1.61k likes | 1.63k Views
Tu1ea3i u1ee9ng du1ee5ng Updateyhoc u0111u1ec3 xem full bu00e0i giu1ea3ng:<br>https://bom.to/2iAhEgR
E N D
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP: CHẨN ĐOÁN VÀ ĐiỀU TRỊ PGS.TS. Trương Quang Bình MD, PhD, FACC, FSCAI. University Medical Center
TỶ LỆ NHẬP VIỆN Ở HOA KỲ DO HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤP Acute Coronary Acute Coronary Syndromes* Syndromes* 1.57 Million Hospital Admissions - ACS UA/NSTEMI† STEMI 1.24 millionAdmissions per year 0.33 millionAdmissions per year *Primary and secondary diagnoses. †About 0.57 million NSTEMI and 0.67 million UA. Heart Disease and Stroke Statistics – 2007 Update. Circulation 2007; 115:69–171.
Hội chứng mạch vành cấp Lâm sàng ECG STEMI Unstable angina Myocardial infarction Men tim PHÂN TẦNG NGUY CƠ ĐiỀU TRỊ NGAY
Định Nghĩa NMCT Cấp Lần Thứ 4 của ESC/ACCF/AHA/WHF 2018
Chẩn đoán và điều trị NMCT cấp (điển hình là type 1)
Rupture, erosion, fissuring of the Plaque → Type 1 MI: - STEMI - NSTEMI
Chẩn đoán STEMI
ACUTE CORONARY ISCHEMIC SYMPTOMS Chest pain - At rest - > 20 mins - Severe in intensity - Severe symptoms associated - Not respond by Nitroglycerine
Thời gian tăng các biomarker cơ tim sau khi bị NMCT cấp Shapiro BP, Jaffe AS. Cardiac biomarkers. In: Murphy JG, Lloyd MA, editors. Mayo Clinic Cardiology: Concise Textbook. 3rd ed. Rochester, MN: Mayo Clinic Scientific Press and New York: Informa Healthcare USA, 2007:773–80. Anderson JL, et al. J Am Coll Cardiol 2007;50:e1–e157, Figure 5.
Men tim trở thành trung tâm của tiêu chuẩn chẩn đoán
Thực tế việc chẩn đoán STEMI: LS + ECG
Hội chứng mạch vành cấp Lâm sàng ECG STEMI Unstable angina Myocardial infarction Men tim PHÂN TẦNG NGUY CƠ ĐiỀU TRỊ NGAY
Chẩn đoán STEMI Chẩn đoán xác định STEMI Chẩn đoán vùng STEMI Chẩn đoán giờ STEMI Chẩn đoán biến chứng của STEMI (NMCT cấp có ST chênh lên, vùng sau dưới, giờ thứ 6, biến chứng block AV độ III)
ĐIỀU TRỊ STEMI
ĐIỀU TRỊ STEMI: - Điều trị cơ bản chung - Điều trị tái tưới máu - Điều trị các biến chứng Thực hiện đồng thời, càng nhanh càng tốt
2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST-Elevation Myocardial Infarction Developed in Collaboration with American College of Emergency Physicians and Society for Cardiovascular Angiography and Interventions © American College of Cardiology Foundation and American Heart Association, Inc.
Guideline for STEMI Routine Medical Therapies (Điều trị cơ bản, chung, thường qui)
Điều trị cấp cứu chung • Điều trị tại CCU, ICU • Đường truyền, Oxygen • Giảm đau • Kháng tiểu cầu • Kháng đông • Nitrate • Chẹn bêta • Ức chế men chuyển • Kháng Aldosterone • Statin
CCU • Theo dõi liên tục ECG, sinh hiệu • Theo dõi xâm lấn: HA ĐM • Đầy đủ các lọai thuốc : chống RLNT, suy bơm • Máy sốc điện • Máy thở • IABP
Đường truyền • Bắt buộc • Kim lớn 18 • Xét nghiệm : men tim, CTM, Ion đồ, lipid • Có thể phải truyền dịch, dùng thuốc đường TM nhanh chóng (rối lọan nhịp, suy bơm)
Oxygen • Chỉ định: giảm oxy máu (SaO2 < 90% hoặc PaO2 < 60 mmHg) • Liều lượng 2 –4 lít phút, cao hơn nếu SpO 2 còn thấp. • Nếu tăng oxy quá mức cần thiết có thể gây co mạch: tăng HA, tăng kháng lực hệ thống • KMĐM khi suy hô hấp. • Thở máy nếu cần: giảm nhu cầu oxy cơ tim
Giảm đau • Nitrate • Chẹn bêta • Morphine: - Giảm đau trung ương - Giảm đau → giảm lo lắng → giảm catecholamine máu → giảm nhu cầu oxy cơ tim - 2-4 mg TM mỗi 5-10p cho đến khi có td phụ - Phải có naloxone và atropine sẳn
Routine Medical Therapies NITRATES
Nitrate • Td: dãn TM hệ thống, dãn ĐM vành → giảm đau ngực, có thể giảm size nhồi máu • CCĐ: M<50, >110; HATT<90, NMCT thất P, hẹp buồng tống thất T, có dùng thuốc điều trị rối lọan cương trong vòng 36h • Liều dùng: Nitroglycerin 0,4 mg NDL 1x3 lần mỗi 5 phút → TTM 10 mcg/p tăng dần mỗi 5 phút cho đến khi kiểm sóat được đau
Nitrate: ACC/AHA • Class I: NMCTC + Suy tim, trước rộng, Tăng HA, TMCB kéo dài, đau ngực tái phát –phải dùng trong 48 h đầu • Class IIb: Dùng cho tất cả BN NMCT cấp mà không có chống chỉ định Không dùng lọai nitrate tác dụng dài