1 / 25

XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN

XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN. Bs . Ck2. Đinh Quan Tâm. ĐỊNH NGHĨA. Chảy máu trong lòng ống tiêu hóa do tổn thương từ thực quản , dạ dày , tá tràng đến phía trên góc Treit. NGUYÊN NHÂN. Loét tá tràng : 24% Viêm dạ dày cấp : 20% Loét dạ dày : 15% Dãn tĩnh mạch thực quản : 14%

verda
Download Presentation

XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN Bs. Ck2. ĐinhQuanTâm

  2. ĐỊNH NGHĨA Chảymáutronglòngốngtiêuhóa do tổnthươngtừthựcquản, dạdày, tátràngđếnphíatrêngócTreit.

  3. NGUYÊN NHÂN • Loéttátràng: 24% • Viêmdạdàycấp: 20% • Loétdạdày: 15% • Dãntĩnhmạchthựcquản: 14% • Viêmthựcquản: 6% • HộichứngMallory_Weiss : 5% • Cácnguyênnhânkhác: 10% • Khôngxácđịnh: 6%

  4. PHÂN ĐỘ NẶNG

  5. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ • Ổnđịnhbệnhnhân. • Xácđinhvịtrí, nguyênnhânxuấthuyết. • Đánhgiámứcđộnặng. • Xửtrícấpcứu • Điềutrịbiếnchứng, đánhgiánguycơxuấthuyếttáiphát.

  6. XỬ TRÍ

  7. ĐIỀU TRỊ: LOÉT DD - TT • Điềutrịnộikhoa: Thuốckhángthụthể H2. Thuốcứcchếbơm proton. • Nộisoichẩnđoánvàđiềutrị: Đánhgiátìnhtrạngchảymáu. Phươngphápcầmmáu: • ChíchAdrenaline, Polidocanol 1 -2%, Absolute Ethanol • Laser YAG,Đôngmáubằng vi sóng, đốtnhiệt. • Kẹpmạchmáu (Clip). • Điềutrịngoạikhoa: Khâucầmmáu ổ loét, mởrộngmônvịkèmcắt DTK X. Cắtbánphầndạdày.

  8. PHÁC ĐỒ SỬ DỤNG ESOMEPROZOLE • Tênbiệtdược: Nexium, Esomarks,... 40mg/lọ • Cáchdùng: • Tấncông: • Bolus TM: 80mg (2 ống). • TTM: 8mg/1h/72h – pha 5 ốngvàoNaCl9%0thành 25ml, bơmtiêmđiện 1ml/giờ. • Duytrì: • Viên 40mg, 1 viên/lần/ngày/ 27 ngày.

  9. PHÂN ĐỘ FOREST • Đangchảymáu • I a chảymáuphunthànhvòi • I b chảymáurỉrả • Chảymáugầnđây • II a thấymạchmáu • II b còncụcmáuđông • II c cóchấmkhácmàu • Khôngcóchảymáu • III khôngthấydấuhiệuchảymáu

  10. ĐIỀU TRỊ: DÃN TM TQ • Nộisoi: chíchxơ, thắtdâythun, đặt stent • Thuốc co mạch. • Đặtsonde Blakemore. • PhẫuthuậttriệtmạchSugiura, PT tạo Shunt.

  11. PHÁC ĐỒ SỬ DỤNG OCTREOTIDE • Tácdụng: + Giảmlượngmáu ở hệtạng 25% + Giảmlượngmáuđến gan 25% + Giảmáplực trên gan bít 10-15% + Giảmáplực trong tĩnhmạchthựcquảntrướng 35% + Thuốc không làm thay đổimạch, huyếtápvà cung lượngtim. • Biệtdược: Sandostatin ... 0,1 mg/1ml/ống • Cáchdùng: • Tiêm TM: 0,1 mg. • TTM: 0,025/giờ/5 ngày. Pha 06 ốngvào NaCl9%othành 24 ml, bơmtiêmđiện 1ml/giờ.

  12. PHÂN ĐỘ CHILD

  13. CẤU TẠO SONDE BLACKMORE

  14. CÁCH ĐẶT SONDE BLACKMORE • Xácđịnhchiềudài: cánhmũi dái tai (T)  hõmức + 10 cm • Bơmbóng: bóng DD -50ml + 150  bóng TQ – 60ml • Kéocăng:

  15. THEO DÕI • Mỗi 30p bơmrửadạdàyxemcònchảykhông. Còn : bơmbóng DD đủ 250ml. Sauđóvẫnchảybơmthêmbóng TQ 70 ml • Ngàyđầu, mỗi 6h xảhếthơitrongbóngthựcquản 30ml nhưngvẫngiữốngthôngtạichỗ: Nếuchảymáulại: bơmbóngthựcquảnnhưlúcđầu. Nếukhôngchảymáu: thêm 24h màkhôngchảythìxảbóngdạdày, rútốngthông. Nếu qua ngày 2: mỗi 4h xảbóngthựcquản 30ml

  16. CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MÁU • Khixuấthuyếtmứcđộnặng: 1/3 khốilượngtuầnhoànlàmáu. 2/3 khốilượngtuầnhoànlàddđẳngtrương Truyềnđếnkhi tri giác, mạch, HA ổnđịnh, Hct>20%,HC>2triệu. KhichưacómáukịpthờithaybằngGenlafudin.

  17. Tiênlượng

  18. VIÊM LOÉT DD

  19. VIÊM DD DO aspirin VÀ THUỐC KHÁNG VIÊM KHÁC

  20. LOÉT DD ÁC TÍNH

  21. LOÉT TÁ TRÀNG

  22. Carcinoma TÂM VỊ

  23. H/C Mallory-Weiss

  24. LOÉT TQ

  25. DÃN TM TQ

More Related