1 / 30

CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH. MỞ ĐẦU. Thuỷ tinh. Thiên vương tinh. Thiên vương tinh. Diêm vương tinh. Mặt trời. Mặt trời. Thổ tinh. Thổ tinh. Mộc tinh. Mộc tinh. Trái đất. Hải vương tinh. Hải vương tinh. Hoả tinh. Kim tinh. Hệ mặt trời Thái dương hệ. Thuỷ tinh.

baka
Download Presentation

CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

  2. MỞ ĐẦU

  3. Thuỷ tinh Thiên vương tinh Thiên vương tinh Diêm vương tinh Mặt trời Mặt trời Thổ tinh Thổ tinh Mộc tinh Mộc tinh Trái đất Hải vương tinh Hải vương tinh Hoả tinh Kim tinh Hệ mặt trờiThái dương hệ

  4. Thuỷ tinh Cách mặt trời 57.910.000 km Đường kính 4880 km Chu kì quay quanh Mặt trời 87.9 ngày Chu kì tự quay quanh trục58 ngày Nhiệt độ ban ngày 3500 c Nhiệt độ ban đêm -1700 c

  5. Cách mặt trời 108.200.000 km Đường kính 12100 km Chu kì quay quanh Mặt trời 224.7 ngày Bị bao phủ bởi lớp mây H2SO4 Nhiệt độ 4770C Kim tinh

  6. Cách mặt trời 149.600.000km Chu kì quay quanh mặt trời 365.25 ngày Đường kính 12750 km Trái đất

  7. Cách mặt trời 227.940.000 km Một ngày dài hơn trên trái đất 40 phút Chu kì quay quanh mặt trời 1.88 năm Đường kính 6790 km Nhiệt độ thay đổi từ 17 đến 123 0C Hoả tinh

  8. Mộc tinh Cách mặt trời 778.340.000 km Chu kì quay quanh mặt trời 11,86 năm Đường kính 142.980 km Có 16 vệ tinh tự nhiên Thời gian một ngày bằng nửa trên trái đất

  9. Thổ tinh Cách mặt trời 1.427.000.000 km Chu kì quay quanh mặt trời 29,46 năm Đường kính 120.540 km Có 17 vệ tinh tự nhiên

  10. Cách mặt trời 2.869.600000 km Chu kì quay quanh mặt trời 84 năm Đường kính 51120 km Nhiệt độ thấp nhất là -2150C Có 15 vệ tinh tự nhiên Thiên vương tinh

  11. Hải vương tinh Cách mặt trời 4.496.600000 km Chu kì quay quanh mặt trời 164,8 năm Đường kính 50540 km Tìm ra bằng tính toán

  12. Diêm vương tinh Cách mặt trời 5.913.520.000 km Chu kì quay quanh mặt trời 248,5 năm Đường kính 2320 km Nhiệt độ -2200C

  13. Vấn đề đặt ra là: • Các hành tinh chuyển động quanh mặt trời như thế nào? • Chúng chuyển động có qui luật nào không?

  14. Chúng ta xem lại quĩ đạo chuyển động của các hành tinh

  15. CÁC ĐỊNH LUẬT KÊPLE

  16. M a Trái đất MF+MF’= Hằng số a : gọi là bán trục lớn Mặt trời F F’ b b : gọi là bán trục nhỏ Tâm sai e=FF’/2a Ba định luật Kêple Định luật I • Định luật I: Mọi hành tinh đều chuyển động theo các quỹ đạo elip mà Mặt trời là một tiêu điểm.

  17. Một số thông số về quĩ đạo chuyển động của các hành tinh Đơn vị thiên văn ao bằng khoảng cách TB từ trái đất đến mặt trời Khoảng cách từ Trái đất đến Mặt trời Khi gần nhau nhất là 147,5 triệu km (ngày 03/1) Khoảng cách từ Trái đất đến Mặt trời Khi xa nhau nhất là 152,6 triệu km (ngày 05/7)

  18. ∆t ∆t S S S ∆t Định luật II • Định luật II: Đoạn thẳng nối Mặt trời và một hành tinh bất kì quét những diện tích như nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau.

  19. Có nhận xét gì về vận tốc dài của các hành tinh? Hành tinh có chuyển động đều hay không? Càng xa mặt trời vận tốc dài cành giảm Đối với trái đất: Vận tốc tại điểm xa mặt trời nhất là: 29,3 km/s Vận tốc tại điểm gần mặt trời nhất là: 30,3 km/s

  20. Chuyển động của các hành tinh có mối quan hệ với nhau không? T2/a3= Hằng số

  21. Định luật III • Định luật III: Tỉ số lập phương bán trục lớn của quĩ đạo chuyển động và bình phương chu kì quay là giống nhau cho mọi hành tinh quay quanh mặt trời. Trong đó: a1, a2 ,…..,an là bán trục lớn của các hành tinh T1, T2, ………, Tn là chu kì của các hành tinh K là hằng số

  22. Có thể chứng minh định luật Kêple bằng lí thuyết? Coi quĩ đạo chuyển động của các hành tinh gần đúng là tròn.

  23. BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE Khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt trời là R1 Khoảng cách từ Trái đất đến Mặt trời là R2. Cho R2/ R1=0,192 Hỏi thời gian 1 năm trên Mộc tinh bằng bao nhiêu so với trên Trái đất? Trong khoảng thời gian 1 năm( của hành tinh đó), Hành tinh quay được mấy vòng quanh Mặt trời? Hành tinh quay được 1vòng quanh Mặt trời Thời gian hành tinh quay được 1vòng quanh Mặt trời liên hệ như thế nào với chu kì quay quanh Mặt trời của nó? ∆t= T Theo định luật III của Kêple ta có Vậy T1=11,886 năm ∆t

  24. VỆ TINH NHÂN TẠO. VẬN TỐC VŨ TRỤ

  25. Vệ tinh nhân tạo Thế nào là vệ tinh tự nhiên? Vệ tinh tự nhiên là những thiên thể chuyển động xung quanh hành tinh. Ví dụ: Trái đất có vệ tinh tự nhiên là mặt trăng. Vệ tinh nhân tạo? Là vệ tinh do con người tạo nên. Vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh có chu kì quay quanh Trái đất bằng chu kì tự quay của Trái đất

  26. Chuyển động của vệ tinh có tuân theo định luật Kêple không? Có tuân theo định luật Kêple

  27. Vậy vệ tinh địa tĩnhphải có độ cao bao nhiêu? Áp dụng định luật Kêple ta có Trong đó a1 =384.000km là khoảng cáchtừ mặt trăng đến trái đất; T1 =27,5 ngày là chu kì quay của mặt trăng quanh trái đất Chu kì quay của vệ tinh địa tĩnh T2=24 giờ( một ngày) Ta tính được a2 (độ cao của vệ tinh so với trái đất) vào khoảng 42000km

  28. v2 h V2>v1 v1 Tầm xa Tốc độ vũ trụ Nếu tiếp tục tăng vận tốc thì sao?

  29. Khi vận tốc đủ lớn VIII Bay ra khỏi hệ Mặt trời Là hành tinh của Mặt trời VII VI Là vệ tinh của trái đất TĐ VI =7,9 km/sVận tốc vũ trụ cấp I VII =11,2km/s : Vận tốc vũ trụ cấp II VIII =16,7km/s : Vận tốc vũ trụ cấp III

  30. Bài tập vận dụng • Tìm khối lượng của Trái đất, biết khoảng cách Trái đất - mặt trăng r= 384000 km và chu kì quay của Mặt trăng quanh Trái đất là T=27,5 ngày. • Ta có Thay số vào ta Md=5,98.1024kg

More Related