBQPPL về công nghệ & CGCN, SHTT, TCĐLCL • Kỹ năng lựa chọn CN, đàm phán, xây dựng & ký kết HĐ CGCN • Kỹ năng quản trị doanh nghiệp, quản trị dự án, tài chính, nhân sự… • Các phương pháp quản lý hiện đại, tiên tiến, các công cụ phục vụ quản lý • Phương pháp đánh giá công nghệ • Hướng dẫn xây dựng bộ phận nghiên cứu và triển khai

  13. Hoạt động nghiên cứu và triển khai, chuyển giao công nghệ • 1. Các dự án nghiên cứu triển khai • Tiếp nhận CN chuyển giao, đổi mới quy trình công nghệ, giải mã công nghệ, thiết lập quy trình công nghệ tối ưu, dụng cụ kiểm tra, đo lường • Thiết kế, chế tạo các thiết bị phục vụ cho các lĩnh vực • Cải tiến công nghệ, tiết kiệm năng lượng, giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường • Xây dựng các mô hình ứng dụng, triển khai công nghệ phục vụ nông nghiệp, nông thôn • Hỗ trợ triển khai các sáng kiến cải tiến, giải pháp hữu ích

  14. Hoạt động nghiên cứu và triển khai, chuyển giao công nghệ • 2. Mức hỗ trợ thực hiện dự án • Hỗ trợ đến 30% giá trị HĐ mua các bí quyết công nghệ, giải pháp kỹ thuật, quy trình công nghệ, thiết kế kỹ thuật • Hỗ trợ đến 50% chi phí cho nghiên cứu, thiết kế mô phỏng các thiết bị công nghệ theo công nghệ nhận chuyển giao • Hỗ trợ đến 50% giá trị các dự án cải tiến công nghệ • Hỗ trợ đến 50% kinh phí xây dựng các mô hình ứng dụng • Hỗ trợ đến 50% chi phí thực hiện cải tiến, giải pháp hữu ích • Chuyển giao không thu phí các kết quả nghiên cứu của các đề tài, dự án sử dụng ngân sách của nhà nước • Kinh phí hỗ trợ cho các dự án không quá 02 dự án/doanh nghiệp & không vượt quá 300 triệu đồng/doanh nghiệp trong một năm

  15. Tư vấn chuyển giao công nghệ, thông tin • Giới thiệu tổ chức tư vấn, nhà cung cấp, chuyên gia, tư vấn lựa chọn CN, lập dự án đổi mới công nghệ, đàm phán, lập HĐ CGCN, ký kết HĐ CGCN, tiếp nhận công nghệ • Giới thiệu các công nghệ mới, các kết quả nghiên cứu • Hỗ trợ đến 70% kinh phí đánh giá công nghệ tại các doanh nghiệp, thẩm định và đánh giá công nghệ chuyển giao cho doanh nghiệp, tối đa không quá 10 triệu đồng/doanh nghiêp trong một năm • Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân được tham gia sàn giao dịch công nghệ ảo (Techmart Online) miễn phí trong thời gian 3 năm kể từ ngày đăng ký tham gia

  16. Hoạt động TCĐLCL và SHTT • Hỗ trợ 30 triệu đồng/DN kinh phí xây dựng, đánh giá chứng nhận HTQLCL theo tiêu chuẩn. Trong 1 năm hỗ trợ tối đa 50 doanh nghiệp • Hỗ trợ 10 triệu đồng/DN xây dựng tiêu chuẩn cơ sở • Hỗ trợ 20 triệu đồng/DN xây dựng hệ thống chỉ tiêu đo lường năng suất • Hỗ trợ 15 triệu đồng/SP để đánh giá chứng nhận SP hợp chuẩn & chứng nhận hợp quy. Hỗ trợ không quá 2 SP/năm cho một DN • Hỗ trợ với mức 10 triệu đồng để đăng ký bảo hộ SHTT phát minh hoặc sáng chế hoặc giải pháp hữu ích • Hỗ trợ đăng ký sở hữu công nghiệp với mức hỗ trợ 3 triệu đồng/nhãn hiệu, kiểu dáng công nghiệp & một DN hỗ trợ không quá 3 nhãn hiệu hoặc kiểu dáng công nghiệp/năm • Hỗ trợ 20 triệu đồng/nhãn hiệu, kiểu dáng công nghiệp đăng ký sở hữu ở nước ngoài • Tổng mức hỗ trợ cho một đơn vị không quá 70 triệu đồng/năm

  17. Tiếp cận các nguồn lực, các chương trình, dự án • Hỗ trợ các doanh nghiệp tiếp cận, tham gia các Chương trình, dự án của các tổ chức trong và ngoài nước, Chương trình, dự án của quốc gia về hỗ trợ các doanh nghiệp đổi mới công nghệ, chuyển giao công nghệ • Hỗ trợ các doanh nghiệp tiếp cận các nguồn vốn ưu đãi trong và ngoài nước • Việc hỗ trợ bao gồm tạo các điều kiện tiếp cận, xây dựng dự án, các thủ tục để nhận hỗ trợ

  18. Tổ chức thực hiện Trách nhiệm của các Sở, ban, ngành Trách nhiệm của Sở KH&CN Hồ sơ, thủ tục; Nguồn kinh phí Trách nhiệm của các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân http//dost.danang.gov.vn Phòng Quản lý Công nghệ Điện thoại 3887429

  19. Trân trọng cảm ơn!

More Related