140 likes | 393 Views
Bí Tích Thánh Thể (The Sacrament of The Eucharist). Bài 20. Bí Tích Thánh Thể. Kinh Nghiệm Sống của một kiếp làm ng ườ i : Con Ng ườ i –> ( Cảm Nghiệm & T ườ ng Thuật ) - Dấi Chỉ Human –> (Experience & Interpret) – Symbols DẤU CHỈ -- liên hệ mật thiết sự hiện diện -- CON NG ƯỜ I
E N D
BíTíchThánhThể KinhNghiệmSốngcủamộtkiếplàmngười: Con Người –> (CảmNghiệm & TườngThuật) - DấiChỉ Human –> (Experience & Interpret) – Symbols DẤU CHỈ --liênhệmậtthiếtsựhiệndiện-- CON NGƯỜI SYMBOLS --communicate presence-- HUMAN Thídụ: traobônghồngchongườiyêu Con ngườitồntạimộtcáchdấuchỉhóahoặcbítíchhóa.
BíTíchThánhThể 1- BíTíchThánhThểlàgì? MìnhvàMáucủaChúaGiêsuđể lưu tồnhytếthậpgíacủa Người qua baothếkỷchođến khi Ngườilạiđến. ChúaGiêsulàai? (Ga 1:1-18) LờiChúacóquyềnphép. Mộttrong 3 BíTíchKhaiTâm. 2- ChúaGiêsuđãthiếtlập BTTT nhưthếnào? Ngàythứ Năm TuầnThánh “trongđêm bịtraonộp” (Mt 26:26-29)
BíTíchThánhThể 3- BítíchThánhThểlànguồnmạchvàtộtđỉnhcủamọisinhhoạtKitôgiáo. a- SựMặcKhảiThiênChúa qua dòngLịchSửcủaƠn CứuĐộ Con Người. (Lc 24:13-35) Abraham – Issaac – Jacob – Joseph – Moses – Prophets –Jesus (the incarnation) b- KiệnToànHyTếCựuƯớc Lễ Vược Qua củaDânTộc Do Thái(XH 12:1-14) Chuẩnbịăn Lễ Vược Qua củaChúaGiêsu(Mt 26:17-19)
LịchSửcủaƠnCứuĐộ Con Người(History of our salvation)
BíTíchThánhThể CâuHỏichoNhómThảoLuận: 1- Vaitròcủa BTTT trongLịchSửƠn CứưĐộnghĩalàlàmsao? 2- Thamdự BTTT hoặcThánhLễmanglạinhữnglợiíchgìchochúngta?
BíTíchThánhThể 4- Ý NghĩacủaThánhThểcho NgườiKitôHữu a- ChúaGiêsu: ĐấnglàSựVượt Qua vàlàBánhHằngSống. b- Hytếthánh: chính con mộtThiênChúa. c- MốithônghiệpduynhấtvớiThiênChúa Cha. d- HiệntạihóahytếthậpgíacủaChúaGiêsu. e- SựsốngvàlàlinhhồncủaGiáoHội. f- HytếthánhtrởthànhhytếchotoànthểGiáoHộivìlàNhiệmThể(Chi Thể) củaĐứcKitô.
BíTíchThánhThể 5- NhữngdanhhiệucủaBíTíchThánhThể: a- Bítíchtạơn (Eucharist=thanks-giving) b- BữaTiệc Ly c- LễBẻBánh: chiasẻ & tìnhbạnhữu d- CộngđoànThánhThể: hìnhảnhcủaGiáoHội. e- CuộctưởngniệmsựChếtvàPhụcSinhcủaĐứcKitô. f- BíTíchTìnhYêu: ở lạivớingườiMìnhyêu.
BíTíchThánhThể 6- SựhiệndiệncủaĐứcKitôtrongThánhLễ: a- trongcộngđoàndânChúa. b- trongLờiChúa. c- trongvịlinhmụctrongkhicửhànhThánhlễ. d- trongbítíchThánhThể, dướihìnhbánhvàhìnhrượu, theobacáchthứcnhưsau: bítích (sacramental), tưởngniệm (memorial), biếnthể (transubstantiation).
BíTíchThánhThể 7- ThánhLễmanglạinhữnglợiíchgìchochúngta? a- TrởnêngiốngChúahơnvàsốngmậtthiếthơn. b- Cầunguyệnchotoànthểnhânloại. c- Thêmđức tin, cậy, mến, vàphụcvụanh chi em, nhấtlàngườinghèo, tùđầy, khuyếttật, ngườigiàcôđơnbịbỏrơi, emgáilỡlàng… d- Ban sứcmạnhvàơntrợgiúpđểchotaxalánhtộilỗivàtrởnênmỗingàythêmthánhthiện hơn. -ThánhPhaolônói: “Phàmai ở trongĐứcKitôđềulàthọtạomới. Cáicũđã qua, vàcáimớiđãcó ở đâyrồi.” (2 Cr 5:17) e- Điềukiệncầnthiếtđểđượcsốngđờiđời. (Ga 6: 54-58)
BíTíchThánhThể 6- ĐiềukiệnđểlãnhnhậnbítíchThánhThể: a- Khôngmắctộitrọng. (1 Cr 11:27-29) b- Khôngănuốnggìmộtgiờtrước, trừnướclạnhhoặcthuốcchữabệnh. c- Có ý ngaylànhkhirướclễ: vìlòng tin vàyêumếnChúa. *** Khi rước lễphảithưa “Amen” nghĩalà con tin, xinđược nhưvậy.***