370 likes | 637 Views
Vitamins, Khoáng chất, Antioxidants, Phytonutrients, thực phẩm chức n ă ng. Vitamin là gì?. Phức chất cần thiết cho sự sống Coenzymes (partners) với enzyme trong các phản ứng sinh học Không n ă ng l ượng. Phân loại. Vitamin A. Chức n ă ng: Tăng cường thị lực Ng ă n ngừa viêm nhiễm
E N D
Vitamins, Khoáng chất, Antioxidants, Phytonutrients,thực phẩm chức năng
Vitamin là gì? • Phức chất cần thiết cho sự sống • Coenzymes (partners) với enzyme trong các phản ứng sinh học • Không năng lượng
Vitamin A • Chức năng: • Tăng cường thị lực • Ngăn ngừa viêm nhiễm • Tăng cường miễn dịch • Chống oxy hóa (carotenoids) • Nguồn thực phẩm: • gan • Dầu cá • Trứng • Sữa và các sản phẩm sữa • Các loại rau có màu đỏ, vàng, cam và xanh đậm (carotenoids) Retinol
Vitamin D • Chức năng: • Tăng cường hấp thu calcium và phosphorus • Làm cho răng và xương khỏe, rắn chắc • Đóng vai trò quan trọng trong hệ miễn dịch • Nguồn: • Ánh sáng mặt trời - buổi sáng sớm (10 – 15 phút, 2 lần/tuần) • Cá hồi • Sữa • Ngũ cốc Ergocalciferol (D2) Cholecalciferol (D3)
Vitamin E • Chức năng: • Antioxidant, có thể giảm nguy cơ về tim mạch, đột quỵ, và ung thư. • Bảo vệ các acid béo và vitamin A • Nguồn: • Dầu thực vật • Thực phẩm làm từ dầu (salad dressing, margarine) • Một số loại đậu và hạt có dầu • Mầm lúa mì • Các loại rau có màu xanh lá • Trái bơ Alpha - tocopherol
Vitamin K • Chức năng: • Giúp đông/”cầm” máu • Hỗ trợ cơ thể tổng hợp một số loại protein • Nguồn: • Cơ thể có thể tổng hợp từ vi khuẩn đường ruột • Rau ăn lá • Một số loại quả, hạt, đậu.
Thiamin (B1) • Chức năng: • Giúp sản sinh năng lượng từ carbohydrates • Nguồn: • Ngũ cốc và các sản phẩm làm từ ngũ cốc • Thịt heo • Gan, trứng • Măng tây, khoai tây (C12H17N4OS)
Riboflavin (B2) • Chức năng: • Sinh năng lượng • chuyển tryptophan (amino acid) thành niacin • Nguồn: • gan • Sữa, sữa chua • Trứng • Rau ăn lá
Niacin (B3) • Chức năng: • Giúp cơ thể sử dụng hiệu quả đường, acid béo • Giúp các enzyme hoạt động bình thường • Sinh năng lượng • Nguồn: • Các thực phẩm giàu đạm (thịt gia cầm, cá, bò, bơđậu phộng, họ đậu,…) • Ngũ cốc và các sản phẩm từ ngũ cốc • Khoai lang, chà là • Các sản phẩm lên men Nicotinic acid
Pyridoxine (B6) • Chức năng: • Giúp cơ thể tạo amino acids không thiết yếu • Giúp chuyển tryptophan thành niacin và serotonin • Hỗ trợ tạo các hợp chất trong cơ thể (insulin, hemoglobin, etc) • Nguồn: • Gà • Cá • Thịt heo • Gan • Ngũ cốc • Họ đậu
Folate (folic acid, vit. M, B9) • Chức năng: • Tạo DNA và RNA, tạo tế bào mới • Kết hợp vitamin B12 để hình thành hemoglobin • Có thể chống các bệnh tim mạch • Giảm nguy cơ khiếm khuyết hệ thần kinh ở trẻ em • Sources: • Bột ngũ cốc • Nước cam • Các loại đậu • Rau ăn lá • Trái bơ
Folate Folic acid
Vitamin B12 (cobalamin) • Chức năng: • Kết hợp với folate để tạo RBC’s • Các hợp chất trong cơ thể và tế bào • Tăng cường khả năng hấp thu acid béo và amino acids • Nguồn: • Thịt, và các sản phẩm từ động vật • Cá • Thịt gia cầm • Trứng • Sữa và các sản phẩm từ sữa
Biotin (B7) • Chức năng: • Sinh năng lượng • Giúp cơ thể sử dụng proteins, carbs, và lipid từ thực phẩm • Nguồn: • Có nhiều trong hầu hết các loại thực phẩm • Trứng • Gan • Mầm lúa mì • Đậu • Phô mai • Bánh mì
Pantothenic Acid (B5) • Chức năng • Sinh năng lượng • Giúp cơ thể sử dụng protein, lipid, và carbs từ thực phẩm • Nguồn: • Trong tất cả các loại thực phẩm • Thịt gia súc, gia cầm, cá • Ngũ cốc • Họ đậu • Sữa • Rau, quả
Vitamin C • Chức năng: • Giúp cơ thể tạo collagen • Giúp mạch máu khỏe, mao dẫn tốt • Tăng cường khả năng hấp thu sắt và folate • Tạo các chất gums tốt • Chữa lành vết thương • Tăng cường miễn dịch • Anti-oxidant • Nguồn • họ cam, chanh • Các loại rau, quả
Các bệnh khi thiếu hụt vitamin • Còi xương - Rickets (trẻ em thiếu vit. D) • Loãng xương/nhuyễn xương - Osteoporosis/osteomalacia (thiếu vit. D) • Sco-bút - Scurvy (thiếu vit. C) • Mắt kém – Night blindness (thiếu vit. A) • Tê phù - Beriberi (thiếu vit. B1)
Khoáng chất là gì? • Điều hòa các quá trình trong cơ thể • Không năng lượng • Không phân hủy bởi nhiệt
Phân loại • Đa lượng - Major minerals • Calcium • Phosphorus • Magnesium • Chất điện phân (sodium, chloride, potassium) • Vi khoáng - Trace minerals • Chromium • Copper • Flouride • Iodine • Iron • Manganese • Selenium • Zinc
Calcium • Cấu tạo xương – bone building • Co bóp cơ bắp - Muscle contraction • Nhịp tim - Heart rate • Chức năng thần kinh - Nerve function
Phosphorus • Sinh năng lượng • Điều hòa sự chuyển hóa năng lượng • Thành phần của xương, răng • Thành phần của DNA, RNA (cell growth, repair) • Hầu hết ở tất cả sản phẩm thực phẩm, đặc biệt là thực phẩm giàu đạm
Magnesium • Thành phần của hơn 300 enzymes (regulates body functions) • Duy trì các tế bào thần kinh, cơ • Thành phần của xương • Chứa nhiều trong họ đậu, ngũ cốc
Chất điện phân - Electrolytes • Chloride: • Cân bằng các dịch chất lưu • Tiêu hóa thức ăn, truyền xung thần kinh • Potassium • Duy trì cân bằng huyết áp • Xung thần kinh và co bóp cơ • Sodium • Cân bằng các dịch chất lưu • Thư giãn cơ, truyền xung thần kinh • Điều hòa huyết áp
Electrolytes • Nguồn: • Muối (sodium chloride) • Rau, quả, sữa, đậu, cá, thịt gà (potassium)
Sắt • Thành phần của hemoglobin, mang ô-xi • Phát triển trí não • Tăng cường hệ thống miễn dịch • Nguồn: • Thịt động vật (heme); và thực vật (non-heme) • Hấp thụ tốt từ heme • Tiêu thụ vit. C với non-heme • Sản phẩm từ ngũ cốc, đậu, trứng,…
Bổ sung vit. và khoáng chất • Liều lượng bổ sung vừa phải • Nâng cao giá trị dinh dưỡng, cung cấp sự thiếu hụt vit., khoáng chất cho cơ thể • Cho phụ nữ mang thai và cho con bú • Phụ nữ trong thời kỳ kinh nguyệt • Trẻ em • Trẻ sơ sinh • Những ngườiăn kiêng, khẩu phần hạn chế • Người già • Liều dùng không quá150% DV
Antioxidants • Làm chậm hay ngăn sự phá hủy tế bào • Có thể cải thiện chức năng miễn dịch và giảm nguy cơ viêm nhiễm, ung thư • Carotenoids – beta carotene (familiar) • Vitamin C • Vitamin E • Có nhiều trong các loại rau, quả, hạt
Phytonutrients • Phyto – thực vật • Giảm nguy cơ một số loại bệnh • Có trong rau, quả • Ví dụ: • Carotenoids • Lutein • Lycopene • Flavanols • Prebiotics/probiotics • Soybeans
Thực phẩm chức năng • Thực phẩm mà cung cấp những lợi ích cho cơ thể dựa trên hàm lượng dinh dưỡng có trong thực phẩm đó (Foods that provide benefits beyond basic nutrition) • Phytonutrients • Prebiotics/probiotics • Dầu, mỡ cá/omega 3’s • Đạmđậu nành • Yến mạch (heart-healthy) • Hạt lanh
Ghi nhãn • Phải liệt kê các loại vitamins A, C; calcium, iron • Cũng có thể liệt kê các loại khác (potassium, folate, riboflavin,...)