1 / 49

CÁC THỬ NGHIỆM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ TỦY

CÁC THỬ NGHIỆM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ TỦY. Nhóm 3. Sơ lược bệnh lý tủy. Các thử nghiệm. 1. Phim tia X. 2. Thử nghiệm nhiệt . 3. Thử nghiệm điện . 4. Gõ . 5. Khám nha chu . 6. Các thử nghiệm phụ . Cần phối hợp các thử nghiệm trên để đưa ra

Download Presentation

CÁC THỬ NGHIỆM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ TỦY

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CÁC THỬ NGHIỆM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ TỦY Nhóm 3

  2. Sơlượcbệnhlýtủy

  3. Cácthửnghiệm 1. Phimtia X. 2. Thửnghiệmnhiệt. 3. Thửnghiệmđiện. 4. Gõ. 5. Khámnhachu. 6. Cácthửnghiệmphụ. • Cầnphốihợpcácthửnghiệmtrênđểđưara chẩnđoánchínhxác.

  4. 1. PHIM TIA X

  5. * Phimtia X rấtcầnthiếtchochẩnđoán. - Hạnchế: chohìnhảnh2 chiều. - Khắcphục: chụp2 phimvới 2 gócđộ. + Phim 1: gócđộchuẩn. + Phim 2: thayđổigócđộngang10-15o

  6. Đọcphim - Hìnhthểốngtủy. - Độsâucủa sang thươngsâurăngđốivớixoangtủy. - Tìnhtrạngmiếngtrám. -Chetủy, lấytủybuồng. - Sỏitủy, ốngtủybịcanxihóa, nội-ngoạitiêu. -Tìnhtrạngmônhachuquanhchóp.

  7. Sâurăng • Mônhachuquanhchóp

  8. Phânchiaốngtủy

  9. Sỏitủy

  10. Nộitiêu Ngoạitiêu

  11. 2. THỬ NGHIỆM NHIỆT

  12. - Có 2 phươngphápthửnghiệm: nóngvàlạnh. - Dấuhiệu: đautăngkhitiếpxúcvớinhiệt. - Giảthuyết: + Nóng: gâydãnmạch-đèépcácsợithầnkinh. +Lạnh: gâyco tắtmạch, kíchthíchsợicảmnhậnđau (sợi C). => Gâyđau. * Mộtsốdạngviêmtủygiảmđaukhikíchthíchnhiệt.

  13. Kếtquảthửnghiệm • Cóđápứngđau: + Thoáng qua: tủybìnhthường (nhẹ), tủyviêmhồiphục (dữdội). + Kéodài: tủyviêmkhônghồiphục - tủyviêmcấp. • Khôngđápứng: + Tủyhoạitử. + Tủysốngcóhiệntượng: canxihóa, chấnthương, chóprăngchưađóng.

  14. Nguyêntắcthựchiện - Răngtrướckhithửnghiệmphảiđượclàmsạch, laukhô, côlập -> khôngđượcthổikhô. - Cầnthửnghiệmvớirănglànhmạnhtrước. - Thờigianthựchiệnthửnghiệmtốtnhấtlà5 giây.

  15. Thửnghiệmnóng -> Bôi 1 lớpvaselinehoặckemđánhrăngtạivịtríthửnghiệm.

  16. Cone guttapercha -> Nhiệtđộthíchhợpkhoảng65.5oC.

  17. Nướcnóng Bánhxecaosu

  18. Lưu ý Nếutủycóhoạitửlỏng-> đaunhiềudo “phảnứngvớisứcnén” (giảmđaukhitiếpxúcvớilạnh).

  19. Thửnghiệmlạnh Tuyết Carbon Ethyl chlorua Endo ice Thỏiđálạnh

  20. Ethyl chlorua, Endo ice: làthuốctêtạichỗbay hơi, dễcháy -> thôngdụngnhất. • Thỏiđálạnh: cầnthờigianchuẩnbị, cóthểchảyxuốngnướu -> sailệchkếtquả. -Tuyết carbon: hiệuquảnhưngnguyhiểmvìnhiệtđộrấtthấp(-77oC) -> làmnứt men, tổnthươngtủykhônghồiphục.

  21. Ethyl chlorua, Endo ice Thực hiện (a) (b)

  22. Thực hiện Thỏiđálạnh

  23. 3. THỬ NGHIỆM ĐIỆN

  24. - Dấuhiệu: thầnkinhtủyđápứngđaukhikíchthíchđiện. - Kếtquả: + Đápứngđau: tủysống. + Khôngđápứng: tủychết(hoạitửtoànphần).

  25. Mộtsốyếutốtạokếtquảgiả: (+) giả: tủyhoạitửlỏng. (-) giả: canxihóaốngtủy, R mớibịchấnthương, chưađóngchóp… Ngoàira, thửnghiệmtrênphụchình, điệncựctiếpxúcchưađủ, côlậprăngchưatốt, thuốcgiảmđau, sự lo lắngcủabệnhnhâncũngdẫnđếnsailệchkếtquả. -> Phốihợpvớicácthửnghiệmkhác.

  26. Nguyêntắcthựchiện - Răngthửnghiệmphảiđượclàmsạch, khô. • Thửtrước ở cácrănglànhmạnh. • Dòngđiệnkhépkín. • Dòngđiệnkhởiđầutừ 0 sauđótăngdần.

  27. Thực hiện -> Thoa 1 lớpkemđánhrănghay gel fluorlênmặtrăng.

  28. -> Mỗirăngphảithử2-3 lầnnhưngkhôngquá4l/răngsẽlàmtăngcảmgiácthầnkinhtủy.

  29. Lưu ý - Chốngchỉđịnhđốivớibệnhnhânmangmáytrợtim. - Cóthểthửnghiệmtrênngàlộhay cement -> giảmcườngđộ. - Tránhthửtrêncaorănghay mảngbám, miếngtrámkimloại.

  30. 4. GÕ - Dấuhiệu: răngcóviêmdâychằngquanhchópđápứngđaunhiềukhigõ. - Kếtquả: + Đápứngđaunhiều: viêmdâychằngquanhchóp -> lựcchỉnhhìnhmạnh, miếngtrámcao, abcesnhachu, hoạitửtủytoànphần hay bánphần. +Khôngđápứng: khôngcóviêmdâychằngquanhchóp hay cóviêmquanhchópmãn.

  31. Nguyên tắc thực hiện - Thực hiện từ răng lành đến răng bệnh. - Lực gõ vừa phải.

  32. (a) (a) (b)

  33. 5. KHÁM MÔ NHA CHU -Bệnhnhachulàmlộchânrăng -> tổnthươngtủy. -Đotúinướuxácđịnhtìnhtrạngtúinhachugợi ý cótổnthươngtủy -> thửnghiệmnhiệt, điệnxácđịnhtìnhtrạngtủy.

  34. 6. THỬ NGHIỆM PHỤ • Thửnghiệmtạoxoang. • Thửnghiệmbằngcáchgâytê.

  35. Thửnghiệmtạoxoang - Thựchiệnkhicácthửnghiệmtrênkhôngchokếtquả hay cầnđiềutrịkhẩn. • Thựchiện: mởxoangkhônggâytêtớilớpngà. - Kếtquả: đápứngđauđộtngột -> tủysống.

  36. Thửnghiệmgâytê - Thựchiệnkhibệnhnhâncócơnđaulantỏavàcácthửnghiệmkháccókếtquảmơhồ. -Thựchiện: gâytêdâychằnglầnlượttừngrăngnghingờ. - Kếtquả: giảmcảmgiácđaunhanhchóngkhigâytêđếnrăngnguyênnhân.

  37. Mộtsốthửnghiệmkhác • Laser dopplerflowmetry (LDF) • Pulse oximetry

  38. Laser dopplerflowmetry (LDF) • Đolườngvàđánhgiálưulượngmáucủatủy. • Dựavàonguyênlý: ánhsángđỏphátratừmộtnguồnsáng, ánhsángnàybịtánxạtừcáctếbàotĩnhsẽkhôngthayđổiquangphổánhsáng. Tuynhiên, nếuánhsángchạmvàomộttếbàomáuđangdichuyểnsẽlàmthayđổiquangphổánhsáng.

  39. 632,8 nm

  40. Pulse oximetry (đoxung oxy) • Ghilạimứcđộbãohòa oxy trongmáu. • Đánhgiámứcđộtoànvẹnmạchmáutủyrăng. • Dựavàođặctínhhấpthụcủahemoglobintrongvùngánhsángmàuđỏvàvùnghồngngoại: trongvùngánhsángđỏ (660nm) oxyhemoglobinhấpthụánhsángíthơndeoxyhemoglobinvàngượclạitrongvùnghồngngoại (940nm).

  41. HBr HbO2

  42. Bảng so sánhđộnhạy

  43. Bảng so sánhkhảnăngđánhgiátủycủarăngchấnthương

  44. TÓM LẠI • Phimtia X. • Thửnghiệmnhiệt: - Thửnghiêmnóng. - Thửnghiệmlạnh. • Thửnghiệmđiện. • Gõ. • Khámnhachu. • Cácthửnghiệmphụ: - Thửnghiệmtạoxoang. - Thửnghiệmgâytê. * Phươngphápkhác: LDF, pulse oximetry.

  45. THANK YOU!

More Related