1 / 46

GiỚI THIỆU VỀ INCOTERMS - INCOTERMS 2010

GiỚI THIỆU VỀ INCOTERMS - INCOTERMS 2010. Lớp: Ngoại Thương – VB2, K15 Bài thuyết trình Môn: Quản Trị Xuất Nhập Khẩu Nhóm 2. 1. Giới thiệu chung về Incoterms 1.1 Khái niệm Incoterms.

berne
Download Presentation

GiỚI THIỆU VỀ INCOTERMS - INCOTERMS 2010

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. GiỚI THIỆU VỀ INCOTERMS - INCOTERMS 2010 Lớp: Ngoại Thương – VB2, K15 Bài thuyết trình Môn: Quản Trị Xuất Nhập Khẩu Nhóm 2

  2. 1. Giới thiệu chung về Incoterms1.1 Khái niệm Incoterms Incoterms (International Commerce Terms - Các điều khoản thương mại quốc tế) là bộ qui tắc do Phòng Thương mại Quốc tế (ICC) phát hành để giải thích các điều kiện thương mại quốc tế.

  3. 1.2 Mục đích của Incoterms

  4. 1.3 Phạm vi áp dụng của Incoterms Giới hạn trong những vấn đề liên quan tới quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng mua bán hàng hóa đối với việc giao nhận hàng hóa được bán.

  5. 1.4 Lý do và sự cần thiết phải sửa đổi Incoterms 2000 • Incoterms 2000 còn tồn tại nhiều điểm yếu • Sự kiện khủng bố diễn ra tại Hoa Kỳ 11/9/2001 • Quy tắc điều chỉnh hoạt động thương mại của Hoa Kỳ đã được xây dựng mới • Quy tắc bảo hiểm hàng hóa • Chứng từ điện tử

  6. 2. Incoterms 2010

  7. 2.1Giới thiệu về incoterm 2010 Những điều lưu ý khi sử dụng Incoterms 2010 • Dẫn chiếu các điều kiện Incoterms 2010 vào hợp đồng mua bán hàng hóa [Điều kiện được chọn, tên địa điểm, Incoterms 2010]. 2. Lựa chọn điều kiện Incoterms phù hợp Hướng dẫn sử dụng trong từng điều kiện Incoterms cung cấp những thông tin đặc biệt hữu ích cho việc lựa chọn các điều kiện.

  8. 2.1 Giới thiệu về incoterms 2010 Những điều lưu ý khi sử dụng Incoterms 2010 • Quy định nơi hoặc cảng càng chính xác càng tốt ví dụ: “FCA 38 Cours Albert 1er, Paris, France Incoterms 2010” • Lưu ý các điều kiện Incoterms không thay thế được hợp đồng mua bán hàng hóa

  9. 2.1 Giới thiệu về incoterms 2010 Một số đặc điểm nổi bật của Incoterms 2010 1. Incoterms 2010 có 11 điều kiện, trong đó có hai điều kiện mới DAT và DAP

  10. 2.1 Giới thiệu về incoterms 2010 Một số đặc điểm nổi bật của Incoterms 2010 2.Điều kiện của Incoterms được chia thành 2 nhóm

  11. 2.1 Giới thiệu về incoterms 2010 Một số đặc điểm nổi bật của Incoterms 2010 • Các điều kiện dùng cho thương mại quốc tế và nội địa • Incoterms 2010 có thể được sử dụng cho cả các hợp đồng mua bán quốc tế và nội địa. • Hướng dẫn sử dụng • Mỗi điều kiện Incoterms đều có hướng dẫn sử dụng. • Giải thích những vấn đề cơ bản của mỗi điều kiện giúp người sử dụng lựa chọn điều kiện Incoterms thích hợp cho từng giao dịch cụ thể.

  12. 2.1 Giới thiệu về incoterms 2010 Một số đặc điểm nổi bật của Incoterms 2010 5. Trao đổi thông tin bằng điện tử

  13. 2.1 Giới thiệu về incoterms 2010 Một số đặc điểm nổi bật của Incoterms 2010 6. Bảo hiểm Incoterms 2010 đưa ra nghĩa vụ về thông tin liên quan tới bảo hiểm trong mục A3/B3-mục quy định về hợp đồng vận tải bảo hiểm. Ngôn từ liên quan tới bảo hiểm trong các mục A3/B3 được hiệu chỉnh nhằm làm rõ nghĩa vụ của các bên về vấn đề này.

  14. 2.1 Giới thiệu về incoterms 2010 Một số đặc điểm nổi bật của Incoterms 2010 • Thủ tục an ninh và các thông tin cần thiết để làm thủ tục Incoterms 2010, trong các mục A2/B2 và A10/B10 của nhiều điều kiện, đã phân chia thành nghĩa vụ giữa người mua và người bán về việc tiếp nhận sự hỗ trợ để làm thủ tục an ninh.

  15. 2.1 Giới thiệu về incoterms 2010 Một số đặc điểm nổi bật của Incoterms 2010 8. Phí xếp dỡ tại bến bãi (THC - Terminal Handling Charges) Incoterms 2010 phân chia rõ ràng các chi phí xếp dỡ và chi phí di chuyển hàng hóa tại mục A6/B6 (phân chia chi phí) của các điều kiện CPT, CIP, CFR, CIF, DAT và DDP

  16. 2.1 Giới thiệu về incoterms 2010 Một số đặc điểm nổi bật của Incoterms 2010 9. Bán hàng theo chuỗi Incoterms 2010 đưa thêm nghĩa vụ “mua hàng đã gửi” (nghĩa vụ của người bán trung gian) thay thế cho nghĩa vụ “gửi hàng” của người bán đầu tiên trong các quy tắc Incoterms thích hợp.

  17. 2.2 Các điều kiện của Incoterms 2010 2.2.1 Các điều kiện áp dụng cho mọi phương thức vận tải • EXW Ex Works Giao tại xưởng • FCA Free Carrier Giao cho người chuyên chở • CPT Carriage Paid To Cước phí trả tới • CIP Carriage and Insurance Paid To Cước phí và bảo hiểm trả tới • DAT Delivered At Terminal Giao tại bến • DAP Delivered At Place Giao tại nơi đến • DDP Delivered Duty Paid Giao hàng đã nộp thuế

  18. 2.2 Các điều kiện của Incoterms 2010 2.2.1 Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận vận chuyển nào:2.2.1.1 EXW (named place of delivery)

  19. 2.2 Các điều kiện của Incoterms 2010 2.2.1 Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận vận chuyển nào:2.2.1.2 FCA (named place of delivery)

  20. 2.2 Các điều kiện của Incoterms 2010 2.2.1 Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận vận chuyển nào:2.2.1.3CPT (named place of delivery)

  21. 2.2 Các điều kiện của Incoterms 2010 2.2.1 Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận vận chuyển nào:2.2.1.4CIP (named place of delivery)

  22. 2.2 Các điều kiện của Incoterms 2010 2.2.1 Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận vận chuyển nào:2.2.1.5DAT (named place of delivery)

  23. 2.2 Các điều kiện của Incoterms 2010 2.2.1 Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận vận chuyển nào:2.2.1.6DAP (named place of delivery)

  24. 2.2 Các điều kiện của Incoterms 2010 2.2.1 Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận vận chuyển nào:2.2.1.7DPP (named place of delivery)

  25. 2.2 Các điều kiện của Incoterms 2010 2.2.2 Các điều khoản chỉ sử dụng cho vận tải biển và thủy nội bộ

  26. 2.2 Các điều kiện của Incoterms 2010 2.2.2 Các điều khoản chỉ sử dụng cho vận tải biển và thủy nội bộ 2.2.2.1 FAS (named place of delivery)

  27. 2.2 Các điều kiện của Incoterms 2010 2.2.2 Các điều khoản chỉ sử dụng cho vận tải biển và thủy nội bộ 2.2.2.2 FOB (named place of delivery)

  28. 2.2 Các điều kiện của Incoterms 2010 2.2.2 Các điều khoản chỉ sử dụng cho vận tải biển và thủy nội bộ 2.2.2.3 CFR (named place of delivery)

  29. 2.2 Các điều kiện của Incoterms 2010 2.2.2 Các điều khoản chỉ sử dụng cho vận tải biển và thủy nội bộ 2.2.2.4 CIF (named place of delivery)

  30. 3. Sự khác biệt giữa Incoterms 2000 và 2010

  31. TẠI SAO CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM XUẤT KHẨU THƯỜNG ÁP DỤNG ĐIỀU KIỆN GIAO HÀNG FOB, FCA ?

  32. Cạnh tranh về giá: các doanh nghiệp FDI có mối quan hệ mật thiết với các hãng tàu, các công ty bảo hiểm trong và ngoài nước. • Cạnh tranh về vốn: doanh nghiệp FDI vốn nhiều, nguồn hàng có làm tăng cạnh tranh đối với doanh nghiệp Việt Nam.

  33. Hàng xuất khẩu của Việt Nam chủ yếu là nguyên liệu thô, gia công hoặc sơ chế có giá trị thấp nên tỉ lệ cước phí so với tiền hàng khá lớn.

  34. Các doanh nghiệp FDI có sự hỗ trợ mạnh về vốn đầu tư khi các doanh nghiệp FDI kinh doanh thua lỗ.

  35. LợiíchkhixuấtkhẩutheoCFR, CIF, CPT, CIP.

  36. Tăng nguồn vốn vay đối với doanh nghiệp xuất khẩu trực tiếp Tạo điều kiện cho các công ty vận tải ở Việt Nam phát triển Nguồn thu ngoại tệ gia tăng

  37. Tạo điều kiện để các công ty bảo hiểm ở Việt Nam phát triển Tạo thêm việc làm cho người lao động Nhà xuất khẩu chủ động trong việc giao hàng

  38. ĐỀ XUẤT ĐỂ TĂNG CƯỜNG XUẤT KHẨU THEO CFR, CIF, CPT, CIP.

  39. Tạo hành lang pháp lý và diễn đànhợp tác

  40. Thay đổi tư duy doanh nghiệp

  41. Hệ thống vận tải và bảo hiểm

  42. Tạo nguồn nhân lực đủ chuyên môn nghiệp vụ

More Related