1 / 43

Visual Basic.NET

Đỉnh cao của sự chuyên nghiệp. Visual Basic.NET. Các kiểu dữ liệu cơ bản. Kiểu dữ liệu cơ bản (Primitive Types). Integer type Byte (8 bits), Short (16 bits) Integer (32 bits), Long (64 bits) Real type Single (4 bytes), Double (8 bytes) Decimal type Decimal (28 digits)

val
Download Presentation

Visual Basic.NET

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Đỉnh cao của sự chuyên nghiệp Visual Basic.NET

  2. Các kiểu dữ liệu cơ bản

  3. Kiểu dữ liệu cơ bản (Primitive Types) • Integer type • Byte (8 bits), Short (16 bits) • Integer (32 bits), Long (64 bits) • Real type • Single (4 bytes), Double (8 bytes) • Decimal type • Decimal (28 digits) • Boolean, Date, Char • String (Kiểu tham chiếu)

  4. Biến… • Dùng để lưu trữ đại lượng thay đổi. • Khai báo: • DimTênBiếnAsKiểuDữLiệu • Tên biến là 1 chuỗi gồm: chữ cái,chữ số,dấu gạch nối. • Tên biến không được bắt đầu bởi chữ số. • Có thể dài 255 kí tự.

  5. Lệnh gán cho biến… • Là câu lệnh cơ bản của mọi ngôn ngữ lập trình. • Cú pháp • TênBiến=GiáTrị|BiểuThức • BiểuThức được định định giá và giá trị trả về được gán cho biến. • Tip: Gía trị được gán cho biến phải nằm trong miền giá trị của biến.

  6. Các hàm chuyển đổi kiểu… • Trong VB.Net có rất nhiều hàm chuyển đổi kiểu(trăm hoa đua nở).

  7. Các loại toán tử

  8. Toán tử số học

  9. Toán tử quan hệ

  10. Toán tử gán

  11. Toán tử Logic

  12. Độ ưu tiên của các tóan tử…

  13. Cấu trúc điều khiển

  14. If / Then • Cú pháp:If <điều kiện> Then <lệnh> ………End If • Hoạt động: • Điều kiện đúng  thực hiện các lệnh trong If. • Điều kiện sai  không làm gì cả.

  15. If / Then (tt)

  16. If / Then / Else • Cú pháp:If <điều kiện> Then <lệnh 1> ………Else <lệnh 2> ………End If • Hoạt động: • Điều kiện đúng  thực hiện khối lệnh 1. • Điều kiện sai  thực hiện khối lệnh 2.

  17. If / Then / Else (tt)

  18. If / Then / Else (tt)

  19. If / Then / Else (tt)

  20. Select Case • Cú pháp:Select Case <biến>Case <GT>,…,<GT>To<GT>,…,Is <TTSS><GT>… <lệnh> ……… ………………………..Case Else <lệnh> ………End Select • Hoạt động: • Hoạt động theo cấu trúc tuần tự • Biến nằm trong khoảng giá trị của Case nào thì thực hiện lệnh của Case dó. • Nếu không có thỏa giá trị nào thì thực hiện lệnh sau Case Else • Case Else có thể không dùng

  21. Select Case (tt)

  22. While • Cú pháp:While <điều kiện> <lệnh> ………End While • Hoạt động: • Kiểm tra điều kiện • Đúng  thực hiện lệnh  kiểm tra điều kiện… • Sai  thoát khỏi vòng lập.

  23. While (tt)

  24. Do While / Loop • Cú pháp:Do While <điều kiện> <lệnh> ………Loop • Hoạt động: • Kiểm tra điều kiện • Đúng  thực hiện lệnh  kiểm tra điều kiện… • Sai  thoát khỏi vòng lập.

  25. Do While / Loop (tt)

  26. Do / Loop While • Cú pháp:Do <lệnh> ………Loop While <điều kiện> • Hoạt động: • Thực hiện lệnh • Kiểm tra điều kiện: • Đúng  thực hiện lệnh • Sai  thoát khỏi vòng lập

  27. Do / Loop While (tt)

  28. Do Until / Loop • Cú pháp:Do Until <điều kiện> <lệnh> ………Loop • Hoạt động: • Kiểm tra điều kiện • Sai  thực hiện lệnh  kiểm tra điều kiện … • Đúng  thoát khỏi vòng lập

  29. Do Until / Loop (tt)

  30. Do / Loop Until • Cú pháp:Do <lệnh> ………Loop Until <điều kiện> • Hoạt động: • Thực hiện lệnh • Kiểm tra điều kiện: • Sai  thực hiện lệnh • Đúng  thoát khỏi vòng lập

  31. Do / Loop Until (tt)

  32. For / Next • Cú pháp:For <biến> = <GTBĐ> To <GTC> Step <GT> <lệnh> ………Next • Hoạt động: • Gán <biến> = <GTBĐ> • Kiểm tra điều kiện • Đúng  thực hiện lệnh  <biến> = <biến> + <GT> kiểm tra điều kiện • Sai  thoát khỏi vòng lập

  33. Cấu trúc lặp… • Vòng lặp có số lần lặp xác định: • For I=GTĐToGTC‘mac dinh Buoc=1 Khối_Lệnh Next I • For I=GTĐToGTCStepBuoc Khối_Lệnh Next I GTĐ : giá trị đầu GTC : giá trị cuối

  34. Mô tả… • For I=GTĐToGTCStepBuoc Khối_Lệnh Next I • Khởi đầu I bằng GTĐ • So sánh I và GTC 2.1) I > GTC : thóat 2.2) I <=GTC : • Thực thi Khối_Lệnh • I = I + Buoc • Lặp lại 2

  35. For / Next (tt)

  36. For / Next (tt)

  37. For Each / Next • Cú pháp:For Each <biến> In <collection> <lệnh> ………Next • Hoạt động: • Cho biến tham chiếu đến từng phần tử trong collection. • Thực hiện thao tác trên từng phần tử thông qua biến tham chiếu.

  38. Thoát khỏi vòng lặp • Exit Do • Thoát khỏi vòng lặp Do • Exit For • Thoát khỏi vòng lặp For • Exit While • Thoát khỏi vòng lặp While

  39. Xét bài toán tính n!

  40. Khai báo thủ tục và hàm • Thủ tục • Sub Tên_thủ_tục(các tham số,..) <tập các lệnh> • End sub • Hàm • Function Tên_hàm(các tham số,..) as KDL <tập các lệnh> • End Function

  41. Khai báo thủ tục và hàm • Các tham số (đối số): có 2 cách truyền tham số • Tham chiếu: có nghĩa là những tham số có thể bị thay đổi. Khai báo: ByRef Tên tham số As KDL • Tham trị: Những tham số truyền theo kiểu tham trị sẽ không bị thay đổi. Khai báo: ByVal Tên tham số As KDL

  42. Khai báo thủ tục và hàm • Sự khác nhau giữa thủ tục và hàm • Thủ tục không có kiểu dữ liệu trả về. • Hàm bắt buộc phải có kiểu trả về: - Có thể sử dụng lệnh Return để trả về kết quả - Có thể gán trực tiếp tên hàm=giá trị trả về

More Related