1 / 31

CHƯƠNG 6

CHƯƠNG 6. PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH. MỤC TIÊU. Hiểu rõ khái niệm cấu trúc tài chính. 1. Nắm vững ý nghĩa của phân tích cấu trúc tài chính. 2. Đánh giá ưu, nhược điểm trong cấu trúc tài chính của doanh nghiệp cụ thể. 3.

brasen
Download Presentation

CHƯƠNG 6

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHƯƠNG 6 PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH

  2. MỤC TIÊU Hiểu rõ khái niệm cấu trúc tài chính 1 Nắm vững ý nghĩa của phân tích cấu trúc tài chính 2 Đánh giá ưu, nhược điểm trong cấu trúc tài chính của doanh nghiệp cụ thể 3 Nhận diện chính sách huy động vốn của doanh nghiệp trong mối liên hệ với chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp 4 2 Thực hành phân tích cấu trúc tài chính của các doanh nghiệp thực tế 5

  3. Nguồn vốn (huy động vốn) Tài sản (sử dụng vốn) CẤU TRÚC TÀI CHÍNH LÀ GÌ? 1 Nợ ngắn hạn Tài sản ngắn hạn Vay dài hạn Đầu tư dài hạn Cấu trúc tài chính là cơ cấu các loại nguồn vốn hình thành nên các loại tài sản của doanh nghiệp. Vốn cổ phần ưu đãi Tài sản cố định hữu hình Vốn cổ phần phổ thông Tài sản cố định vô hình Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Tài sản cố định thuê tài chính Các quĩ thuộc vốn chủ sở hữu Chi phí trả trước dài hạn

  4. Ý NGHĨA CỦA PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH 2 BÊN TRONG DOANH NGHIỆP BÊN NGOÀI DOANH NGHIỆP • Nhận diện ưu, nhược điểm của cấu trúc tài chính hiện tại  tìm kiếm biện pháp để đạt được cơ cấu tài chính tối ưu. • Nhận diện các dấu hiệu rủi ro tài chính  có các quyết sách kịp thời để bảo đảm tính phát triển bền vững. • Đánh giá mức độ rủi ro tín dụng trước khi ra quyết định cho vay. • Dự báo triển vọng tài chính của doanh nghiệp. • “Rung chuông cảnh báo” đối với các doanh nghiệp có cấu trúc tài chính quá rủi ro, để hạn chế những bất ổn cho nền kinh tế.

  5. PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN 3,4,5

  6. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT CƠ CẤU NGUỒN VỐN • Nợ phải trả/Tổng NV = Hệ số nợ • Vốn chủ sở hữu/Tổng NV = Hệ số tài trợ

  7. PHÂN TÍCH CỤ THỂ CƠ CẤU NGUỒN VỐN

  8. SO SÁNH CƠ CẤU NGUỒN VỐN VINAMILK & HANOIMILK CƠ CẤU NGUỒN VỐN VINAMILK 31/12/2011 CƠ CẤU NGUỒN VỐN HANOIMILK 31/12/2011

  9. PHÂN TÍCH CƠ CẤU TÀI SẢN

  10. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT CƠ CẤU TÀI SẢN • Tỷ trọng TS ngắn hạn/Tổng TS • Tỷ trọng TS dài hạn/Tổng TS

  11. PHÂN TÍCH CỤ THỂ CƠ CẤU TÀI SẢN

  12. SO SÁNH CƠ CẤU TÀI SẢN VINAMILK & HANOIMILK CƠ CẤU TÀI SẢN VINAMILK 31/12/2011 CƠ CẤU TÀI SẢN HANOIMILK 31/12/2011

  13. 1 2 Theo quan điểm luân chuyển vốn Theo tính ổn định của nguồn tài trợ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN CHO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

  14. CHU TRÌNH LUÂN CHUYỂN VỐN Tiền Quá trình KD Tài sản KD

  15. TIỀN VỐN KINH DOANH CÓ TỪ ĐÂU ? Vốn chủ sở hữu Vốn vay Nguồn vốn trong thanh toán (Nợ phải trả người bán,…)

  16. TIỀN VỐN KINH DOANH ĐI ĐÂU? TS dài hạn (Máy móc thiết bị, …) TS ngắn hạn (NVL, Hàng hoá, …) TS trong thanh toán (Phải thu ở khách hàng,…)

  17. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO QUAN ĐIỂM LUÂN CHUYỂN VỐN

  18. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO QUAN ĐIỂM LUÂN CHUYỂN VỐN

  19. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO QUAN ĐIỂM LUÂN CHUYỂN VỐN Nếu hiệu số dương (+), DN không sử dụng hết số vốn hiện có, bị chiếm dụng vốn. Nếu hiệu số âm (-), nhu cầu TS kinh doanh vượt quá số vốn hiện có, đi chiếm dụng vốn.

  20. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO QUAN ĐIỂM LUÂN CHUYỂN VỐN

  21. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ • Hai loại vốn tài trợ cho HĐKD • Vốn thường xuyên (vốn dài hạn) • Vốn chủ sở hữu • Vay nợ dài hạn • Vốn tạm thời (vốn ngắn hạn) • Vay nợ ngắn hạn

  22. Tài trợ TS ngắnhạn + TS dài hạn = Vốn tạm thời + Vốn thường xuyên Tài trợ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ

  23. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ TÀI SẢN NGUỒN VỐN VỐN THƯỜNG XUYÊN 60 VỐN TẠM THỜI 40 TÀI SẢN NGẮN HẠN 40 TÀI SẢN DÀI HẠN 60 CÂN BẰNG LÍ TƯỞNG

  24. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ VỐN TẠM THỜI 65 TÀI SẢN NGUỒN VỐN VỐN THƯỜNG XUYÊN 35 TÀI SẢN NGẮN HẠN 40 TÀI SẢN DÀI HẠN 60 VỐN NGẮN HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN DÀI HẠN

  25. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ VỐN TẠM THỜI 20 TÀI SẢN NGUỒN VỐN TÀI SẢN NGẮN HẠN 40 VỐN THƯỜNG XUYÊN 80 TÀI SẢN DÀI HẠN 60 VỐN DÀI HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN NGẮN HẠN

  26. VỐN NGẮN HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN DÀI HẠN

  27. VỐN DÀI HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN NGẮN HẠN

  28. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ Vốn hoạt động thuần (Vốn lưu động thuần) = TS ngắn hạn - Nợ ngắn hạn = Vốnthườngxuyên - TS dàihạn

  29. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ • Vốn hoạt động thuần = 0→ Cân bằng lý tưởng • Vốn hoạt động thuần > 0 →TS dài hạn & một phần TS ngắn hạn được tài trợ bằng vốn dài hạn • Vốn hoạt động thuần < 0 →Các vấn đề về dòng tiền & khả năng thanh toán

  30. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ

  31. Kết thúc chương 6

More Related