1 / 38

Trường Đại học Mở TP.HCM

Trường Đại học Mở TP.HCM. KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH. CHƯƠNG 4 KHÁCH HÀNG, PHÂN KHÚC VÀ THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU. Ths . Đỗ Khắc Xuân Diễm E.mail : diem.dkx@gmail.com. Website: www.ou.edu.vn/qtkd. Trường Đại học Mở Tp.HCM. Nội dung. KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH.

varuna
Download Presentation

Trường Đại học Mở TP.HCM

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Trường Đại học Mở TP.HCM KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH CHƯƠNG 4 KHÁCH HÀNG, PHÂN KHÚC VÀ THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU Ths. ĐỗKhắcXuânDiễm E.mail: diem.dkx@gmail.com Website: www.ou.edu.vn/qtkd

  2. Trường Đại học Mở Tp.HCM Nội dung KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH • Hành vi kháchhàngcủathịtrườngtiêudùngcánhân • Hành vi kháchhàngcủathịtrườngtổchức • Phânkhúcthịtrường • Nhậndạngcáckhúcthịtrường • Xácđịnhthịtrườngmụctiêu Website: www.ou.edu.vn/qtkd

  3. Hành vi củathịtrườngtiêudùngcánhân • Quátrìnhquyếtđịnhmua • Cácyếutốảnhhưởngđếnquátrìnhquyếtđịnhmua

  4. QuátrìnhquyếtđịnhmuacủakháchhàngtiêudùngcánhânQuátrìnhquyếtđịnhmuacủakháchhàngtiêudùngcánhân Nhậnranhucầu Tìmkiếmthông tin Đánhgiácácsảnphẩmthaythế Quyếtđịnhmua Đánhgiásaukhimua

  5. Nhậnranhucầu • Yếutốbêntrong Thangnhucầu Maslow

  6. Nhậnranhucầu (tt) • Yếutốbênngoài Nhiệmvụcủa marketing Giúpkháchhàngnhậnranhucầu

  7. Tìmkiếmthông tin Nguồnthông tin

  8. Tìmkiếmthông tin (tt) Total Set  Awareness Set  Consideration Set  Choice Set  Decision Nokia Samsung Sony LG Apple Vinaphone Nokia Samsung Sony LG Nokia Samsung Sony Nokia Samsung ?

  9. Đánhgiácáckhả năngthaythế • Cácđặc tínhcủasảnphẩm • Tínhnăngsảnphẩm • Yếutốthẩmmỹ • Thươnghiệu • Giá

  10. Đánhgiácáckhả năngthaythế (tt) • Nhiệmvụcủa marketing • Sảnphẩmphảinằmtrongtậphợpcáckhả năngthaythế • Nắmđược cáctiêuchíchọnlựacủakháchhàngvàmứcđộquantrọngcủacácđặc tính • Thayđổithứtựưu tiêncủacáctiêuchílựachọnvàhìnhảnhsảnphẩm

  11. Quyếtđịnhmua • Sảnphẩmcósẵn • Sựsởhữusảnphẩm • Giaohàng • Lắpđặt • Bảohành • Cáctìnhhuốngbấtngờ

  12. Đánhgiásaukhimua • Cáctrạngtháikháchhàng • Vui sướng • Thỏamãn • Khôngthỏamãn • Sựnghingờ • Nhiệmvụcủa marketing • Chínhsáchđổitrả • Hỗtrợsaukhimua • Thăm hỏi, củngcốniềm tin củakháchhàng

  13. Bàitậpcánhân Hãymôtảhành vi củacácbạntrongtừng bước của qui trìnhmuachomộtsảnphẩmcụthể. Giảsửbạnlànhàcungcấpsảnphẩmđó, bạnsẽlàmgìtácđộngvàotừngbướccủa qui trìnhmuađóđểbánđượchàng.

  14. Cácyếutốảnh hưởngđến quátrìnhmua • Sựphứctạpcủaquyếtđịnhmua Tùythuộcđộphứctạpcủasảnphẩm • Cánhân • Tuổi, nghềnghiệp, tìnhtrạngkinhtế, hônnhân • Quanđiểm, tháiđộ, động cơ, lốisống • Xãhội • Văn hóa • Giađình • Nhómthamkhảo, ngườiảnh hưởng • Tìnhhuốngmuasắm

  15. Hành vi củathịtrườngdoanhnghiệp • Cácloạithịtrườngdoanhnghiệp • Đặctínhthịtrườngdoanhnghiệp • Qui trìnhmua • Cácyếutốảnhhưởngđếnquátrìnhquyếtđịnhmua

  16. Cácloạithịtrườngdoanhnghiệp • Thịtrườngnhàsảnxuất • Thịtrườngcácnhàbánlại • Thịtrườngchínhphủ • Thịtrườngcácviện, tổchức

  17. Đặctínhthịtrườngdoanhnghiệp • Trungtâmmuasắm • Kinhtế • Kỹthuật • Ngườisửdụng • Chi phí “cứng” và “mềm” • Mốiquanhệ qua lại • Sựphụthuộclẫnnhau

  18. Qui trìnhmuacủathịtrườngcácdoanhnghiệp • Nhậnravấnđề • Xâydựngcácđặc tínhsảnphẩm • Tìmkiếmvàđánhgiánhàcungứng • Nộphồ sơdựthầu • Chọnlựanhàcungứng • Tiếnhànhđơn đặt hàng • Xemxétlạihoạtđộngcủanhàcungứng

  19. Cácyếutốảnh hưởngđến qui trìnhmuasắm • Cácyếutốmôitrường • Cácyếutốbêntrongdoanhnghiệp • Cácmốiquanhệgiữacácthànhviênvàcácyếutốcánhân

  20. Phânkhúcthịtrường • Kháiniệmphânkhúcthịtrường • Tạisaophảiphânkhúc? • Cáctiêuchíchoviệcphânkhúcthànhcông • Phânkhúcthịtrườngkháchhàngtiêudùngcánhân • Phânkhúcthịtrườngkháchhàngdoanhnghiệp • Đánhgiácáckhúcthịtrường • Chiếnlượcthịtrườngmụctiêu

  21. Kháiniệmphânkhúcthịtrường Phânkhúcthịtrườnglàquátrìnhchianhỏtoànbộthịtrườngthànhcácnhóm, phânkhúcnhỏsaochocácthànhviêncủamộtnhóm, phânkhúccócùngnhucầu, mongmuốn, sởthíchđốivớimộtloạisảnphẩmnhưngkhácvớicácthànhviêncủanhóm, phânkhúckhác

  22. Tạisaophảiphânkhúcthịtrường? • Nhucầuđa dạng, khácnhaucủakháchhàng • Giớihạnvềnguồnlựccủadoanhnghiệp • Khámphácácnhucầuchưa được đáp ứng • Đánhgiátiềm năngcủacácphânkhúc • Nhậnbiếtcácđốithủcạnhtranh

  23. Phânkhúcthịtrườngkemđánhrăng Trắngrăng Colgate Closeup P/S Giárẻ Giácao Dạlan Colgage P/S Chốngsâurăng

  24. Cáctiêuchíchoviệcphânkhúcthịtrườngthànhcông • Cóthểnhậnravàđo lường • Đủlớn • Cóthểtiếpcận • Sựphảnứng • Cóthểlàmđược vàbềnvững

  25. Phânkhúcthịtrườngkháchhàngtiêudùngcánhân Nhânkhẩuhọc Hành vi tiêudùng Thịtrường Tâmlý Địalý

  26. Hành vi tiêudùng • Lợiíchcủasảnphẩm • Cáchsửdụngsảnphẩm • Tìnhhuống/dịpmuasắm • Nhạycảmvềgiá

  27. Nhânkhẩuhọc • Tuổi • Giớitính • Thu nhập • Nghềnghiệp • Trìnhđộ • Tìnhtrạnghônnhân • Tôngiáo • Tầnglớpxãhội • Quốcgia

  28. Tâmlý • Động cơ • Tháiđộ • Quanđiểm • Lốisống • Sựquantâm • Tínhcách

  29. Địalý • Quốcgia, miền, tỉnh/thànhphố, quận/huyện, phường/xã… • Qui môthànhphố/tỉnh • Mậtđộdânsố

  30. Bàitậpnhóm Dựatrêncác phươngthứcphânkhúcthịtrường, hãythựchiệnphânkhúcthịtrườngchomộtsảnphẩmcủamộtdoanhnghiệpmàcácbạnquantâm.

  31. Phânkhúcthịtrườngdoanhnghiệp • Phânloạithịtrườngdoanhnghiệp • Sảnxuất • Bánlại • Chínhphủ • Viện, tổchức • Nhânkhẩuhọc • Ngành • Qui môdoanhnghiệp • Địađiểm

  32. Phânkhúcthịtrườngdoanhnghiệp (tt) • Cácyếutốhoạtđộng • Côngnghệ • Tìnhtrạngngườisửdụng • Nănglựckháchhàng • Cáctiêuchímuasắm • Chức năngmuasắmcủatổchức • Cơcấuquyềnhạn • Mốiquanhệ • Chínhsáchmuasắm • Lợiíchtìmkiếm

  33. Phânkhúcthịtrườngdoanhnghiệp (tt) • Cácyếutốtìnhhuống • Khẩncấp • Ứngdụngđặc biệt • Qui môđơn hàng • Cácđặc tínhcánhân • Tìnhtrạnggiốngnhaucủangườimua/ngườibán • Tháiđộđốivớirủiro • Sựtrungthành

  34. Đánhgiácáckhúcthịtrường • Qui môvàmức tăngtrưởng • Mứcđộhấpdẫnvề cơcấu • Cácđốithủcạnhtranhtrongngành • Nhữngngườixâmnhậptiềmẩn • Cácsảnphẩmthaythế • Ngườimua • Ngườicungứng • Mụctiêuvànguồntàinguyêncủacôngty

  35. Chiến lược thịtrườngmụctiêu • Tậptrungvàomộtkhúcthịtrường • Chuyênmônhóacóchọnlọc M1 M2 M3 P1 P2 P3 M1 M2 M3 P1 P2 P3

  36. Chiến lược thịtrườngmụctiêu (tt) • Chuyênmônhóasảnphẩm • Chuyênmônhóathịtrường M1 M2 M3 P1 P2 P3 M1 M2 M3 P1 P2 P3

  37. Chiến lược thịtrườngmụctiêu (tt) • Phụcvụtoànbộthịtrường • Marketing khôngphânbiệt • Marketing phânbiệt M1 M2 M3 P1 P2 P3

  38. Cácphươngthức marketing • Marketing khôngphânbiệt • Marketing phânbiệt • Marketing tậptrung • Marketing theohướngcánhân

More Related