250 likes | 855 Views
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN. Bs . Ck2. Đinh Quan Tâm. ĐỊNH NGHĨA. Chảy máu trong lòng ống tiêu hóa do tổn thương từ thực quản , dạ dày , tá tràng đến phía trên góc Treit. NGUYÊN NHÂN. Loét tá tràng : 24% Viêm dạ dày cấp : 20% Loét dạ dày : 15% Dãn tĩnh mạch thực quản : 14%
E N D
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN Bs. Ck2. ĐinhQuanTâm
ĐỊNH NGHĨA Chảymáutronglòngốngtiêuhóa do tổnthươngtừthựcquản, dạdày, tátràngđếnphíatrêngócTreit.
NGUYÊN NHÂN • Loéttátràng: 24% • Viêmdạdàycấp: 20% • Loétdạdày: 15% • Dãntĩnhmạchthựcquản: 14% • Viêmthựcquản: 6% • HộichứngMallory_Weiss : 5% • Cácnguyênnhânkhác: 10% • Khôngxácđịnh: 6%
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ • Ổnđịnhbệnhnhân. • Xácđinhvịtrí, nguyênnhânxuấthuyết. • Đánhgiámứcđộnặng. • Xửtrícấpcứu • Điềutrịbiếnchứng, đánhgiánguycơxuấthuyếttáiphát.
ĐIỀU TRỊ: LOÉT DD - TT • Điềutrịnộikhoa: Thuốckhángthụthể H2. Thuốcứcchếbơm proton. • Nộisoichẩnđoánvàđiềutrị: Đánhgiátìnhtrạngchảymáu. Phươngphápcầmmáu: • ChíchAdrenaline, Polidocanol 1 -2%, Absolute Ethanol • Laser YAG,Đôngmáubằng vi sóng, đốtnhiệt. • Kẹpmạchmáu (Clip). • Điềutrịngoạikhoa: Khâucầmmáu ổ loét, mởrộngmônvịkèmcắt DTK X. Cắtbánphầndạdày.
PHÁC ĐỒ SỬ DỤNG ESOMEPROZOLE • Tênbiệtdược: Nexium, Esomarks,... 40mg/lọ • Cáchdùng: • Tấncông: • Bolus TM: 80mg (2 ống). • TTM: 8mg/1h/72h – pha 5 ốngvàoNaCl9%0thành 25ml, bơmtiêmđiện 1ml/giờ. • Duytrì: • Viên 40mg, 1 viên/lần/ngày/ 27 ngày.
PHÂN ĐỘ FOREST • Đangchảymáu • I a chảymáuphunthànhvòi • I b chảymáurỉrả • Chảymáugầnđây • II a thấymạchmáu • II b còncụcmáuđông • II c cóchấmkhácmàu • Khôngcóchảymáu • III khôngthấydấuhiệuchảymáu
ĐIỀU TRỊ: DÃN TM TQ • Nộisoi: chíchxơ, thắtdâythun, đặt stent • Thuốc co mạch. • Đặtsonde Blakemore. • PhẫuthuậttriệtmạchSugiura, PT tạo Shunt.
PHÁC ĐỒ SỬ DỤNG OCTREOTIDE • Tácdụng: + Giảmlượngmáu ở hệtạng 25% + Giảmlượngmáuđến gan 25% + Giảmáplực trên gan bít 10-15% + Giảmáplực trong tĩnhmạchthựcquảntrướng 35% + Thuốc không làm thay đổimạch, huyếtápvà cung lượngtim. • Biệtdược: Sandostatin ... 0,1 mg/1ml/ống • Cáchdùng: • Tiêm TM: 0,1 mg. • TTM: 0,025/giờ/5 ngày. Pha 06 ốngvào NaCl9%othành 24 ml, bơmtiêmđiện 1ml/giờ.
CÁCH ĐẶT SONDE BLACKMORE • Xácđịnhchiềudài: cánhmũi dái tai (T) hõmức + 10 cm • Bơmbóng: bóng DD -50ml + 150 bóng TQ – 60ml • Kéocăng:
THEO DÕI • Mỗi 30p bơmrửadạdàyxemcònchảykhông. Còn : bơmbóng DD đủ 250ml. Sauđóvẫnchảybơmthêmbóng TQ 70 ml • Ngàyđầu, mỗi 6h xảhếthơitrongbóngthựcquản 30ml nhưngvẫngiữốngthôngtạichỗ: Nếuchảymáulại: bơmbóngthựcquảnnhưlúcđầu. Nếukhôngchảymáu: thêm 24h màkhôngchảythìxảbóngdạdày, rútốngthông. Nếu qua ngày 2: mỗi 4h xảbóngthựcquản 30ml
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MÁU • Khixuấthuyếtmứcđộnặng: 1/3 khốilượngtuầnhoànlàmáu. 2/3 khốilượngtuầnhoànlàddđẳngtrương Truyềnđếnkhi tri giác, mạch, HA ổnđịnh, Hct>20%,HC>2triệu. KhichưacómáukịpthờithaybằngGenlafudin.