1 / 36

Vitamins, Khoáng chất, Antioxidants, Phytonutrients, thực phẩm chức n ă ng

Vitamins, Khoáng chất, Antioxidants, Phytonutrients, thực phẩm chức n ă ng. Vitamin là gì?. Phức chất cần thiết cho sự sống Coenzymes (partners) với enzyme trong các phản ứng sinh học Không n ă ng l ượng. Phân loại. Vitamin A. Chức n ă ng: Tăng cường thị lực Ng ă n ngừa viêm nhiễm

aleta
Download Presentation

Vitamins, Khoáng chất, Antioxidants, Phytonutrients, thực phẩm chức n ă ng

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Vitamins, Khoáng chất, Antioxidants, Phytonutrients,thực phẩm chức năng

  2. Vitamin là gì? • Phức chất cần thiết cho sự sống • Coenzymes (partners) với enzyme trong các phản ứng sinh học • Không năng lượng

  3. Phân loại

  4. Vitamin A • Chức năng: • Tăng cường thị lực • Ngăn ngừa viêm nhiễm • Tăng cường miễn dịch • Chống oxy hóa (carotenoids) • Nguồn thực phẩm: • gan • Dầu cá • Trứng • Sữa và các sản phẩm sữa • Các loại rau có màu đỏ, vàng, cam và xanh đậm (carotenoids) Retinol

  5. Vitamin D • Chức năng: • Tăng cường hấp thu calcium và phosphorus • Làm cho răng và xương khỏe, rắn chắc • Đóng vai trò quan trọng trong hệ miễn dịch • Nguồn: • Ánh sáng mặt trời - buổi sáng sớm (10 – 15 phút, 2 lần/tuần) • Cá hồi • Sữa • Ngũ cốc Ergocalciferol (D2) Cholecalciferol (D3)

  6. Vitamin E • Chức năng: • Antioxidant, có thể giảm nguy cơ về tim mạch, đột quỵ, và ung thư. • Bảo vệ các acid béo và vitamin A • Nguồn: • Dầu thực vật • Thực phẩm làm từ dầu (salad dressing, margarine) • Một số loại đậu và hạt có dầu • Mầm lúa mì • Các loại rau có màu xanh lá • Trái bơ Alpha - tocopherol

  7. Vitamin K • Chức năng: • Giúp đông/”cầm” máu • Hỗ trợ cơ thể tổng hợp một số loại protein • Nguồn: • Cơ thể có thể tổng hợp từ vi khuẩn đường ruột • Rau ăn lá • Một số loại quả, hạt, đậu.

  8. Thiamin (B1) • Chức năng: • Giúp sản sinh năng lượng từ carbohydrates • Nguồn: • Ngũ cốc và các sản phẩm làm từ ngũ cốc • Thịt heo • Gan, trứng • Măng tây, khoai tây (C12H17N4OS)

  9. Riboflavin (B2) • Chức năng: • Sinh năng lượng • chuyển tryptophan (amino acid) thành niacin • Nguồn: • gan • Sữa, sữa chua • Trứng • Rau ăn lá

  10. Niacin (B3) • Chức năng: • Giúp cơ thể sử dụng hiệu quả đường, acid béo • Giúp các enzyme hoạt động bình thường • Sinh năng lượng • Nguồn: • Các thực phẩm giàu đạm (thịt gia cầm, cá, bò, bơđậu phộng, họ đậu,…) • Ngũ cốc và các sản phẩm từ ngũ cốc • Khoai lang, chà là • Các sản phẩm lên men Nicotinic acid

  11. Pyridoxine (B6) • Chức năng: • Giúp cơ thể tạo amino acids không thiết yếu • Giúp chuyển tryptophan thành niacin và serotonin • Hỗ trợ tạo các hợp chất trong cơ thể (insulin, hemoglobin, etc) • Nguồn: • Gà • Cá • Thịt heo • Gan • Ngũ cốc • Họ đậu

  12. Folate (folic acid, vit. M, B9) • Chức năng: • Tạo DNA và RNA, tạo tế bào mới • Kết hợp vitamin B12 để hình thành hemoglobin • Có thể chống các bệnh tim mạch • Giảm nguy cơ khiếm khuyết hệ thần kinh ở trẻ em • Sources: • Bột ngũ cốc • Nước cam • Các loại đậu • Rau ăn lá • Trái bơ

  13. Folate Folic acid

  14. Vitamin B12 (cobalamin) • Chức năng: • Kết hợp với folate để tạo RBC’s • Các hợp chất trong cơ thể và tế bào • Tăng cường khả năng hấp thu acid béo và amino acids • Nguồn: • Thịt, và các sản phẩm từ động vật • Cá • Thịt gia cầm • Trứng • Sữa và các sản phẩm từ sữa

  15. Biotin (B7) • Chức năng: • Sinh năng lượng • Giúp cơ thể sử dụng proteins, carbs, và lipid từ thực phẩm • Nguồn: • Có nhiều trong hầu hết các loại thực phẩm • Trứng • Gan • Mầm lúa mì • Đậu • Phô mai • Bánh mì

  16. Pantothenic Acid (B5) • Chức năng • Sinh năng lượng • Giúp cơ thể sử dụng protein, lipid, và carbs từ thực phẩm • Nguồn: • Trong tất cả các loại thực phẩm • Thịt gia súc, gia cầm, cá • Ngũ cốc • Họ đậu • Sữa • Rau, quả

  17. Liều dùng vit. B5 theo khuyến cáo

  18. Vitamin C • Chức năng: • Giúp cơ thể tạo collagen • Giúp mạch máu khỏe, mao dẫn tốt • Tăng cường khả năng hấp thu sắt và folate • Tạo các chất gums tốt • Chữa lành vết thương • Tăng cường miễn dịch • Anti-oxidant • Nguồn • họ cam, chanh • Các loại rau, quả

  19. Các bệnh khi thiếu hụt vitamin • Còi xương - Rickets (trẻ em thiếu vit. D) • Loãng xương/nhuyễn xương - Osteoporosis/osteomalacia (thiếu vit. D) • Sco-bút - Scurvy (thiếu vit. C) • Mắt kém – Night blindness (thiếu vit. A) • Tê phù - Beriberi (thiếu vit. B1)

  20. Các bệnh điển hình khi cơ thể thiếu các loại vit. B

  21. Khoáng chất là gì? • Điều hòa các quá trình trong cơ thể • Không năng lượng • Không phân hủy bởi nhiệt

  22. Phân loại • Đa lượng - Major minerals • Calcium • Phosphorus • Magnesium • Chất điện phân (sodium, chloride, potassium) • Vi khoáng - Trace minerals • Chromium • Copper • Flouride • Iodine • Iron • Manganese • Selenium • Zinc

  23. Calcium • Cấu tạo xương – bone building • Co bóp cơ bắp - Muscle contraction • Nhịp tim - Heart rate • Chức năng thần kinh - Nerve function

  24. Phosphorus • Sinh năng lượng • Điều hòa sự chuyển hóa năng lượng • Thành phần của xương, răng • Thành phần của DNA, RNA (cell growth, repair) • Hầu hết ở tất cả sản phẩm thực phẩm, đặc biệt là thực phẩm giàu đạm

  25. Magnesium • Thành phần của hơn 300 enzymes (regulates body functions) • Duy trì các tế bào thần kinh, cơ • Thành phần của xương • Chứa nhiều trong họ đậu, ngũ cốc

  26. Chất điện phân - Electrolytes • Chloride: • Cân bằng các dịch chất lưu • Tiêu hóa thức ăn, truyền xung thần kinh • Potassium • Duy trì cân bằng huyết áp • Xung thần kinh và co bóp cơ • Sodium • Cân bằng các dịch chất lưu • Thư giãn cơ, truyền xung thần kinh • Điều hòa huyết áp

  27. Electrolytes • Nguồn: • Muối (sodium chloride) • Rau, quả, sữa, đậu, cá, thịt gà (potassium)

  28. Sắt • Thành phần của hemoglobin, mang ô-xi • Phát triển trí não • Tăng cường hệ thống miễn dịch • Nguồn: • Thịt động vật (heme); và thực vật (non-heme) • Hấp thụ tốt từ heme • Tiêu thụ vit. C với non-heme • Sản phẩm từ ngũ cốc, đậu, trứng,…

  29. Bổ sung vit. và khoáng chất • Liều lượng bổ sung vừa phải • Nâng cao giá trị dinh dưỡng, cung cấp sự thiếu hụt vit., khoáng chất cho cơ thể • Cho phụ nữ mang thai và cho con bú • Phụ nữ trong thời kỳ kinh nguyệt • Trẻ em • Trẻ sơ sinh • Những ngườiăn kiêng, khẩu phần hạn chế • Người già • Liều dùng không quá150% DV

  30. Antioxidants • Làm chậm hay ngăn sự phá hủy tế bào • Có thể cải thiện chức năng miễn dịch và giảm nguy cơ viêm nhiễm, ung thư • Carotenoids – beta carotene (familiar) • Vitamin C • Vitamin E • Có nhiều trong các loại rau, quả, hạt

  31. Phytonutrients • Phyto – thực vật • Giảm nguy cơ một số loại bệnh • Có trong rau, quả • Ví dụ: • Carotenoids • Lutein • Lycopene • Flavanols • Prebiotics/probiotics • Soybeans

  32. Thực phẩm chức năng • Thực phẩm mà cung cấp những lợi ích cho cơ thể dựa trên hàm lượng dinh dưỡng có trong thực phẩm đó (Foods that provide benefits beyond basic nutrition) • Phytonutrients • Prebiotics/probiotics • Dầu, mỡ cá/omega 3’s • Đạmđậu nành • Yến mạch (heart-healthy) • Hạt lanh

  33. Ghi nhãn • Phải liệt kê các loại vitamins A, C; calcium, iron • Cũng có thể liệt kê các loại khác (potassium, folate, riboflavin,...)

More Related